Đề thi giữa kì 2 Toán 3 KNTT: Đề tham khảo số 2
Đề tham khảo số 2 giữa kì 2 Toán 3 Kết nối tri thức gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện
Ma trận đề thi giữa học kì II – Toán lớp 3 – Kết nối – Năm học 2022 – 2023
Năng lực, phẩm chất | Số câu, số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Tổng | ||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Số và phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 10 000. | Số câu | 2 |
| 2 | 3 |
|
| 4 | 3 |
Sốđiểm | 1 (mỗi câu 0,5 điểm) |
| 1 (mỗi câu 0,5 điểm) | 4 (2 câu 1 điểm, 1 câu 2 điểm) |
|
| 2 | 4 | |
Giải bài toán bằng hai phép tính | Số câu |
|
| 1 |
|
| 1 | 1 | 1 |
Sốđiểm |
|
| 0,5 |
|
| 1 | 0,5 | 1 | |
Hình học: Chu vi, diện tích một số hình phẳng: Chu vi, diện tích hình chữ nhật, hình vuông | Số câu |
|
| 1 | 1 |
|
| 1 | 1 |
Số điểm |
|
| 0,5 | 2 |
|
| 0,5 | 2 |
Tổng | Số câu | 2 |
| 4 | 5 |
| 1 | 6 | 6 |
Số điểm | 1 |
| 2 | 6 |
| 1 | 3 | 7 |
Phần 1. Trắc nghiệm. (3 điểm)
Câu 1. Số có chữ số hàng nghìn bằng 9 là:
A. 6 693 B. 96 593 C. 9 651 D. 5 963
Câu 2. Làm tròn số 3 524 đến hàng chục ta được:
A. 3 524 B. 3 520 C. 3 500 D. 4 000
Câu 3. Trong các dãy số La Mã dưới đây, dãy số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. V; VII; IV; IX B. II; III; IV; VII
C. X; V; VI; IX D. IX; XIV; VI; X
Câu 4. Hoa có bốn tấm thẻ ghi các số 5, 3, 2 và 0. Hỏi số có bốn chữ số bé nhất mà Hoa có thể tạo ra là số nào?
A. 2305 B. 3205
C. 5023 D. 2035
Câu 5. Mẹ mua một gói bánh giá 5 700 đồng và một bịch sữa giá 3 500 đồng. Mẹ đưa cô bán hàng tờ giấy bạc 10 000 đồng. Hỏi cô bán hàng phải trả lại bao nhiêu tiền?
A. 800 đồng B. 6 500 đồng
C. 4 300 đồng D. 0 đồng
Câu 6. Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 36m, chiều rộng là 9 cm. Hỏi chiều dài gấp mấy lần chiều rộng?
A. 4 B. 3 C. D.
Phần 2. Tự luận. (7 điểm)
Câu 7. (1 điểm) Điền vào chỗ chấm
a) Số gồm 8 nghìn, 9 chục và 5 đơn vị viết là: .................................................................
b) Số liền trước của 4 500 là: .........................................................................................
c) Sắp xếp các số VII, V, XIV, XVII; XXI theo thứ tự tăng dần là:
...............................................................................................................................
Câu 8. (2 điểm) Đặt tính rồi tính
a) 3 366 + 5 524 b) 8 392 - 1 866 c) 1 017 × 8 d) 8 560 : 5
.............................. ............................... ........................... .............................
.............................. ............................... ........................... .............................
.............................. ............................... ........................... .............................
.............................. ............................... ........................... .............................
Câu 9. (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức.
9 100 × (3 × 2) 8 375 + 4 095 : 5
= ............................................... = ...............................................
= ............................................... = ...............................................
Câu 10. (2 điểm) Nhà các bạn gấu, sóc, thỏ và nhím ở bốn đỉnh của một hình chữ nhật (như hình vẽ)
a) Nhà bạn gấu cách nhà bạn sóc bao nhiêu đề - xi – mét?
b) Nhà bạn sóc cách nhà bạn thỏ bao nhiêu mét?
c) Gấu sang nhà nhím rủ bạn nhím sang nhà thỏ chơi. Hỏi gấu phải đi quãng đường dài bao nhiêu đề - xi – mét, bao nhiêu mét thì đến được nhà bạn thỏ để chơi.
Bài giải
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
Câu 11. (1 điểm). Trong vườn nhà bác Nam có một tổ ong. Buổi sáng có 1234 con ong đi kiếm mật, số ong còn lại trong tổ nhiều hơn số ong đã đi kiếm mật là 49 con. Hỏi tổ ong có tất cả bao nhiêu con ong?
Bài giải
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 |
C | B | B | D | A | B |
Phần 2. Tự luận
Câu 7. (1 điểm)
a) Số gồm 8 nghìn, 9 chục và 5 đơn vị viết là: 8 095
b) Số liền trước của 4500 là: 4499
c) Sắp xếp các số VII, V, XIV, XVII; XXI theo thứ tự tăng dần là:
V; VII; XIV; XVII; XXI.
Câu 8. (2 điểm) Đặt tính rồi tính
a) 3 366 + 5 524 b) 8 392 - 1 866 c) 1 017 × 8 d) 8 560 : 5
Câu 9. (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức.
9 100 × (3 × 2) 8 375 + 4 095 : 5
= 9 100 × 6 = 8375 + 819
= 54 600 = 9194
Câu 10. (1 điểm)
Bài giải
Đổi 5 m = 50 dm; 20 dm = 2m
a) Nhà bạn gấu cách nhà bạn sóc 50 dm.
b) Nhà bạn sóc cách nhà bạn thỏ 2 mét.
c) Gấu cần đi số mét là: 5 + 2 = 7 (m) = 70 dm.
Câu 12. (1 điểm).
Bài giải
Có số con ong trong tổ là:
1234 + 49 = 1283 (con)
Tổ ong có tất cả số con ong là:
1234 + 1283 = 2517 (con)
Đáp số: 2517 con ong.
Thêm kiến thức môn học
Đề thi giữa kì 2 Toán 3 Kết nối tri thức Đề tham khảo số 2, đề thi giữa kì 2 Toán 3 KNTT, đề thi Toán 3 giữa kì 2 Kết nối tri thức Đề tham khảo số 2
Bình luận