Trắc nghiệm địa lí 8 bài 16: Đặc điểm kinh tế các nước Đông Nam Á (P2)
Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm địa lí 8 bài 16: Đặc điểm kinh tế các nước Đông Nam Á (P2). Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.
Câu 1: Các nước Đông Nam Á có những điều kiện thuận lợi để phát triển kinh tế là
A. nguồn nhân công dồi dào, tài nguyên thiên nhiên phong phú.
- B. diện tích rộng lớn nhất thế giới.
- C. nhiều lao động trẻ có trình độ kỹ thuật rất cao.
- D. các nước Đông Nam Á có chung hàng rào thuế quan và chính sách phát triển kinh tế.
Câu 2: Hiện trạng phát triển kinh tế đi đôi với vấn đề bảo vệ môi trường ở khu vực Đông Nam Á là
A. phát triển kinh tế song vấn đề bảo vệ môi trường chưa được quan tâm đúng mức đe doạ sự phát triển bền vững của khu vực.
- B. môi trường được bảo vệ triệt để vì ngành công nghiệp khai thác khoáng sản và lâm sản không phát triển ở hầu hết các nước.
- C. phát triển kinh tế gắn liền với bảo vệ môi trường một cách tích cực.
- D. kinh tế phát triển rất chậm nên môi trường bị tàn phá một cách nghiêm trọng dẫn đến hiện tượng hiệu ứng nhà kính, thủng tầng ozôn...
Câu 3: Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm phát triển kinh tế của các quốc gia Đông Nam Á?
- A. Phát triển nhanh và duy trì tốc độ tăng trưởng cao.
B. Nền kinh tế phát triển khá nhanh, song chưa vững chắc.
- C. Có nền kinh tế phát triển hiện đại.
- D. Các quốc gia Đông Nam Á có nền kinh tế nghèo nàn lạc hậu và kém phát triển.
Câu 4: Đâu không phải là mặt hàng xuất khẩu chủ lực của các nước Đông Nam Á?
- A. Lương thực, thực phẩm.
- B. Hàng tiêu dùng (dệt may, gia dày).
- C. Hàng điện tử.
D. Máy móc, thiết bị sản xuất hiện đạ
Câu 5: Nền kinh tế các nước Đông Nam Á phát triển khá nhanh song chưa vững chắc, nguyên nhân chủ yếu không phải do
- A. Ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng kinh tế tài chính châu Á.
- B. Chưa áp dụng được công nghệ hiện đại trong các ngành sản xuất.
- C. Vấn đề môi trường chưa được quan tâm đúng mức.
D. Tài nguyên thiên nhiên hạn chế, đặc biệt cho phát triển công nghiệp.
Câu 6: Nguyên nhân quan trọng nhất giúp cho Thái Lan có thể nhanh chóng vươn lên phát triển nhanh so với các nước khác trong khu vực là
- A. Tận dụng tối đa nguồn lao động.
- B. Tận dụng tốt nguồn đầu tư bên ngoài.
- C. Có nguồn tài nguyên phong phú.
D. Không trực tiếp bị các nước đế quốc xâm lược.
Câu 7: Vấn đề quan trọng nhất trong phát triển bền vững nền kinh tế các nước Đông Nam Á là
- A. Áp dụng nhiều thành tựu khoa học kĩ thuật hiện đại trong sản xuất.
B. Bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên.
- C. Mở rộng thị trường xuất khẩu sang các nước trên thế giới.
- D. Thu hút mạnh mẽ vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 8: Công nghiệp thực phẩm có mặt ở hầu hết các quốc gia Đông Nam Á, chủ yếu nhờ
- A. nguồn lao động dồi dào, giá rẻ.
- B. khoa học kĩ thuật phát triển, nhiều máy móc hiện đại.
C. nguồn nguyên liệu từ nông – lâm – thủy sản dồi dào.
- D. thị trường tiêu thụ rộng lớn.
Câu 9: Đâu không phải là mặt hàng xuất khẩu chủ lực của các nước Đông Nam Á?
- A. Lương thực, thực phẩm.
- B. Hàng tiêu dùng (dệt may, gia dày..)
- C. Hàng điện tử.
D. Máy móc, thiết bị sản xuất hiện đại.
Câu 10: Quốc gia Đông Nam Á không có thế mạnh trong ngành khai thác hải sản biển tại Đông Nam Á đó là?
A. Lào
- B. Thái Lan
- C. Singapore
- D. Brunei
Câu 11: Trong phát triển kinh tế, các quốc gia Đông Nam Á cần quan tâm đến vấn đề?
- A. Giải quyết nguồn lao động.
- B. Tìm kiếm thị trường mới.
- C. Khai thác triệt để tài nguyên
D. Bảo vệ môi trường
Câu 12: Cuộc khủng hoảng kinh tế bắt đầu từ Thái Lan đã không dẫn đến tác động nào sau đây?
A. Hàng hóa xuất khẩu tăng vọt
- B. Sản xuất ngưng trệ
- C. Mức tăng trưởng giảm
- D. Nhiều công nhân thất nghiệp
Câu 13: Điều kiện không phải là thuận lợi để phát triển kinh tế của khu vực Đông Nam Á là?
- A. Giàu tài nguyên thiên nhiên
B. Thường xuyên xảy ra thiên tai
- C. Nhân công dồi dào
- D. Tranh thủ được vốn nước ngoài
Câu 14: Trong nửa đầu thế kỉ XX, ngành kinh tế không phải là ngành chính ở Đông Nam Á là?
- A. Sản xuất lương thực
- B. Trồng cây công nghiệp.
- C. Khai khoáng
D. Điện tử - tin học
Câu 15: Ngành kinh tế đang có xu hướng giảm dần tỉ trọng trong cơ cấu kinh tế của các quốc gia Đông Nam Á đó là?
A. Nông nghiệp
- B. Công nghiệp
- C. Xây dựng
- D. Dịch vụ
Câu 16: Các nước Đông Nam Á đang thực hiện quá trình kinh tế nào?
- A. Toàn cầu hóa
- B. Điện khí hóa
C. Công nghiệp hóa
- D. Tự động hóa
Câu 17: Đặc điểm nền kinh tế các nước Đông Nam Á nửa đầu thế kỉ XX là:
- A. Phát triển khá nhanh, vững chắc.
- B. Tốc độ công nghiệp hóa cao.
C. Nền kinh tế lạc hậu.
- D. Phát triển toàn diện.
Câu 18: Một trong những đặc điểm phát triển kinh tế của các nước Đông Nam Á là phát triển
- A. còn chậm, phụ thuộc vào nguồn vốn đầu tư nước ngoài.
- B. khá nhanh, duy trì tốc độ tăng trưởng cao.
- C. rất nhanh, là môi trường đầu tư lý tưởng của các nước phát triển.
D. khá nhanh, song chưa vững chắc.
Câu 19: Ngoài cây lương thực, các loại cây được trồng để cung cấp nguyên liệu cho các nước đế quốc ở Đông Nam Á là cây
A. hương liệu và cây công nghiệp.
- B. thực phẩm và cây hoa màu.
- C. hoa màu và cây ăn quả.
- D. ăn quả và cây công nghiệp.
Câu 20: Những năm 1997-1998, mức tăng trưởng kinh tế của các nước Đông Nam Á giảm do ảnh hưởng của khủng hoảng tài chính tại đâu?
- A. Xin-ga-po.
- B. In-đô-nê-xi-a.
- C. Ma-lai-xi-a.
D. Thái Lan.
Câu 21: Ngành công nghiệp luyện kim phân bố chủ yếu ở
- A. Ma-lai-xi-a, Campuchia, Bru-nây, Xin-ga-po, Đông Ti-mo.
B. Việt nam, Mi-an-ma, Philipin, Thái Lan, In-đô-nê-xi-a.
- C. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Bru nây, Xingapo.
- D. Xin-ga-po, Thái Lan, Ma-lai-xi-a, Lào, Việt Nam.
Câu 22: Những nước nào ở Đông Nam Á đứng hàng đầu thế giới về xuất khẩu gạo ?
- A. In-đô-nê-xi-a, Thái Lan.
- B. In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a.
C. Thái Lan, Việt Nam.
- D. Việt Nam, In-đô-nê-xi-a.
Câu 23: Năm 2000, sản lượng lúa của khu vực Đông Nam Á là 157 triệu tấn, Châu Á là 427 triệu tấn, thế giới là 599 triệu tấn. Vậy sản lượng lúa của Đông Nam Á chiếm tỉ lệ % so với châu Á và thế giới là
- A. 26,2% so với châu Á và 36,77% so với thế giới.
- B. 40% so với châu Á và 30% so với thế giới.
- C. 3,68% so với châu Á và 2,62% so với thế giới.
D. 36,77% so với châu Á và 26,2% so với thế giới.
- A. Các ngành công nghiệp hiện đại như: hàng không vũ trụ, nguyên tử,…
- B. Công nghiệp điện tử: chế tạo các thiết bị điện, máy tính điện tử, người máy công nghiệp.
- C. Sản xuất và xuất khẩu nguyên liệu.
- D. Khai thác dầu mỏ
- A. Phát triển các ngành công nghiệp hiện đại như: hàng không vũ trụ, nguyên tử,…
- B. Phát triển công nghiệp điện tử: chế tạo các thiết bị điện, máy tính điện tử, người máy công nghiệp.
- C. Phát triển thiên các ngành công nghiệp nặng: Luyện kim, cơ khí,…
D. Phát triển các ngành công nghiệp sản xuất hàng hóa phụ vụ thị trường trong nước và xuất khẩu.
Xem toàn bộ: Bài 16: Đặc điểm kinh tế các nước Đông Nam Á
Bình luận