Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 6 CTST: Đề tham khảo số 3

Đề tham khảo số 3 giữa kì 2 Công nghệ 6 Chân trời sáng tạo gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện

PHÒNG GD & ĐT ……..                                               Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG THCS……..                                                 Chữ kí GT2: ...........................                                             

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II

NĂM HỌC 2021 - 2022

Môn: Công nghệ 6             

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ………………………………  Lớp: ……………….. 

Số báo danh: …………………………….Phòng KT: …………..

Mã phách

 

"

 

Điểm bằng số

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

 

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) 

Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng

Câu 1. Đặc điểm nào của trang phục sau đây tạo cảm giác gầy đi, cao lên?

A. Vải mềm mỏng, mịn

B. Kiểu thụng, có đường nét chính ngang thân áo, tay bồng có bèo

C. Màu sáng

D. Kẻ ngang, kẻ ô vuông, hoa to

Câu 2. Phương pháp giặt khô nên được áp dụng cho các loại quần áo nào?

A. Áo len

B. Áo da

C. Áo lông vũ

D. Tất cả đáp án trên

Câu 3. Loại vải và kiểu may quần áo đi lao động phù hợp là:

A. Vải sợi tổng hợp, màu sẫm, kiểu may cầu kì

B. Vải sợi bông, màu sẫm, kiểu may đơn giản, rộng

C. Vải sợi bông, màu sáng, kiểu may sát người

D. Vải sợi tổng hợp, màu sáng, kiểu may cầu kì

Câu 4. Thời trang là gì? 

A. Là những kiểu trang phục được sử dụng phổ biến trong xã hội vào một khoảng thời gian nhất định

B. Là phong cách ăn mặc của cá nhân mỗi người

C. Là hiểu và cảm thụ cái đẹp

D. Là sự thay đổi các kiểu quần áo, cách ăn mặc được số đông ưa chuộng trong một thời gian

Câu 5. Mặc đẹp là mặc quần áo:

A. Chạy theo mốt thời trang

B. Sử dụng đồ hiệu đắt tiền

C. Phù hợp với vóc dáng, lứa tuổi, hoàn cảnh sử dụng

D. May cầu kì, phức tạp

Câu 6. “Người ta thiết kế công trình/ Tôi đây thiết kế áo mình, áo ta” nói về nghề nào dưới đây?

A. Kỹ sư xây dựng

B. Thiết kế thời trang

C. Kinh doanh quần áo

D. Kiến trúc sư

Câu 7. Yêu cầu nào dưới đây thuộc về an toàn khi sử dụng đối với đồ dùng điện?

A. Đặt đồ dùng điện trên bề mặt ổn định hoặc cố định chắc chắn để tránh rơi, đổ trong quá trình vận hành.

B. Vận hành đồ dùng điện theo đúng quy trình hướng dẫn.

C. Không chạm vào chỗ đang có điện

D. A và B

Câu 8. Đồ dùng điện loại điện – quang biến điện năng thành loại năng lượng gì?

A. Điện năng thành quang năng

B. Điện năng thành nhiệt năng

C. Điện năng thành cơ năng

D. Đáp án khác

B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)

Câu 1: (3,0 điểm)

a. Phong cách thời trang là gì? Hãy lựa chọn phong cách thời trang em yêu thích và giải thích tại sao.

b. Em hãy so sánh phong cách cổ điển với phong cách lãng mạn.

Câu 2: (2,0 điểm)

a. Kể tên một số đồ dùng điện có trong gia đình em. Cho biết một số thông số kĩ thuật ghi trên những đồ dùng điện đó.

b. Thông số kĩ thuật của đồ dùng điện trong gia đình là gì? Trình bày các đại lượng điện định mức chung của đồ dùng điện thông thường gồm có.

Câu 3: (1,0 điểm)

Mẹ nhờ Hồng rút quần áo đang phơi và gấp gọn sau đó cất vào tủ hộ mẹ. Tuy nhiên, bạn Hồng rút quần áo xuống không gấp gọn gàng, không lộn mặt phải của quần áo, không phân loại quần áo hay sử dụng thường xuyên mà chỉ vo tròn rồi cất vào tủ quần áo. Theo em Hồng làm thế là đúng hay sai? Vì sao?

BÀI LÀM

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

 ......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 

 

 

%

 

BÀI LÀM:

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

.......................................................................................................................................... 

 


 

TRƯỜNG THCS ........ 

             

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II (2021 – 2022)

MÔN CÔNG NGHỆ 6

 

 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)   

                     

  • Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

Đáp án đúng

A

D

B

A

C

B

D

A

 

  B. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)

Câu

Nội dung đáp án

Biểu điểm

Câu 1

(3,0 điểm)

a. 

- Phong cách thời trang là cách mặc trang phục tạo nên vẻ đẹp, nét độc đáo riêng cho từng cá nhân và được lựa chọn bởi tính cách, sở thích của người mặc.

- Em thích phong cách thể thao nhất vì phong cách này có thiết kế đơn giản, thoải mái cho vận động, tạo cảm giác mạnh mẽ và khỏe khoắn cho người sử dụng. Ngoài ra, phong cách thể thao còn ứng dụng cho nhiều đối tượng, lứa tuổi khác nhau.

b. 

 

Phong cách cổ điển

Phong cách lãng mạn

Đặc điểm

Hình thức giản dị, nghiêm túc, lịch sự

Thể hiện sự nhẹ nhàng, mềm mại thông qua các đường cong, đường uốn lượn

Đối tượng sử dụng

Phù hợp với nhiều người

Thường sử sụng cho phụ nữ

Hoàn cảnh sử dụng

Khi đi học, đi làm, tham gia vào các sự kiện có tính chất trang trọng

Đi chơi, liên hoan...

Ví dụ

Áo vest, áo blazer, quần âu,…

Váy maxi, váy dáng dài xếp li,…

 

 

 

0,5 điểm

 

 

 

 

 

 

0,5 điểm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,5 điểm

 

 

 

 

 

 

0,5 điểm

 

 

 

 

0,5 điểm

 

 

 

 

0,5 điểm

Câu 2

(2,0 điểm)

a. Các đồ dùng điện trong gia đình em là:

- Máy sấy: 220V -240W

- Quạt điện: 20V - 46W, sải cánh: 400mm

- Nồi cơm điện: 220V - 700W, dung tích 1,8L

b. - Thông số kĩ thuật của đồ dùng điện bao gồm các đại lượng điện định mức chung và các đại lượng đặc trưng riêng cho chức năng của đồ dùng điện, được quy định bởi nhà sản xuất.

- Các đại lượng điện định mức chung của đồ dùng điện thông thường gồm có:

+ Điện áp định mức: là mức điện áp để đồ dùng điện hoạt động bình thường và an toàn, đơn vị là vôn (V)

+ Công suất định mức: là công suất thể hiện mức độ tiêu thụ điện ứng với điện áp định mức, đơn vị là Oát (W)

 

 

 

0,5 điểm

 

 

 

0,5 điểm

 

 

 

 

 

 

 

0,5 điểm

 

 

0,5 điểm

Câu 3

(1,0 điểm)

- Hồng không gấp gọn gang quần áo trước khi cất vào tủ là việc làm sai vì: việc làm đó rất dễ làm nhàu và hỏng quần áo, quần áo có thể không được bền. 

- Ngoài ra, nếu không phân loại quần áo thì mỗi lần muốn tìm một trang phục nào đấy sẽ mất rất nhiều thời gian, thậm chí phải lật tung tủ quần áo lên mới tìm thấy. Điều này làm tủ quần áo trông rất bừa bộn và lộn xộn.

 

0,5 điểm

 

 

 

0,5 điểm

 


 

 

TRƯỜNG THCS ......... 

 

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – MÔN CÔNG NGHỆ 6 

NĂM HỌC: 2021 - 2022

 

     

            CẤP

 

ĐỘ 

 

Tên chủ đề 

 

NHẬN BIẾT

THÔNG HIỂU

 

VẬN DỤNG

     

 

VẬN DỤNG CAO

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

 

TNKQ

 

TL

Chủ đề 1

Sử dụng và bảo quản trang phục

 

 

 

 

Số câu: 4

Số điểm: 2,5

Tỉ lệ: 25%

 

 

- Lựa chọn trang phục theo vóc dáng

- Phương pháp bảo quản trang phục.

 

 

 

- Lựa chọn loại vải và kiểu may phù hợp với hoàn cảnh và môi trường

- Tình huống về bảo quản quần áo.

  

Số câu:2

Sốđiểm:1,0

Tỉ lệ: 10%

   

Số câu:1

Sốđiểm:0,5

Tỉ lệ: 5%

Số câu:1

Sốđiểm:1,0

Tỉ lệ: 10%

Chủ đề 2

Thời trang

 

 

 

 

 

Số câu: 4

Số điểm: 4,5

Tỉ lệ: 45%

- Khái niệm thời trang và mặc đẹp.

 

 

- Khái niệm phong cách thời trang.

- Phong cách thời trang yêu thích.

 

- So sánh phong cách cổ điện và phong cách lãng mạn.

- Ngành nghề liên quan đến thời trang

 

Số câu:2

Sốđiểm:1,0

Tỉ lệ: 10%

  

Số câu:0,5

Sốđiểm:1,0

Tỉ lệ: 10%

 

Số câu:0,5

Sốđiểm:2,0

Tỉ lệ: 20%

Số câu:1

Sốđiểm:0,5

Tỉ lệ: 5%

 

Chủ đề 3

Khái quát về đồ điện dùng trong gia đình

 

 

 

 

 

 

 

Số câu: 3

Số điểm: 3,0

Tỉ lệ: 30%

 

- Một số đồ dùng điện trong gia đình.

- An toàn sử dụng các thiết bị điện.

- Năng lượng chuyển hóa của đồ dùng điện

- Thông số kĩ thuật của đồ dùng điện trong gia đình

- Các đại lượng điện định mức chung của đồ dùng điện.

 

 

 

 

 

Số câu:0,5

Sốđiểm:0,5

Tỉ lệ: 5%

Số câu:2

Sốđiểm:1,0

Tỉ lệ: 10%

Số câu:0,5

Sốđiểm:1,5

Tỉ lệ: 15%

    

Tổng 

Số câu: 11

Tổng Sốđiểm: 10

Tỉ lệ: 100%

2,5 câu

1,5 điểm

15%

5,0 câu

4,5 điểm

45%

0,5 câu

2,0 điểm

20%

3 câu

2,0 điểm

20%

 

 

Từ khóa tìm kiếm:

Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 6 Chân trời sáng tạo Đề tham khảo số 3, đề thi giữa kì 2 Công nghệ 6 CTST, đề thi Công nghệ 6 giữa kì 2 Chân trời sáng tạo Đề tham khảo số 3

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 KNTT

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 CTST

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo