Trắc nghiệm hoá 8 chương 5: Hiđro - Nước (P2)
Bài có đáp án. Bộ bài tập trắc nghiệm hóa học 8 chương 5: Hiđro - Nước (P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Có mấy phương pháp thu khí hiđro?
- A. 1
B. 2
- C. 3
- D. 4
Câu 2: Dãy chất nào sau đây chỉ bao gồm muối?
A. $MgCl_{2} , Na_{2}SO_{4}, KNO_{3}, FeBr_{3} , CuS$
- B. $Na_{2}CO_{3} , H_{2}SO_{4} , Ba(OH)_{2} , K_{2}SO_{3}, ZnBr_{2}$
- C. $CaSO_{4}, HCl, MgCO_{3}, HI, Pb(NO_{3})_{2}$
- D. $H_{2}O, Na_{3}PO_{4} , KOH, Sr(OH)_{2} , AgCl$
Câu 3: Khử hoàn toàn 8 gam một oxit của kim loại R (có hoá trị II) cần vừa đủ 2,24 lít $H_{2}$ (đktc). Kim loại R là:
A. Cu.
- B. Mg.
- C. Zn.
- D. Fe
Câu 4: Đốt photpho trong khí oxi thu được điphotpho pentaoxit. Phương trình chữ nào sau đây biểu diễn đúng phản ứng hóa học trên
- A. Photpho + điphotpho pentaoxit $\overset{t^{\circ}}{\rightarrow}$ khí oxi
- B. Photpho $\overset{t^{\circ}}{\rightarrow}$ khí oxi + điphotpho pentaoxit
- C. điphotpho pentaoxit $\overset{t^{\circ}}{\rightarrow}$ Khí oxi + photpho
D. Photpho + khí oxi $\overset{t^{\circ}}{\rightarrow}$ điphotpho pentaoxit
Câu 5: Hiện tượng khi cho viên kẽm (Zn) vào dung dịch axit clohiđric (HCl) là
- A. có kết tủa trắng.
- B. có thoát khí màu nâu đỏ.
- C. dung dịch có màu xanh lam.
D. viên kẽm tan dần, có khí không màu thoát ra
Câu 6: Cho dãy các bazơ sau: $NaOH, Mg(OH)_{2}, Ca(OH)_{2}, Cu(OH)_{2}, Fe(OH)_{2}$. Dãy gồm các bazơ tan là
- A. $NaOH, Mg(OH)_{2}, Ca(OH)_{2}$
- B. $Cu(OH)_{2}, Fe(OH)_{2}$
C. $NaOH, Ca(OH)_{2}$
- D. $Mg(OH)_{2}, Cu(OH)_{2}, Fe(OH)_{2}$
Câu 7: Cho phản ứng sau, xác định chất khử $Fe_{2}O_{3} + 3H_{2} $\overset{t^{\circ}}{\rightarrow}$ 2Fe + 3H_{2}O$
- A. $Fe_{2}O_{3}$
B. $H_{2}$
- C. Fe
- D. $H_{2}O$
Câu 8: Khối lượng muối thu được khi cho 9,75 gam kẽm tác dụng với 9,8 gam axit sunfuric ($H_{2}SO_{4}$) là
- A. 24,15 gam
- B. 19,32 gam
C. 16,1 gam
- D. 17,71 gam
Câu 9: Đốt hoàn toàn 2 mol khí $H_{2}$ thì thể tích $O_{2}$ cần dùng (đktc) là bao nhiêu?
A. 22,4 lít.
- B. 11,2 lít.
- C. 44,8 lít.
- D. 8,96 lít
Câu 10: Khử 1,5 g sắt (III) oxit bằng khí H2. Thể tích khí hidro (đktc) cần dùng là
- A. 2,34 lít
- B. 1,2 lít
C. 0,63 lít
- D. 0,21 lít
Câu 11: Hòa tan 11,28 gam $K_{2}O$ vào nước dư, thu được m gam KOH. Tính m
- A. 6,72 gam.
B. 13,44 gam.
- C. 8,4 gam.
- D. 8,96 gam
Câu 12: Cho biết phát biểu nào dưới đây là đúng:
- A. Gốc sunfat $SO_{4}$ hoá trị I
- B. Gốc photphat $PO_{4}$ hoá trị II
- C. Gốc nitrat $NO_{3}$ hoá trị III
D. Nhóm hiđroxit OH hoá trị I
Câu 13: Cho dãy các axit sau: $HCl, HNO_{3}, H_{2}SO_{3} , H_{2}CO_{3}, H_{3}PO_{4}, H_{3}PO_{3} , HNO_{2}$ . Số axit có ít nguyên tử oxi là
- A. 2
B. 3
- C. 4
- D. 5
Câu 14: Axit clohidric có công thức hoá học là:
A. HCl.
- B. HClO.
- C. $HClO_{2}$
- D. $HClO_{3}$
Câu 15: Hợp chất nào sau đây là bazơ?
- A. Đồng (II) nitrat
- B. Kali clorua
- C. Sắt (II) sunfat
D. Canxi hiđroxit
Câu 16: Cho các bazơ sau: natri hiđroxit, bari hiđroxit, sắt (II) hiđroxit, đồng (II) hiđroxit, canxi hiđroxit, nhôm hiđroxit. Số các bazơ không tan trong nước là
- A. 2.
B. 3
- C. 4
- D. 5
Câu 17: Cho một thanh sắt nặng 5,6 gam vào bình đựng dung dịch axit clohiđric loãng, dư thu được dung dịch A và khí bay lên. Cô cạn dung dịch A được m gam chất rắn. Hỏi dung dịch A là gì và tìm m
A. $FeCl_{2}$; m = 12,7 gam
- B. $FeCl_{2}$ ; m = 17,2 gam
- C. F$FeCl_{3}$; m = 55,3 gam
- D. Không xác định được
Câu 18: Hòa tan 21,3 gam $P_{2}O_{5}$ vào nước dư, thu được m gam $H_{3}PO_{4}$. Tính m
- A. 14,7.
B. 29,4.
- C. 44,1.
- D. 19,6.
Câu 19: Đốt cháy 2,8 lít $H_{2}$ (đktc) sinh ra $H_{2}O$. Tính thể tích (đktc) của oxi cần dùng
A. 1,4 lít.
- B. 2,8 lít.
- C. 5,6 lít.
- D. 2,24 lít.
Câu 20: Kim loại luôn đóng vai trò là chất gì trong phản ứng oxi hóa khử:
- A. Chất oxi hóa
B. Chất khử
- C. Chất xúc tác
- D. Chất môi trường
Bình luận