[English Discovery] Giải SBT Tiếng Anh 6 Unit 4: Love to learn - Self check

Giải SBT Tiếng Anh 6 Starter Unit 4: Love to learn - Self check trang 41 sách " Tiếng Anh 6 English Discovery ". Tech12h sẽ hướng dẫn giải tất cả câu hỏi và bài tập với cách giải nhanh và dễ hiểu nhất. Hi vọng, thông qua đó học sinh được củng cố kiến thức và nắm bài học tốt hơn

1. Complete the words for classroom objects.

1. The teacher writes on this: w_ _ _ _ _ _ _ _ _

2. You can do Maths on this: c _ _ _ _ _ _ _ _ _

3. You can correct mistakes in your writing with this: e _ _ _ _ _ _ _

4. You keep things for writing in this: p_ _ _ _ _ _ c_ _ _

5. You write answers in this book: e_ _ _ _ _ _  b _ _ _

6. You learn subjects from this book: t_ _ _ b_ _ _

7. You put this on the wall in your classroom: p 

8. You use this to make lines: r_ _ _ _ 

=> Answer:

1. whiteboard                   2. calculator                   3. eraser                   4. pencil case

5. exercise book               6. text book                   7. poster                   8. ruler

2. Match the comments with the subjects below.

Art              Biology               English               Geography               

History            IT                     Maths                   PE

1. 'Where is Japan?'   

2. 'I haven't got enough paint.' 

3. 'What's 156 x 72r   

4. 'Why is Henry VIII famous?' 

5. 'We're learning to write a program: 

6. 'This part of the eye is called the iris.' 

7. 'We use the Present Simple for routines.' 

8. 'Oh! I haven't got my football shorts.'   

=> Answer:

1. Geography                2. Art                        3. Maths                4. History

5. IT                               6. Biology                7. English                8. PE

3. Complete the sentences with one verb in each gap.

1. I never ______ my homework before dinner.

2. My friends ______ to school by train.

3. We ______ classes from 9.30 to 4.30.

4. My brother and his best friend ______ for their exams together.

5. In my country children ______ school when they're five years old. 

=> Answer:

1. do               2. go                3. have                4. revise                5. start 

4. Complete the sentences with the Present Continuous form of the verbs below.

go               have            laugh             not               work               talk               wear

1. I ______because this story is very funny.

2. Who ______(you) to on the phone? Is it Marcus?

3. Dad's worried because my brother ______very hard at school at the moment.

4. ______(Harry and Pete) to town on the bus?

5. ______(Tom) new trainers? I really like them.

6. Ann ______ a driving lesson at the moment. 

=> Answer:

1. am laughing

2. are you talking

3. isn't working

4. Are Hairy and Pete going

5. Is Tom wearing

6. is having

5. Choose the correct option.

1. We have/ are having three Geography lessons every week. Today we look / are looking at mountains in France.

2. You don't need / aren't needing an umbrella. It doesn't rain / isn't raining at the moment.

3. I usually work / am working in London but today I work / am working on my computer at home.

4. My sister often paints / is painting pictures of our family. Right now she paints / is painting a picture of my mum.

5. Hi! No, I don't do / am not doing my homework. I talk / am talking to you on the phone! 

=> Answer:

1. have, are looking

2. don't need. isn't raining

3. work, am working

4. points, is pointing

5. am not doing, am talking 

6. Complete the sentences with prepositions.

1. The pens are _____ my pencil case. And my pencil case is _____ my desk so I can use it in this lesson.

2. Hannah sits _____ me in class. I can't see her, but I can hear her!

3. We always sit in pairs in class. Paul sits Grant and Jacky sits _____ me.

4. The teacher is usually _____ us so we can see her.

5. We've got three posters on the wall. The one of the moon is _____ a poster of the stars and a poster of the planet Jupiter. 

=> Answer:

1. in, on                2. behind                 3. next to, next to               

4. in front of                 5. between 

7. Complete the dialogues with one word in each gap.

1. A: _____  you help me with this History quiz?

B: No _____, I can't.

2. A: Can I _____ your eraser?

B: _____ problem. Here you are.

3. A: Can I use your phone? Sorry! Mine's at home!

B: Of _____ you can. No worries!

4. A: Can you tell _____ Helen's phone number?

B: OK, _____ a second. It's on my phone. 

=> Answer:

1. Can, sorry                                          2. borrow, No

3. course                                                4. me. just 

Từ khóa tìm kiếm: Giải SBT tiếng Anh 6 Starter Unit 4: Love to learn - Self check, Bài tập Tiếng Anh 6 English Discovery Starter Unit 4: Love to learn - Self check trang 41, giải Sách bài tập tiếng Anh 6 English Discovery Starter Unit 4: Love to learn

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 KNTT

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 CTST

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo