Đề thi giữa kì 2 công nghệ 7 CTST: Đề tham khảo số 1

Đề tham khảo số 1giữa kì 2 công nghệ 7 Chân trời sáng tạo gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện

PHÒNG GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG TIỂU HỌC…………...

Chữ kí GT2: ...........................

         ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2

CÔNG NGHỆ 7  CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

NĂM HỌC: 

Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

 

 

 

 

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

ĐỀ BÀI

I. TRẮC NGHIỆM (6 ĐIỂM)

Câu 1. Ngành chăn nuôi cung cấp thực phẩm là:

A. Thịt

B. Trứng

C. Sữa

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 2. Ngành chăn nuôi cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp nhẹ:

A. Lông

B. Sừng

C. Da

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 3. Hình ảnh thể hiện chăn nuôi công nghiệp là:

Tech12h

Câu 4. Vai trò của chăn nuôi:

A. Cung cấp phân bón cho nông nghiệp

B. Tăng thu nhập cho nông dân

C. Giải quyết việc làm cho lao động

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 5. Có mấy nghề phổ biến trong chăn nuôi được đề cập?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 6. Nghề nào nghiên cứu về giống vật nuôi?

A. Nhà chăn nuôi

B. Nhà tư vấn nuôi trồng thủy sản

C. Bác sĩ thú y

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 7. Nghề nào hỗ trợ và tư vấn các kĩ thuật nuôi dưỡng, chăm sóc, phòng dịch bệnh cho thủy sản?

A. Nhà chăn nuôi

B. Nhà tư vấn nuôi trồng thủy sản

C. Bác sĩ thú y

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 8. Nghề nào chăm sóc, theo dõi sức khỏe vật nuôi?

A. Nhà chăn nuôi

B. Nhà tư vấn nuôi trồng thủy sản

C. Bác sĩ thú y

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 9. Vật nuôi phổ biến ở nước ta là:

A. Gia súc ăn cỏ

B. Lợn

C. Gia cầm

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 10. Giống lợn được nuôi ở Việt Nam:

A. Lợn Móng Cái

B. Lợn Landrace

C. Lợn Yorkshire

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 11. Đặc điểm Bò vàng Việt Nam:

A. Lông vàng và mịn, da mỏng

B. Lông loang trắng đen

C. Lông vàng hoặc nâu, vai u

D. Lông, da màu đen xám

Câu 12. Đặc điểm Bò lai Sind:

A. Lông vàng và mịn, da mỏng

B. Lông loang trắng đen

C. Lông vàng hoặc nâu, vai u

D. Lông, da màu đen xám

Câu 13. Việt Nam có mấy phương thức chăn nuôi?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 14. Phương thức chăn nuôi chăn thả áp dụng với:

A. Trâu

B. Bò

C. Dê

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 15. Đặc điểm phương thức chăn thả:

A. Mức đầu tư thấp

B. Kĩ thuật chăn nuôi đầu tư cao

C. Đầu tư chuồng trại

D. Đầu tư thức ăn

Câu 16. Chăn nuôi chăn thả sử dụng loại thức ăn nào?

A. Thức ăn tự kiếm

B. Thức ăn do con người cung cấp

C. Tự kiếm và con người cung cấp

D. Đáp án khác

Câu 17. Yêu cầu đối với vật nuôi cái sinh sản là lợn?

A. Sinh sản đúng chu kì

B. Đủ sữa nuôi con

C. Thành phần dinh dưỡng tốt

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 18. Yêu cầu đối với vật nuôi cái sinh sản là gà?

A. Tăng trọng tốt

B. Có đủ lượng calcium

C. Có đủ chất dinh dưỡng cần thiết

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 19. Vật nuôi cái sinh sản ở giai đoạn mang thai cần cung cấp:

A. Protein

B. Chất khoáng

C. Vitamin

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 20. Yêu cầu đối với vật nuôi đực giống là gà:

A. Cơ thể to

B. Mạnh mẽ

C. Không quá béo

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 21. Chọn gà giống gồm mấy bước?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 22. Giai đoạn con từ 1 ngày đến 4 tuần tuổi:

A. Ăn tự do cám chế biến phù hợp khả năng tiêu hóa của gà.

B. Trộn thêm lúa, gạo và rau xanh.

C. Gia tăng lượng thức ăn, nước uống bổ sung thêm thức ăn giàu đạm, rau xanh.

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 23. Giai đoạn gà thịt:

A. Ăn tự do cám chế biến phù hợp khả năng tiêu hóa của gà.

B. Trộn thêm lúa, gạo và rau xanh.

C. Gia tăng lượng thức ăn, nước uống bổ sung thêm thức ăn giàu đạm, rau xanh.

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 24. Gà xuất chuồng khi nuôi được:

A. 1 tháng

B. 2 tháng

C. 3,5 – 4,5 tháng

D. 5 tháng

II. TỰ LUẬN (4 ĐIỂM)

Câu 1 (2 điểm). Bản thân em phù hợp với lĩnh vực chăn nuôi không? Vì sao?

Câu 2 (2 điểm). Trình bày nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi đực giống?

BÀI LÀM

............................................................................................................................................. 

..................................................................................................................           

.................................................................................................................. 

.................................................................................................................. 

.................................................................................................................. 

Tech12h

BÀI LÀM:

.................................................................................................................. 

.................................................................................................................. 

.................................................................................................................. 

.................................................................................................................. 

.................................................................................................................. 

.................................................................................................................. 

.................................................................................................................. 

.................................................................................................................. 

..................................................................................................................           

.................................................................................................................. 

TRƯỜNG TIỂU HỌC ......................................

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2

MÔN: CÔNG NGHỆ 7  CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

I. TRẮC NGHIỆM (6 ĐIỂM)

Tech12h

II. TỰ LUẬN ( 4 ĐIỂM)

Câu 1.

Em nhận thấy bản thân không phù hợp với các nghề trong lĩnh vực chăn nuôi. Mặc dù em rất yêu động vật nhưng em thấy mình chưa có đủ kiến thức để nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi; có kĩ năng nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi. Em cũng chưa am hiểu để vận hành sử dụng cụ thiết bị, dụng cụ chăn nuôi

Câu 2.

Nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi đực giống:

- Nuôi dưỡng: cung cấp thức ăn đủ năng lượng, protein, vitamin và những chất khoáng có vai trò quan trọng trong quá trình phát triển tính dục của vật nuôi đực giống.

- Chăm sóc:

+ Cho vật nuôi đực giống vận động hằng ngày để cơ thể săn chắc, nhanh nhẹn, trao đổi chất tốt.

+ Giữ vệ sinh chuồng trại và tắ, chải cho vật nuôi.

+ Tiêm vaccine định kì cho vật nuôi đực giống.

+ Thường xuyên theo dõi để phát hiện bệnh kịp thời. Nhanh chóng cách li và điều trị các vật nuôi đực giống nhiễm bệnh.

+ Kiểm tra định kì thể trọng và tinh dịch của vật nuôi đực giống.

TRƯỜNG TIỂU HỌC ......................................

MA TRẬN ĐỀ GIỮA KÌ II

MÔN: CÔNG NGHỆ - CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

 

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Vận dụng cao

Tổng

Nghề chăn nuôi ở Việt Nam

Biết vai trò, triển vọng trong chăn nuôi

Định hướng nghề nghiệp trong chăn nuôi

Giải thích sự phù hợp trong lĩnh vực chăn nuôi

 

 

 

Số câu:4

Số điểm: 1

Tỉ lệ:10%

Số câu: 4

Số điểm: 1

Tỉ lệ: 10%

Số câu: 1

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu: 9

Số điểm: 4

Tỉ lệ: 40%

Một số phương thức chăn nuôi ở Việt Nam

Biết một số loại vật nuôi phổ biến

Nắm được các phương thức chăn nuôi ở Việt Nam

 

 

 

 

Số câu: 4

Số điểm: 1

Tỉ lệ: 10%

Số câu:4

Số điểm:1

Tỉ lệ:10%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu: 8

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Kĩ thuật nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi

 

Trình bày được các công việc cơ bản trong nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi

 

Vận dụng nuôi dưỡng, chăm sóc vật nuôi tại nhà

 

 

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu: 4

Số điểm: 1

Tỉ lệ: 10%

Số câu:

Số điểm:

Tỉ lệ:

Số câu: 1

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Số câu: 5

Số điểm: 3

Tỉ lệ: 30%

Tổng

Số câu: 8

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Số câu: 16

Số điểm: 4

Tỉ lệ: 40%

Số câu: 1

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Số câu: 1

Số điểm: 2

Tỉ lệ: 20%

Số câu: 26

Số điểm: 10

Tỉ lệ: 100%

Thêm kiến thức môn học

Từ khóa tìm kiếm:

Đề thigiữa kì 2 công nghệ 7 Kết nối Đề tham khảo số 1, đề thigiữa kì 2 công nghệ 7 CTST, đề thi công nghệ 7giữa kì 2 Chân trời sáng tạo Đề tham khảo số 1

Bình luận

Giải bài tập những môn khác