Giải Tiếng Anh 8 Global Success Unit 8 Looking Back

Giải Unit 8: Shopping Looking Back sách tiếng anh 8 Global Success. Phần đáp án chuẩn, hướng dẫn giải chi tiết cho từng bài tập có trong chương trình học của sách giáo khoa. Hi vọng, các em học sinh hiểu và nắm vững kiến thức bài học.

B. Bài tập và hướng dẫn giải

Vocabulary

1. Match the words and phrases (1 - 5) with the meanings (a - e).

( Nối các từ và cụm từ (1 - 5) với nghĩa (a - e))

1. During sales

a. The action of using the Internet to order food or goods

2. Browsing

b. A time when many things in a shop are at lower prices than usual

3. Online shopping

c. A person who is addicted to shopping

4. Wide range of products

d. Going round and looking the things on display

5. Shopaholic 

e. A great number of goods.

2. Complete the sentences with the words and phrases from the box.

(Hoàn thành các câu với các từ và cụm từ trong hộp)

Internet access          offline

home-grown          bargain

on sale

1. Look! These sports shoes are ____________. They are 30% off.

2. This item has a price tag, so you cannot _______________.

3. Do you have ___________ here? I want to check my email.

4. When you visit a farmers’ market, you will find a lot of _____________ fruit and vegetables.

5. My mother always shops ______________. She never shops online.

Grammar

3. Complete each sentence with a suitable adverb of frequency.

(Hoàn thành mỗi câu với trạng từ chỉ tần suất thích hợp)

1. My sister ________ watches the Junior Master Chef programme. She never misses an episode.

2. My mum _________ shops at the supermarket. But I don’t go there often.

3. My father _________ goes to a dollar store. He says there's nothing worth buying there.

4. We don't _________ go to the supermarket. It’s far from our home.

5. These brands are ___________ on sale, just once or twice a year.

4. Use the correct tense and form of the verbs in brackets to complete the sentences.

(Sử dụng thì và dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu)

1. The shuttle bus (leave) ____________ every 15 minutes to take customers to the parking lot.

2. - Mum, what time (be) ____________ the show tonight?

- Let me check.

3. We (can / use) ____________ these vouchers for the next shopping.

4. The announcement says that the sale (last) ____________ for just two hours, from 17:00 to 19:00 tomorrow.

5. We (not / have) ____________ home economics next semester. We have music instead.

Từ khóa tìm kiếm: Giải Tiếng Anh 8 Global Success Unit 8 Looking Back, Giải Tiếng Anh 8 kết nối Unit 8 Shopping Looking Back, Giải Anh 8 Global success Unit 8

Bình luận

Giải bài tập những môn khác