Tắt QC

Trắc nghiệm Khoa học máy tính 12 cánh diều ôn tập Chủ đề F: Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính (P4)

Bộ câu hỏi và Trắc nghiệm Khoa học máy tính 12 cánh diều ôn tập Chủ đề F: Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính (P4) có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để so sánh kết quả bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Khi soạn thảo văn bản HTML trong Sublime Text, bạn nên lưu tệp với định dạng nào?

  • A. .txt
  • B. .html
  • C. .docx
  • D. .xml

Câu 2: Để xem kết quả của tệp HTML, bạn cần làm gì sau khi lưu tệp?

  • A. Mở tệp bằng trình soạn thảo văn bản
  • B. Gửi tệp qua email
  • C. Chạy tệp trên máy chủ
  • D. Mở tệp bằng trình duyệt web

Câu 3: Thẻ nào được dùng để tạo tiêu đề cấp 1 trong HTML?

  • A. <header>
  • B. <h1>
  • C. <title>
  • D. <head>

Câu 4: Phần tử nào trong HTML được sử dụng để in nghiêng nội dung?

  • A. b
  • B. em
  • C. u
  • D. strong

Câu 5: Nếu bạn chỉ cung cấp tên miền trong URL mà không có giao thức, trình duyệt sẽ làm gì?

  • A. Mở trang chủ của tên miền đó
  • B. Hiển thị lỗi
  • C. Tìm kiếm trên Internet
  • D. Chuyển hướng đến trang mặc định

Câu 6: Thẻ nào trong HTML được sử dụng để tạo bảng?

  • A. <table>
  • B. <tab>
  • C. <btable>
  • D. <grid>

Câu 7: Thuộc tính nào trong thẻ được sử dụng để thêm chú thích cho bảng?

 

  • A. description
  • B. header
  • C. note
  • D. caption 

Câu 8: Thẻ nào được sử dụng để nhúng một trang web khác vào trang web hiện tại?

  • A. <iframe>
  • B. <frame>
  • C. <embed>
  • D. <object>

Câu 9: Việc gán giá trị cho thuộc tính src của phần tử iframe nhằm mục đích nào sau đây?

  • A. Xác định tiêu đề của trang web được nhúng.
  • B. Xác định tên của iframe.
  • C. Xác định tên trang web được nhúng.
  • D. Xác định tài nguyên web được nhúng.

Câu 10: Để tạo một ô nhập liệu cho phép người dùng nhập nhiều dòng văn bản, ta sử dụng thẻ nào?

  • A. <input>
  • B. <textarea>
  • C. <textbox>
  • D. <field>

Câu 11: Để tạo một nhóm các radio button, các ô chọn này cần có cùng thuộc tính nào?

  • A. id
  • B. value
  • C. name
  • D. class

Câu 12: Khai báo tạo điều khiển nhập dữ liệu nào sau đây là đúng cú pháp?

  • A. <input option name = "opt" value = "Yes">
  • B. <checkbox name= "chkSo Thich" value="BongDa">
  • C. textarea name = "comments width= "200" height 
  • D. <input type="text" name= "diaChi" value= “Nhập địa chỉ liên hệ”> 

Câu 13: Khai báo nào sau đây được dùng để tạo nút lệnh nhập dữ liệu khi kí tự được nhập vào biểu mẫu trên trình duyệt web, ứng với mỗi kí tự sẽ có một dấu chấm đen?

  • A. <input type="hidden" name "text">
  • B. <input type="blackdot" name="text"> 
  • C. <input type= "secretword" name = "text">
  • D. <input type="password" name="text">

Câu 14: Thuộc tính nào dùng để đặt chiều rộng của một phần tử?

  • A. size
  • B. dimension
  • C. length
  • D. width

Câu 15: Khai báo định dạng nào sau đây đúng cú pháp?

  • A. p{color: red, font-size: 15px;}
  • B. p{color: red, fontsize: 15px;}
  • C. p{color: red; fontsize: 15px;}
  • D. p{color:red; font-size: 15px;}

Câu 16: Khi khai báo thuộc tính color cho một phần tử, giá trị của thuộc tính này được đặt ở đâu?

  • A. Trước tên thuộc tính
  • B. Sau dấu hai chấm
  • C. Trong dấu ngoặc đơn
  • D. Trước dấu chấm phẩy

Câu 17: Cho khai báo CSS sau:

h1 {font-family:"Arial";font-size: 20px;}

border-color: red;

background-color: yellow;

Định dạng phần tử h1 như thế nào khi hiển thị trên màn hình trình duyệt web? 

  • A. Phông chữ Arial, cỡ chữ 20 pixel, có đường viền màu đỏ, nền tô màu vàng. 
  • B. Phông chữ Arial, cỡ chữ 20 pixel, không có đường viền, nền tô màu vàng. 
  • C. Phông chữ Arial, cỡ chữ 20 point, không có đường viền, nền tô màu vàng. 
  • D. Phông chữ Arial, cỡ chữ 20 point, có đường viền màu đỏ, nền tô màu vàng.

Câu 18: Để áp dụng một bộ chọn lớp cho một phần tử, ta làm thế nào?

  • A. Thêm thuộc tính class vào thẻ phần tử đó.
  • B. Thêm thuộc tính id vào thẻ phần tử đó.
  • C. Thay đổi tên thẻ phần tử đó.
  • D. Không cần làm gì thêm.

Câu 19: Cho các khai báo CSS sau: tieude {font-size: 20px; color:redit, lienket{font- family: “Verdana";}. Siêu liên kết nào sau đây được trình bay với phóng chữ Verdana, cỡ chữ 20 pixel và chữ có mâu đỏ?

  • A. <a href="https://web.dev/learn/css/">Hoc CSS
  • B. <a href="https://web.dev/learn/css/" class= "tieude">Hoc CSS
  • C. <a href="https://web.dev/learn/css/" class="lienket">Học CSS 
  • D. <a href="https://web.dev/learn/css/" class="tieude lienket">Học CSS

Câu 20: Thuộc tính nào trong CSS được sử dụng để thay đổi màu nền của một phần tử?

  • A. color
  • B. background-color
  • C. text-color
  • D. fill-color

Câu 21: Thuộc tính background-color có thể áp dụng cho loại phần tử nào?

  • A. Chỉ áp dụng cho thẻ
  • B. Áp dụng cho tất cả các phần tử HTML
  • C. Chỉ áp dụng cho các phần tử có chứa văn bản
  • D. Chỉ áp dụng cho các phần tử có hình ảnh nền

Câu 22: Tên bộ chọn lớp được đặt như thế nào?

  • A. Bắt đầu bằng dấu #.
  • B. Bắt đầu bằng dấu chấm.
  • C. Bắt đầu bằng chữ cái in hoa.
  • D. Bắt đầu bằng một số.

Câu 23: Để tạo bố cục cho trang web, ta thường sử dụng:

  • A. Chỉ sử dụng HTML.
  • B. Chỉ sử dụng CSS.
  • C. Kết hợp cả HTML và CSS.
  • D. Sử dụng JavaScript.

Câu 24: Độ rộng nào sau đây được xác định bởi thuộc tính width?

  • A. Độ rộng của phần tử khi hiển thị trên màn hình trình duyệt web. 
  • B. Độ rộng của vùng nội dung khi hiển thị trên màn hình trình duyệt web. 
  • C. Độ rộng của vùng đệm và vùng nội dung khi hiển thị trên màn hình trình duyệt web.
  • D. Độ rộng của vùng lề và vùng đường viền khi hiển thị trên màn hình trình duyệt web.

Câu 25: Sự khác biệt giữa vùng đệm (padding) và vùng lề (margin) là:

  • A. Cả hai đều nằm bên ngoài đường viền.
  • B. Margin nằm bên trong đường viền, padding nằm bên ngoài.
  • C. Cả hai đều nằm bên trong đường viền.
  • D. Padding nằm bên trong đường viền, margin nằm bên ngoài.

Câu 26: Khai báo nào sau đây được dùng để thiết lập khoảng cách giữa vùng nội dung và vùng đường viền của phần tử h1 là 25 pixel?

  • A. h1 {border:25px;}
  • B. h1 {margin: 25px;}
  • C. h1 {height: 25px;}
  • D. h1 {padding: 25px;}

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác