[Right On] Giải tiếng Anh 6 Unit 2: Everyday - Grammar

Hướng dẫn giải tiếng Anh 6 Unit 2: Everyday - Grammar. Đây là sách tiếng Anh được nhà xuất bản Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh thiết kế nhằm phát triển những kĩ năng cần thiết cho các em học sinh lớp 6 khi học tiếng Anh. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết, học sinh sẽ hiểu làm bài tốt hơn.

1. Read the theory box. Then write the correct adverb of frequency.

1 John _______ (100%) walk to school.

2. Helen ________ (25%) watches TV in the evening.

3. They _______ (50%) do their homework after lunch.

4. He is _______ (0%) late for school.

5. My dad _______ (75%) has lunch at work.

=> Answer:

1. always

2. sometimes

3. often

4. never

5. usually

2. Put the word in the correct order.

1. always/ is/ early/ for work/ He

2. She/ late/ sometimes/ is

3. shower/ He/ in the evening/ usually/ takes/ a

4. on Sunday/ They/ go/ often/ to the park

=> Answer:

1. He is always early for work.

2. She is sometimes late.

3. He usually takes a shower in the evening.

4. They often go to the park on Sunday.

3. Put a tick (✓) in the correct box. Then tell your partner.

=> Answer:

- I never leave for school at 8 a.m.

- I often do my homework at 5 p.m.

4. Imagine your friend is a famous person. What is his/her daily routine like?

Steve is a famous actor. He never gets up early. He always has a big breakfast.

=> Answer:

Maika is a famous modal. She usually gets up early for work. She often eats fast food for breakfast. She is very busy.

5. Read the table. Choose the correct item. Then complete the answer.

 

1. Do/Does you eat lunch at school? Yes, _________________

2. Do/Does your friends have dinner at 7:0 p.m? No _________________

3. Do/Does Mary drive to work? Yes, _________________

4. Do/Does he have a shower in the morning? No _________________

5. Do/Does you and your friends play tennis? No,  _________________

=> Answer:

1. I do

2. I don't

3. She does

4. He doesn't

5. We don't

6. Form questions, then answer them.

1. Mario/ like/ Art? (No)

A: Does Mario like Art?

B: No, he doesn't

2. Sandra/ have Maths on Monday? (Yes)

3. You/ watch TV after dinner? (No)

4. They/ have lunch at home (Yes)

=> Answer:

2. A: Does Sandra have Maths on Monday?

B: Yes, she does.

3. A: Do you watch TV after dinner?

B: No, I don't.

4. A: Do they have lunch at home?

B: Yes, they do.

7. Fill the graph with the Present Simple of these verbs:

finish, work, have, not/go, you/get up, watch, you/do, make, play, listen. Then answer the question.

=> Answer:

1. do you get up

2. makes

3. doesn't go

4. works

5. finish

6. play

7. listen

8. watch

9. have 

10. do you do

Từ khóa tìm kiếm: soạn tiếng Anh 6 Right On Unit 2: Everyday - Grammar, Anh 6 Right On Unit 2: Everyday - Grammar, giải tiếng Anh 6 Unit 2: Everyday - Grammar

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 KNTT

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 CTST

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo