Tắt QC

Trắc nghiệm Công nghệ 3 kết nối bài 8 Làm đồ dùng học tập (P2)

Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm công nghệ 3 bài 8 Làm đồ dùng học tập kết nối tri thức có đáp án. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu

Câu 1: Công dụng của bút chì là

  • A. Dùng để viết, vẽ.
  • B. Dùng để kẻ.
  • C. Dùng để xóa.
  • D. Dùng để đựng bút, thước, compa, tẩy.

Câu 2: Công dụng của ba lô là

  • A. Dùng để viết, vẽ.
  • B. Dùng để kẻ.
  • C. Dùng để xóa.
  • D. Dùng để đựng toàn bộ dụng cụ học tập.

Câu 3: Công dụng của thước là

  • A. Dùng để viết, vẽ.
  • B. Dùng để kẻ.
  • C. Dùng để xóa.
  • D. Dùng để đựng bút, thước, compa, tẩy.

Câu 4: Công dụng của hộp bút là

  • A. Dùng để viết, vẽ.
  • B. Dùng để kẻ.
  • C. Dùng để xóa.
  • D. Dùng để đựng bút, thước, compa, tẩy.

Câu 5: Công dụng của tẩy là

  • A. Dùng để viết, vẽ.
  • B. Dùng để kẻ.
  • C. Dùng để xóa.
  • D. Dùng để đựng bút, thước, compa, tẩy.

Câu 6: Công dụng của vở viết là

  • A. Dùng để ghi chép.
  • B. Dùng để kẻ.
  • C. Dùng để xóa.
  • D. Dùng để đựng bút, thước, compa, tẩy.

Câu 7: Thước kẻ được làm từ vật liệu nào?

  • A. sắt.
  • B. nhựa.
  • C. kim loại.
  • D. vàng.

Câu 8: Nêu tên loại đồ dùng dưới đây

Trắc nghiệm Công nghệ 3 kết nối bài 8 Làm đồ dùng học tập (P2)

  • A. bút chì.
  • B. cục tẩy.
  • C. bút bi.
  • D. vở viết.

Câu 9: Nêu tên loại đồ dùng dưới đây

Trắc nghiệm Công nghệ 3 kết nối bài 8 Làm đồ dùng học tập (P2)

  • A. cục tẩy.
  • B. thước kẻ.
  • C. bút chì màu.
  • D. bút bi.

Câu 10: Nêu tên loại đồ dùng dưới đây

Trắc nghiệm Công nghệ 3 kết nối bài 8 Làm đồ dùng học tập (P2)

  • A. vở.
  • B. thước kẻ.
  • C. bút chì màu.
  • D. đất nặn.

Câu 11: Nêu tên loại đồ dùng dưới đây

Trắc nghiệm Công nghệ 3 kết nối bài 8 Làm đồ dùng học tập (P2)

  • A. vở.
  • B. thước kẻ.
  • C. bút chì màu.
  • D. đất nặn.

Câu 12: Các vật liệu, dụng cụ làm ống đựng bút là

  • A. Giấy thủ công.
  • B. Thước kẻ.
  • C. Bút chì.
  • D. Cả A, B, C đều đúng.

Câu 13: Tác dụng của giấy thủ công để làm thẻ đánh dấu trang là

  • A. gấp thẻ đánh dấu trang.
  • B. kẻ các đường thẳng để cắt giấy.
  • C. vẽ đường thẳng lên giấy khi dùng thước kẻ.
  • D. dán giấy.

Câu 14: Tác dụng của hồ dán để làm thẻ đánh dấu trang là

  • A. gấp thẻ đánh dấu trang.
  • B. kẻ các đường thẳng để cắt giấy.
  • C. vẽ đường thẳng lên giấy khi dùng thước kẻ.
  • D. dán giấy.

Câu 15: Tác dụng của thước kẻ để làm thẻ đánh dấu trang là

  • A. gấp thẻ đánh dấu trang.
  • B. kẻ các đường thẳng để cắt giấy.
  • C. vẽ đường thẳng lên giấy khi dùng thước kẻ.
  • D. dán giấy.

Câu 16: Tác dụng của bút chì để làm thẻ đánh dấu trang là

  • A. gấp thẻ đánh dấu trang.
  • B. kẻ các đường thẳng để cắt giấy.
  • C. vẽ đường thẳng lên giấy khi dùng thước kẻ.
  • D. dán giấy.

Câu 17: Tác dụng của bút màu để làm thẻ đánh dấu trang là

  • A. tô, trang trí thẻ.
  • B. kẻ các đường thẳng để cắt giấy.
  • C. vẽ đường thẳng lên giấy khi dùng thước kẻ.
  • D. dán giấy.

Câu 18: Tác dụng của kéo để làm thẻ đánh dấu trang là

  • A. tô, trang trí thẻ.
  • B. kẻ các đường thẳng để cắt giấy.
  • C. cắt giấy.
  • D. dán giấy.

Câu 19: Nêu tên loại đồ dùng dưới đây

Trắc nghiệm Công nghệ 3 kết nối bài 8 Làm đồ dùng học tập (P2)

  • A. vở.
  • B. màu nước.
  • C. cục tẩy.
  • D. bút chì.

Câu 20: Nêu tên loại đồ dùng dưới đây

Trắc nghiệm Công nghệ 3 kết nối bài 8 Làm đồ dùng học tập (P2)

  • A. băng dính.
  • B. hồ dán.
  • C. keo 502.
  • D. kẹo.

Xem đáp án

Nội dung quan tâm khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác