Giải SBT sinh học 10 cánh diều chủ đề 4 Thành phần hóa học của tế bào

Hướng dẫn giải chủ đề 4: Thành phần hóa học của tế bào - trang 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16 SBT sinh 10. Đây là vở bài tập nằm trong bộ sách "Cánh diều" được biên soạn theo chương trình đổi mới của Bộ giáo dục. Hi vọng, với cách hướng dẫn cụ thể và giải chi tiết học sinh sẽ nắm bài học tốt hơn.

B. Bài tập và hướng dẫn giải

4.41. Sự thay đổi cấu trúc nào sau đây có thể thay đổi chức năng của một loại protein?

(1) Cấu trúc bậc 1

(2) Cấu trúc bậc 2

(3) Cấu trúc bậc 3

A. (1), (2)

B. (2), (3)

C. (1), (3)

D. (1), (2), (3)

4.42. Protein không thực hiện các chức năng nào trong các chức năng sau đây?

A. Là chất dự trữ năng lượng chủ yếu trong tế bào.

B. Xúc tác cho các phản ứng hóa học trong tế bào.

C. Liên kết với phân tử tín hiệu trong quá trình truyền tin giữa các tế bào.

D. Vận chuyển các chất qua màng sinh chất.

4.43. Tất cả các nucleic acid

A. chứa đường deoxyribose.

B. là các polymer của các nitrogenous base.

C. là các polymer của nucleotide.

D. có dạng xoắn kép.

4.44. Phát biểu nào sau đây mô tả một phân tử DNA?

A. Phân tử DNA có cấu trúc xoắn kép.

B. Phân tử DNA có cấu trúc xoắn kép.

C. Mỗi nucleotide của phân tử DNA chứa ba nhóm phosphate.

D. Phân tử DNA được cấu tạo từ hai mươi loại nucleotide khác nhau.

4.45. Một nucleotide chứa một gốc peotose, một nhóm phosphate và

A. một gốc acid.

B. một nitrogenous base.

C. một gốc amino acid.

D. một gốc glycerol.

4.46. Chuỗi nucleotide với trình tự GAACCGGAACAU

A. có số lượng base purine nhiều hơn số lượng base pyrimidine.

B. có số lượng base pyrimidine nhiều hơn số lượng base purine.

C. có số lượng base purine bằng số lượng base pyrimidine.

D. không có base pyrimidine.

4.47. Trong phân tử nucleic acid, các nucleotide liên kết với nhau bằng liên kết

A. phosphoester.

B. 5'-3' phosphodiester.

C. 3'-5' phosphodiester.

D. 5'-3' phosphodiester và 3'-5' phosphodiester.

4.48. DNA khác RNA ở đặc điểm:

A. số lượng nitrogenous base khác nhau.

B. số lượng nhóm phosphate giữa các đường trong bộ khung đường - phosphate.

C. loại đường có trong bộ khung đường - phosphate.

D. một trong các base purine.

4.49. Phát biểu nào sau đây về đặc điểm khác nhau giữa DNA và RNA là đúng?

(1) RNA chứa thymine thay vì uracil.

(2) RNA là sợi đơn, DNA là sợi kép.

(3) RNA chứa ribose, DNA chứa deoxyribose.

A. (1), (2)

B. (2), (3)

C. (1), (3)

D. (1), (2), (3)

4.50. Sự ghép đôi của hai sợi DNA được thực hiện bởi

A. liên kết cộng hóa trị giữa hai base purine.

B. liên kết hydrogen giữa cytosine và guanine.

C. liên kết hydrogen giữa base purine và base pyrimidine.

D. liên kết cộng hóa trị giữa adenine và thymine.

4.51. Hãy chọn tập hợp đúng về các đặc điểm của phân tử DNA từ các đặc điểm nào dưới đây:

(1) Gồm 2 chuỗi polynucleotide xoắn đều đặn và ngược chiều nhau.

(2) Có chứa adenine, guanine, cytosine, uracyl và thymine.

(3) Có các cặp nitrogenous base là A-U, G-C.

(4) Liên kết giữa các nitrogenous base của hai chuỗi đối diện là liên kết hydrogen.

(5) Liên kết giữa các nucleotide là liên kết phosphodiester.

A. (1), (2), (3)

B. (2), (3), (4)

C. (2), (3), (5)

D. (1), (4), (5)

4.52. Phát biểu nào dưới đây không đúng về lipid?

A. Chúng hòa tan trong nước.

B. Chúng là thành phần quan trọng của màng tế bào.

C. Chúng không phải là polymer.

D. Chúng được cấu tạo hoặc không được cấu tạo từ acid béo.

4.53. Chức năng nào sau đây không phải của lipid?

A. Dự trữ năng lượng.

B. Vận chuyển các chất qua màng.

C. Bảo vệ.

D. Điều hòa tính lỏng của màng.

4.54. Số lượng liên kết carbon - hydrogen trong phân tử lipid

A. làm cho lipid tan trong nước.

B. tích trữ nhiều năng lượng hơn liên kết carbon - oxygen trong phân tử carbohydrate.

C. tạo nhiều liên kết hydrogen với các phân tử khác.

D. được tìm thấy ở đầu chứa nhóm carboxyl ở tất cả các lipid.

4.55. Một phân tử với công thức C18H36O2 có thể là

A. một hydrocarbon.

B. một carbohydrate.

C. một acid béo.

D. một triglyceride.

4.56. Những điều nào sau đây là đúng khi nói về lipid?

(1) Kị nước

(2) Đóng vai trò quan trọng cho việc dự trữ năng lượng.

(3) Là thành phần quan trọng của màng sinh học.

A. (1), (2)

B. (2), (3)

C. (1), (3)

D. (1), (2), (3)

4.57. Phospholipid có thể hình thành hai lớp của màng vì chúng

A. là lipid.

B. kị nước.

C. lưỡng tính (có phần mang tính acid, có phần mang tính base).

D. lưỡng cực (có phần ưa nước, có phần kị nước).

4.58. Triglyceride là

A. một lipid được hình thành từ ba phân tử acid béo và một phân tử glycerol bằng phản ứng loại nước.

B. một lipid có cấu trúc bậc ba.

C. một lipid tạo nên phần lớn màng sinh chất.

D. một lipid được hình thành từ ba phân tử rượu bằng phản ứng loại nước.

4.59. Ghép tên phân tử với đặc điểm của phân tử đó

(a) Protein

(1) có thể lưu trữ và truyền thông tin ở mức phân tử.

(b) Carbohydrate

(2) có thể hòa tan một số phân tử loại khác.

(c) Nucleic acid

(3) là thành phần chính của màng sinh chất.

(d) Nước

(4) một số có thể hòa tan trong nước.

(e) Lipid

(5) có thể làm tăng tốc độ phản ứng hóa học.

4.60. Vì sao carbon là nguyên tố quan trọng trong cấu tạo các phân tử sinh học của tế bào?

4.61. Những đặc điểm nào của triglyceride làm cho nó thực hiện tốt vai trò dự trữ năng lượng?

4.62. Khi phân tích một hợp chất, người ta phát hiện thấy hợp chất này có tỉ lệ các nguyên tử carbon, hydrogen và oxygen là 1:2:1, với 6 nguyên tử carbon.

a) Có thể dự đoán hợp chất này thuộc loại nào? Giải thích.

b) Hợp chất này thường đóng vai trò gì trong tế bào? Cho ví dụ minh họa.

4.63. Cho peptide sau:

a) Peptide này có bao nhiêu amino acid?

b) Hãy đóng khung xung quanh các nguyên tử của từng liên kết peptide.

c) Hãy đánh dấu đầu có nhóm amino tự do bằng hình tròn và đầu có nhóm carboxyl tự do bằng hình tam giác.

Pages

Từ khóa tìm kiếm: Giải SBT sinh 10 sách mới, giải bài tập sinh 10 cánh diều, giải sinh 10 CD chủ đề 4 Thành phần hóa học của tế bào, giải chủ đề 4 Thành phần hóa học của tế bào

Bình luận

Giải bài tập những môn khác