Tắt QC

Trắc nghiệm hóa 8 chương I: Nguyên tử

Bài có đáp án. Bộ bài tập trắc nghiệm hóa học 8 chương I: Nguyên tử. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt bằng 34. Nguyên tố X là:

  • A. Kali
  • B. Magie
  • C. Natri
  • D. Bari

Câu 2: Trong thành phần hạt nhân nguyên tử gồm những loại hạt gì?

  • A. Electron và proton
  • B. Proton và nơtron
  • C. Nơtron và electron
  • D. Electron, proton và nơtron 

Câu 3: Hạt nhân của nguyên tử $_{54}^{26}\textrm{Fe}$ có số nơtron là:

  • A. 30
  • B. 26
  • C. 36
  • D. 90

Câu 4: Kí hiệu $_{A}^{Z}\textrm{X}$ dùng để chỉ nguyên tử của một nguyên tố. Trong đó X là:

  • A. Số hiệu nguyên tử
  • B. Số khối
  • C. Số proton
  • D. Kí hiệu hóa học của nguyên tố

Câu 5: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có hạt nhân chứa 74 nơtron và 53 proton?

  • A. $_{128}^{52}\textrm{Te}$
  • B. $_{127}^{53}\textrm{I}$
  • C. $_{112}^{48}\textrm{Cd}$
  • D. $_{137}^{56}\textrm{Ba}$

Câu 6: Ion nào sau đây có tổng số Proton bằng 48?

  • A. $PO_{4}^{3-}$
  • B. $SO_{3}^{2-}$
  • C. $SO_{4}^{2-}$
  • D. $NO_{3}^{-}$

Câu 7: Nguyên tử khối trung bình của bạc là 107,87u, trong đó $_{109}^{47}\textrm{Ag}$ chiếm 44%, phần còn lại là đồng vị thứ hai. Số khối của đồng vị thứ hai là:

  • A. 107
  • B. 107,5
  • C. 108
  • D. 108,5

Câu 8: Nguyên tử khối trùng bình của nguyên tố (X) là 79,91u. (X) có hai đồng vị, biêt đồng vị $_{79}^{Z}\textrm{X}$ chiếm 54,5%, còn lại là đồng vị thứ hai. Số khối của đồng vị thứ hai là:

  • A. 77
  • B. 81
  • C. 82
  • D. 83

Câu 9: Nguyên tử khối của neon là 20,179u. Khối lượng của một nguyên tử neon tính theo kilogam là giá trị nào sau đây?

  • A. $33,4.10^{-27}$kg
  • B. $121,5.10^{-27}$kg
  • C. $24,21.10^{-27}$kg
  • D. $35,3.10^{-27}$kg

Câu 10: Biết khối lượng tuyệt đối của nguyên tử natri bằng $38,1643.10^{-27}$kg. Nguyên tử khối của natri (tính theo u) là giá trị nào sau đây?

  • A. 11u
  • B. 22,98u
  • C. 12u
  • D. 23u

Câu 11: Cấu hình electron lớp vỏ ngoài cùng của một ion là $3s^{2}3p^{6}$. Cấu hình electron của nguyên tử tạo ion đó là:

  • A. $1s^{2}2s^{2}sp^{6}3s^{2}3p^{6}4s^{1}$
  • B. $1s^{2}2s^{2}sp^{6}3s^{2}3p^{6}4s^{2}$
  • C. $1s^{2}2s^{2}sp^{6}3s^{2}3p^{5}$
  • D. cả A, B, C đều đúng

Câu 12: Số electron độc thân trong nguyên tử lưu huỳnh (Z=16) ở trạng thái cơ bản là bao nhiêu?

  • A. 1
  • B. 2
  • C. 3
  • D. 4

Câu 13: Trong nguyên tử lưu huỳnh, 2 electron độc thân được phân bố trên hai obitan p khác nhau và được biểu diễn bằng hai mũi tên cùng chiều. Nguyên lí và quy tắc được áp dụng là:

  • A. Nguyên lí vững bền
  • B. Quy tắc Hund
  • C. Nguyên lí Pauli
  • D. Cả A và C đều đúng

Câu 14: Đối với năng lượng của các phân lớp, theo nguyên lí bền vững, trường hợp nào sau đây không đúng?

  • A. 3p > 3s
  • B. 2s < 3p
  • C. 4s > 3d
  • D. 1s < 2s

Câu 15: Các phân lớp electron của lớp M được kí hiệu bằng các chữ cái xếp theo thứ tự tương ứng là:

  • A. s, p, f
  • B. s, p, d
  • C. f, d, p, s
  • D. s, p, d, f

Câu 16: Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số hạt là 115. Số mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 25. Cấu hình electron của nguyên tử Y là:

  • A. $\left [ Ar \right ]4s^{2}4p^{3}$
  • B. $\left [ Ar \right ]4s^{2}4p^{5}$
  • C. $\left [ Ar \right ]3d^{10}4s^{2}4p^{3}$
  • D. $\left [ Ar \right ]3d^{10}4s^{2}4p^{5}$

Câu 17: Khí nào nhẹ nhất trong tất cả các khí?

  • A. Khí metan
  • B. Khí cacbon oxit
  • C. Khí heli
  • D. Khí hiđro

Câu 18: Cho tỉ khối của khí A đối với khí B là 2,875 và tỉ khối của khí B đối với oxi là 0,5. Khối lượng mol của khí A là:

  • A. 33
  • B. 34
  • C. 68
  • D. 46

Câu 19: Cho hỗn hợp (Z) gồm: 1,5mol $S_{2}$; 2,5mol $N_{2}$; o,5mol $SO_{2}$. Tỉ khối hơi của hỗn hợp (Z) đối với khí $NO_{2}$ là:

  • A. 2,91
  • B. 3,2
  • C. 1,5
  • D. 3,25

Câu 20: A và B là hai nguyên tố đều có cùng số electron ở lớp ngoài cùng và là nguyên tố s hoặc p. biết rằng tổng số proton trong A và B là 32, A có ít hơn B một lớp electron. Số electron lớp ngoài cùng của A và B là

  • A. 1    
  • B. 2    
  • C. 3    
  • D. 4

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác