Đề thi cuối kì 2 Công nghệ 6 CTST: Đề tham khảo số 5
Đề tham khảo số 5 cuối kì 2 Công nghệ 6 Chân trời sáng tạo gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện
PHÒNG GD & ĐT …….. Chữ kí GT1: ...........................
TRƯỜNG THCS…….. Chữ kí GT2: ...........................
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Công nghệ 6
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ……………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….Phòng KT: ………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1. Loại bóng đèn tiêu thụ nhiều điện năng nhất là
A. Sợi đốt
B. Huỳnh quang
C. Compact
D. LED
Câu 2. Tìm phát biểu sai
A. Ngoài công dụng chiếu sáng, một số loại đèn điện còn được dùng để sưởi ấm, trang trí
B. Khi hoạt động, dòng điện chạy trong sợi đốt của bóng đèn làm cho sợi đốt nóng lên đến nhiệt độ cao và phát sáng
C. Thông số kĩ thuật của bóng đèn LED là 220V - 8kg
D. Ống thủy tinh của bóng đèn huỳnh quang có phủ lớp bột huỳnh quang.
Câu 3. Công dụng của lớp phủ bóng đèn huỳnh quang là gì?
A. Giảm độ chói của đèn
B. Chuyển đổi bức xạ cực tím thành ánh sáng
C. Chuyển đổi ánh sáng nhìn thấy thành bức xạ cực tím
D. Không có đáp án ở trên
Câu 4. Cấu tạo của nồi cơm điện gồm:
A. Nắp nồi, thân nồi, nồi nấu
B. Bộ phận sinh nhiệt, bộ phận điều khiển
C. Nắp nồi, nồi nấu, bộ phận sinh nhiệt
D. Đáp án A và B
Câu 5. Chức năng của thân nồi là
A. Bao kín và giữ nhiệt
B. Bao kín, giữ nhiệt và liên kết các bộ phận khác của nồi
C. Cung cấp nhiệt cho nồi
D. Dùng để bật, tắt, chọn chế độ nấu
Câu 6. Bếp hồng ngoại đôi là:
A. Bếp có một vùng nấu
B. Bếp có hai vùng nấu
C. Bếp có ba vùng nấu
D. Bếp có bốn vùng nấu
Câu 7. Lưu ý khi sử dụng bếp hồng ngoại là:
A. An toàn về điện và nhiệt
B. Không để thức ăn, nước rơi vào mặt bếp, thường xuyên lau chùi bếp
C. Sử dụng đúng điện áp định mức của bếp
D. Tất cả đáp án trên
Câu 8. Em dùng nồi nào sau đây để nấu với hồng ngoại?
A. Nồi đất
B. Nồi nhôm
C. Nồi thép không gỉ (inox)
D. Tất cả đáp án trên
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm)
a. Hãy điền tên các bộ phận của đèn huỳnh quang vào hình ảnh và nêu chức năng của từng bộ phận.
b. Gia đình em có những thói quen sử dụng đèn điện nào đúng cách, an toàn, tiết kiệm và những thói quen nào chưa đúng cách.
Câu 2: (3,0 điểm)
a. Em hãy nêu các bước cơ bản khi sử dụng bếp hồng ngoại.
b. Em hãy so sánh bếp ga và bếp hồng ngoại theo các tiêu chí: tính thẩm mỹ, tính tiện dụng, tính an toàn.
Câu 3: (1,0 điểm)
Nhà Minh có 5 người gồm bố mẹ, anh trai Minh, Minh và em gái Minh. Vì nồi cơm điện cũ đã hỏng nên hôm nay mẹ Minh đi siêu thị mua một chiếc nồi mới. Trong khu điện máy có 3 loại nồi cơm điện có thông số kĩ thuật như sau: Nồi 1: 220V - 800W - 1 lít; Nồi 2: 220V - 1200W - 1,5 lít; Nồi 3: 220V - 1500W 1,8 lít.
a. Căn cứ vào thông số kĩ thuật và khuyến cáo của nhà sản xuất, em hãy giúp mẹ Minh lựa chọn một chiếc nồi cơm điện phù hợp biết dung tích nồi như ảnh.
b. Nếu mỗi ngày gia đình Minh nấu cơm 2 lần, thời gian mỗi lần nấu là 45 phút. Hỏi mỗi ngày gia đình bạn Minh phải trả bao nhiêu tiền điện khi sử dụng nồi cơm điện? Biết giá của mỗi kWh là 2500 đồng.
|
%
BÀI LÀM:
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ II (2021 – 2022)
MÔN CÔNG NGHỆ 6
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)
- Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án đúng | A | C | B | D | B | B | D | D |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm | |||||||||||||||||||
Câu 1 (2,0 điểm) | a.
b.
|
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
1,0 điểm (0,5 điểm mỗi phần) | |||||||||||||||||||
Câu 2 (3,0 điểm) | a. Các bước cơ bản khi sử dụng bếp hồng ngoại là: - Chuẩn bị: Kiểm tra và làm sạch bề mặt bếp; lựa chọn nồi, chảo nấu phù hợp với bếp; đặt nồi nấu lên bếp; cấp điện cho bếp. - Bật bếp: Nhận nút nguồn , chọn chế độ nấu hoặc điều chỉnh nhiệt độ phù hợp. - Tắt bếp: Sau khi nấu xong, nhấn nút nguồn để tắt bếp. b.
|
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm | |||||||||||||||||||
Câu 3 (1,0 điểm) | a. Căn cứ vào thông số kĩ thuật và khuyến cáo của nhà sản xuất, mẹ bạn Minh nên chọn nồi cơm điện số 3 vì nồi số 3 có dung tích 1,8 lít phù hợp với số lượng người trong gia đình của Minh. b. - Thời gian nấu cơm mỗi ngày của gia đình bạn Minh là:
- Số kWh nồi cơm điện tiêu thụ mỗi ngày là 1500W x 1,5h = 2250 Wh = 2,25 kWh - Số tiền điện phải trả mỗi ngày khi sử dụng nồi cơm điện của gia đình bạn Minh là: 2,25 kWh x 2500 đ/kWh = 5625 đồng |
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm |
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II – MÔN CÔNG NGHỆ 6
NĂM HỌC: 2021 - 2022
CẤP
ĐỘ
Tên chủ đề
| NHẬN BIẾT | THÔNG HIỂU |
VẬN DỤNG
|
VẬN DỤNG CAO | ||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL | |
Chủ đề 1 Đèn điện
Số câu: 4 Số điểm: 3,5 Tỉ lệ: 35% |
| - Cấu tạo của bóng đèn huỳnh quang. Chức năng của từng bộ phận. | - Bóng đèn tiêu thụ nhiều điện năng - Đặc điểm của các loại đèn điện - Chức năng các bộ phận của đèn huỳnh quang |
|
| - Thói quen sử dụng đèn điện đúng cách, an toàn và tiết kiệm |
|
|
Số câu: 0,5 Sốđiểm:1,0 Tỉ lệ: 10% | Số câu:3,0 Sốđiểm:1,5 Tỉ lệ: 15% | Số câu: 0,5 Sốđiểm:1,0 Tỉ lệ: 10% | ||||||
Chủ đề 2 Nồi cơm điện
Số câu: 3 Số điểm: 2,0 Tỉ lệ: 20% | - Cấu tạo của nồi cơm điện. - Chức năng các bộ phận của nồi cơm điện. |
|
|
|
|
|
| - Lựa chọn nồi cơm điện theo nhu cẩu sử dụng và số lượng người. - Tính tiền điện tiêu thụ khi sử dụng nồi cơm điện của một gia đình. |
Số câu:2,0 Sốđiểm:1,0 Tỉ lệ: 10% | Số câu: 1,0 Sốđiểm:1,0 Tỉ lệ: 10% | |||||||
Chủ đề 3 Bếp hồng ngoại
Số câu: 4 Số điểm: 4,5 Tỉ lệ: 45% | - Khái niệm bếp hồng ngoại đôi | - Các bước cơ bản khi sử dụng bếp hồng ngoại. | - Lưu ý khi sử dụng beeso hồng ngoại |
| - Loại nồi tương thích khi sử dụng bếp hồng ngoại | - So sánh bếp hồng ngoại và bếp ga. |
| |
Số câu:1,0 Sốđiểm:0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 0,5 Sốđiểm:1,5 Tỉ lệ: 15% | Số câu:1,0 Sốđiểm:0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu:1,0 Sốđiểm:0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 0,5 Sốđiểm:1,5 Tỉ lệ: 15% | ||||
Tổng Số câu: 11 Tổng Sốđiểm: 10 Tỉ lệ: 100% | 4,0 câu 4,0 điểm 40% | 4,0 câu 2,0 điểm 20% | 2,0 câu 3,0 điểm 30% | 1,0 câu 1,0 điểm 10% |
Đề thi cuối kì 2 Công nghệ 6 Chân trời sáng tạo Đề tham khảo số 5, đề thi cuối kì 2 Công nghệ 6 CTST, đề thi Công nghệ 6 cuối kì 2 Chân trời sáng tạo Đề tham khảo số 5
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk 6 KNTT
Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức
Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức
Bình luận