Giải SBT sinh học 10 cánh diều chủ đề 5 Cấu trúc của tế bào

Hướng dẫn giải chủ đề 5: Cấu trúc của tế bào - trang 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25 SBT sinh 10. Đây là vở bài tập nằm trong bộ sách "Cánh diều" được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết học sinh sẽ nắm bài học tốt hơn.

B. Bài tập và hướng dẫn giải

5.41. Bào quan trong hình dưới đây thực hiện quá trình nào trong các quá trình sau?

A. Hô hấp tế bào

B. Quang hợp

C. Tổng hợp protein

D. Tổng hợp lipid

5.42. Thành phần nào sau đây có chức các enzyme chuyển hydrogen từ các chất khác nhau đến oxygen tạo ra H2O2?

A. Lysosome

B. Không bào

C. Bộ máy Golgi

D. Peroxisome

5.43. Virus, vi khuẩn và các bào quan già, hỏng sẽ bị phá vỡ tại

A. ribosome.

B. lysosome.

C. peroxisome.

D. ti thể.

5.44. Khi phân tử nước di chuyển từ đất vào không bào của một tế bào lông hút ở rễ, nó phải đi qua một số thành phần cấu trúc của tế bào. Trật tự nào sau đây thể hiện các cấu trúc mà phân tử nước sẽ lần lượt đi qua?

A. Màng sinh chất → màng tế bào → tế bào chất → màng không bào.

B. Thành tế bào → màng sinh chất → bào tương → màng không bào.

C. Thành tế bào → tế bào chất → màng sinh chất → màng không bào.

D. Màng không bào → thành tế bào → màng sinh chất → bào tương.

5.45. Bào quan nào sau đây thường chiếm thể tích lớn trong tế bào thực vật?

A. Nhân

B. Ti thể

C. Không bào trung tâm

D. Bộ máy Golgi

5.46. Tế bào nào sẽ làm mẫu nghiên cứu tốt nhất về lysosome?

A. Tế bào cơ

B. Tế bào thần kinh

C. Tế bào biểu mô

D. Tế bào bạch cầu chuyên thực bào

5.47. Bào quan nào sau đây không được ghép đúng với chức năng của nó?

A. Bộ máy Golgi - sửa đổi, đóng gói và vận chuyển protein.

B. Lysosome - phân giải các phân tử lớn.

C. Peroxisome - tổng hợp ATP.

D. Lưới nội chất - tổng hợp lipid.

5.48. Một số lượng lớn ribosome có trong các tế bào chuyên sản xuất phân tử nào sau đây?

A. Triglyceride

B. Tinh bột

C. Protein

D. Steroid

5.49. Thành phần nào sau đây cấu tạo nên bộ khung tế bào?

A. Màng nhân

B. Vi sợi

C. Ti thể

D. Sợi nhiễm sắc

5.50. Hoạt động nào sau đây của tế bào không liên quan đến vi ống?

A. Vận động của tế bào.

B. Vận chuyển phân tử tích điện qua màng.

C. Vận chuyển bào quan trong tế bào.

D. Sự di chuyển của nhiễm sắc thể trong quá trình phân chia nhân.

5.51. Mối quan hệ nào sau đây giữa các thành phần cấu trúc tế bào và chức năng của chúng là đúng?

A. Thành tế bào: hỗ trợ, bảo vệ.

B. Lục lạp: vị trí chính của hô hấp tế bào.

C. Nhiễm sắc thể: bộ khung của nhân.

D. Ribosome: tiết protein.

5.52. Mỗi tổ hợp sau đây gồm 3 từ / cụm từ chỉ: thành phần cấu trúc, thành phần hóa học và chức năng của cấu trúc đó. Tổ hợp nào thể hiện đúng mối liên quan giữa từ / cụm từ đó?

A. Tế bào chất, uracil, tổng hợp protein

B. Nhân, lipid, tổng hợp mRNA

C. Ti thể, phosphate, tổng hợp ATP

D. Không bào, glycogen, phân giải glucose

5.53. Ghép mỗi tên của thành phần cấu tạo trong tế bào nhân thực với đúng mô tả về nó.

(a) Mào

(1) Túi chứa sắc tố trong lục lạp

(b) Túi dẹt

(2) Phần gấp nếp bên trong của màng ti thể

(c) Thylakoid

(3) Túi hình đĩa trong bộ máy Golgi

5.54. Quan sát hình sau đây và xác định mỗi tế bào từ 1 đến 3 thuộc loại tế bào nhân sơ hay tế bào nhân thực.

5.55. Hình bên biểu diễn một tế bào.

a) Tế bào này là tế bào nhân sơ hay tế bào nhân thực?

b) Hãy chỉ ra những đặc điểm cấu tạo đặc trưng của loại tế bào này.

c) Xác định tên của các thành phần cấu trúc có kí hiệu từ (1) đến (6).

d) Cho ví dụ về nhóm sinh vật có cấu tạo tế bào này.

5.56. Cho các thành phần cấu trúc sau:

a) Màng sinh chất

b) Thành tế bào

c) Nucleic acid

d) Nhân

e) Lưới nội chất

f) Ribosome

g) Plasmid

h) Ti thể

Hãy lập bảng và xếp chúng vào nhóm tế bào nhân sơ hay tế bào nhân thực tùy theo sự có mặt hay không của chúng ở các tế bào này. Ghi chú thành phần chỉ có ở một số tế bào trong hai nhóm này.

5.57. Sắp xếp các thành phần cấu trúc sau theo thứ tự từ ngoài vào trong của một tế bào rễ.

(1) Sợi nhiễm sắc

(2) Bào tương

(3) Màng sinh chất

(4) Thành tế bào

(5) Màng nhân

5.58. Quan sát hình bên và cho biết:

a) Tế bào này là tế bào động vật hay tế bào thực vật?

b) Nêu ít nhất 3 đặc điểm cấu tạo của tế bào trong hình vẽ để chứng minh cho câu a) và dùng mũi tên chú thích chúng trong hình.

5.59. Người ta quan sát một tế bào và phát hiện được các đặc điểm sau:

  • Tế bào có ribosome.
  • Tế bào có DNA.
  • Tế bào có ti thể.

a) Từ các đặc điểm trên, có thể kết luận tế bào nào thuộc loại nào? Giải thích.

b) Khi tiến hành quan sát kĩ hơn, người ta phát hiện tế bào có lysosome. Kết quả này có làm thay đổi kết luận ở câu a) không? Nếu có thì thay đổi đó là gì? Giải thích.

5.60. Khi lipid được thêm vào dung dịch chất tẩy rửa, các hạt lipid lớn bị vỡ thành các hạt nhỏ hơn nhiều. Vậy chất tẩy rửa có tác dụng gì đối với tính toàn vẹn của các tế bào? Giải thích.

5.61. Hãy tìm thành phần cấu trúc của tế bào tương ứng với các chức năng dưới đây và chỉ ra ít nhất một đặc điểm về cấu tạo của thành phần này phù hợp với chức năng đã cho.

a) Trung tâm điều khiển của tế bào

b) Nơi kiểm soát sự ra, vào tế bào của các chất

c) Nơi sản xuất năng lượng có thể sử dụng trực tiếp cho tế bào

d) Nơi tiêu hóa các bào quan bị hỏng

e) Nơi khử độc bằng cách chuyển hydrogen đến các chất độc, alcohol

f) Nơi chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa học của carbohydrate

g) Nơi tổng hợp và đóng gói protein, lipid đưa đến bào quan khác

h) Nâng đỡ và duy trì hình dạng tế bào

5.62. Tế bào hồng cầu trưởng thành có chức năng vận chuyển oxygen đến các tế bào và mô trong cơ thể. Tế bào hồng cầu không có ti thể. Hãy giải thích điều này.

5.63. Tại sao tế bào hồng cầu trưởng thành không có khả năng tổng hợp protein?

5.64. Tế bào của tuyến bã nhờn ở da làm nhiệm vụ tiết chất nhờn giàu lipid trên bề mặt da. Tế bào này có lưới nội chất trơn phát triển. Hãy giải thích đặc điểm cấu tạo này của tế bào tuyến bã nhờn.

5.65. Người ta đánh dấu để theo dõi các phân tử insulin ở tế bào tuyến tụy. Hãy mô tả con đường di chuyển của các phân tử insulin từ khi được tổng hợp đến khi được tiết ra ngoài tế bào.

Trang

Thêm kiến thức môn học

Từ khóa tìm kiếm: Giải SBT sinh 10 sách mới, giải bài tập sinh 10 cánh diều, giải sinh 10 CD chủ đề 5 Cấu trúc của tế bào, giải chủ đề 5 Cấu trúc của tế bào

Bình luận

Giải bài tập những môn khác