Giải Tiếng Anh 8 Global Success Unit 7 A Closer Look 1

Giải Unit 7: Environmental protection A Closer Look 1 sách tiếng anh 8 Global Success. Phần đáp án chuẩn, hướng dẫn giải chi tiết cho từng bài tập có trong chương trình học của sách giáo khoa. Hi vọng, các em học sinh hiểu và nắm vững kiến thức bài học.

B. Bài tập và hướng dẫn giải

Vocabulary

1. Label each picture with a phrase from the list.

(Dán nhãn cho mỗi bức tranh bằng một cụm từ trong danh sách)

a. building a campfire

b. cutting down trees

c. picking up rubbish

d. protecting endangered species

e. saving water

Giải Tiếng Anh 8 Global Success Unit 7 A Closer Look 1

Tick (v) the actions above that protect the environment.

2. Match each word or phrase in column A with its meaning in column B.

(Nối mỗi từ hoặc cụm từ ở cột A với nghĩa của nó ở cột B)

A

B

1. ecosystem

a. The process of making water, air, soil, etc. dirty by adding harmful substances.

2. pollution

b. The practice of protecting the natural environment.

3. habitat

c. The way living and non-living things in a particular area are related to each other.

4. environmental protection

d. Animals facing a high risk of extinction in the wild.

5. endangered species

e. The place where a type of plant or animal lives.

3. Complete each sentence with a word or phrase from the box.

(Hoàn thành mỗi câu với một từ hoặc cụm từ từ hộp)

habitat          cutting down trees

ecosystem          endangered species

carbon dioxide

1. People in my neighbourhood are doing a lot to save _______________.

2. Con Dao National Park provides a rich _______________ for marine life.

3. Forests help release oxygen and absorb _______________; they also provide homes for many species.

4. _______________ is a serious environmental concern as it harms natural habitats.

5. An _______________ maybe a whole forest, or a small pong, and it can be of any size.

Pronunciation

/bl/ and /kl/

4. Listen and repeat the words. Pay attention to the sounds /bl/ and /kl/.

(Lắng nghe và lặp lại các từ. Chú ý đến âm /bl/ và /kl/)

/bl/

/kl/

block

clean

blast

clown

blanket

club

black

class

problem

clear

5. Listen and practise the sentences. Underline the words with /bl/, and circle the words with /kl/. 

(Nghe và thực hành các câu. Gạch chân những từ có /bl/, và khoanh tròn những từ có /kl/)

1. Look! There are black clouds all over!

2. A truck blocked the way to the club.

3. The students painted the classroom blue.

4. The wind blew the clock down.

5. We cleaned up the environment after the blast.

Từ khóa tìm kiếm: Giải Tiếng Anh 8 Global Success Unit 7 A Closer Look 1, Giải Tiếng Anh 8 kết nối Unit 7 Environmental protection A Closer Look 1, Giải Anh 8 Global success Unit 7

Bình luận

Giải bài tập những môn khác