Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 6 CD: Đề tham khảo số 5
Đề tham khảo số 5 giữa kì 2 Công nghệ 6 Cánh diều gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện
PHÒNG GD & ĐT …….. Chữ kí GT1: ...........................
TRƯỜNG THCS…….. Chữ kí GT2: ...........................
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Công nghệ 6
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ……………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….Phòng KT: ………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1. Kí hiệu dưới đây thể hiện
A. Không được là
B. Chỉ là với nhiệt độ thấp
C. Là với nhiệt độ trung bình
D. Có thể là với nhiệt độ cao
Câu 2. Kí hiệu sau đây thể hiện
A. Chỉ giặt bằng tay
B. Không được giặt
C. Làm sạch tay trước khi giặt
D. Không được giặt nước nóng
Câu 3. Đặc điểm nào của trang phục sau đây tạo cảm giác gầy đi, cao lên?
A. Mặt vải trơn, phẳng; có độ đàn hồi
B. Quần áo hơi rộng, thoải mái, có các đường cắt ngang, xếp li
C. Màu sáng
D. Kẻ ngang, họa tiết lớn
Câu 4. Đối với các lứa tuổi khác nhau thì:
A. Việc lựa chọn trang phục khác nhau
B. Việc sử dụng trang phục khác nhau
C. Việc lựa chọn và sử dụng trang phục khác nhau.
D. Việc lựa chọn và sử dụng trang phục giống nhau.
Câu 5. Loại vải nào sau đây có nhược điểm dễ bị nhàu?
A. Vải sợi thiên nhiên
B. Vải sợi nhân tạo
C. Vải sợi tổng hợp
D. Đáp án khác
Câu 6. Vải sợi pha được sử dụng phổ biến trong may mặc hiện nay vì?
A. Giữ nhiệt và hút ẩm tốt
B. Bền, đẹp, không nhàu
C. Có độ hút ẩm cao, mặc thoáng mát
D. Có những ưu điểm của các loại sợi thành phần
Câu 7. Loại trang phục mà các bác sĩ mặc khi làm việc có tên gọi là gì?
A. Áo bà ba
B. Áo choàng
C. Áo blouse
D. Áo khoác
Câu 8. Một người mặc trang phục bảo hộ lao động, người đó có thể là?
A. Giáo viên
B. Dược sĩ
C. Đầu bếp
D. Kỹ sư công trường xây dựng
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1: (3,0 điểm)
a. Em hãy trình bày những hiểu biết của mình về vải sợi hóa học.
b. So sánh sự giống và khác nhau của vải sợi tổng hợp và vải sợi nhân tạo.
Câu 2: (2,0 điểm)
a. Khi cất giữ trang phục cần đảm bảo những nguyên tắc gì?
b. Việc lựa chọn bột giặt quan trong như thế nào trong quá trình bảo quản trang phục?
Câu 3: (1,0 điểm)
Đồng phục của trường em có những đặc điểm gì nổi bật về màu sắc và kiểu dáng? Việc học sinh mặc đồng phục đến trường có ý nghĩa như thế nào?
BÀI LÀM
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
.................................... ......................................................................................................
......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
|
%
BÀI LÀM:
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II (2021 – 2022)
MÔN CÔNG NGHỆ 6
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)
- Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án đúng | B | A | A | C | A | D | C | D |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm | |||||||||||||||
Câu 1 (3,0 điểm) | a. Vải sợi hóa học - Nguồn gốc: Do con người tạo ra bằng công nghệ kĩ thuật hóa học với một số nguồn nguyên liệu có trong tự nhiên. - Ưu điểm: ít bị nấm mốc và vi sinh vật phá hủy. - Gồm hai loại:vải sợi nhân tạo và vải sợi tổng hợp b. So sánh vải sợi nhân tạo và vải sợi tổng hợp:
|
0,5 điểm
0,25 điểm 0,25 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
| |||||||||||||||
Câu 2 (2,0 điểm) | a. Khi cất giữ trang phục cần đảm bảo những nguyên tắc sau: - Cất nơi khô ráo, sạch sẽ. - Trang phục thường xuyên sử dụng: treo mắc hoặc gấp gọn vào tủ. - Trang phục chưa dùng: đóng túi tránh ẩm mốc, gián, côn trùng. b. - Khi lựa chọn bột giặt, chúng ta nên sử dụng các loại bột giặt chiết xuất từ những nguyên liệu tự nhiên nhằm bảo vệ sức khỏe con người. - Không nên sử dụng các loại bột giặt có chất tẩy mạnh, gây dị ứng da, ảnh hưởng đến sức khỏe con người và gây ô nhiễm môi trường. |
1,0 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm | |||||||||||||||
Câu 3 (1,0 điểm) | - Đồng phục của trường em có áo sơ mi màu trắng và quần âu màu đen, logo của trường đính ở tay áo bên trái. Đồng phục của các bạn nam sẽ có thêm túi ở ngực trái. Đồng phục trường em có kiểu dáng thanh lịch và phù hợp với mọi lứa tuổi. - Ý nghĩa: + Mặc đồng phục là trách nhiệm và nghĩa vụ đối với học sinh, giúp học sinh rèn thói quen ngay từ khi còn ở trên ghế nhà trường, đó là tính nề nếp, biết nghĩ cho cộng đồng, cho tập thể. + Mặc trang phục giống nhau khi đến trường tạo nên sự bình đẳng, không có sự phân biệt các em học sinh được sinh ra trong hoàn cảnh nào, học lực ra sao. Điều này giúp học sinh có được môi trường học tập tốt, hòa đồng và tạo nên sự đoàn kết, giúp đỡ nhau ngày càng tiến bộ. + Đồng phục học sinh còn giúp bố mẹ tiết kiệm chi phí. Việc cho con đến trường đã tốn một khoản chi phí lớn của phụ huynh. Khi sử dụng những bộ đồng phục nhà trường cung cấp, phụ huynh không phải đau đầu và lo lắng trong việc trang bị quần áo cho con đi học. |
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm |
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – MÔN CÔNG NGHỆ 6
NĂM HỌC: 2021 - 2022
CẤP
ĐỘ
Tên chủ đề
| NHẬN BIẾT | THÔNG HIỂU |
VẬN DỤNG
|
VẬN DỤNG CAO | ||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL | |
Chủ đề 1 Các loại vải thường dùng trong may mặc
Số câu: 3 Số điểm: 4 Tỉ lệ: 40% |
| - Vải sợi hóa học - Sự khác biệt giữa hai loại vải sợi hóa học | - Các loại vải được sử dụng trong may mặc |
|
|
|
|
|
Số câu:1 Sốđiểm:3,0 Tỉ lệ: 30% | Số câu:2 Sốđiểm:1,0 Tỉ lệ: 10% | |||||||
Chủ đề 2 Trang phục và thời trang
Số câu: 3 Số điểm: 2,0 Tỉ lệ: 20% |
|
| - Trang phục theo nghề nghiệp |
|
| - Đồng phục của học sinh | ||
Số câu:2 Sốđiểm:1,0 Tỉ lệ: 10% | Số câu:1 Sốđiểm:1,0 Tỉ lệ: 10% | |||||||
Chủ đề 3 Lựa chọn và sử dụng trang phục
Số câu: 2 Số điểm: 1,0 Tỉ lệ: 10% |
| - Lựa chọn trang phục đúng cách, phù hợp với dáng người và lứa tuổi |
|
|
|
| ||
Số câu:2 Sốđiểm:1,0 Tỉ lệ: 10% | ||||||||
Chủ đề 4 Bảo quản trang phục
Số câu: 3 Số điểm: 3,0 Tỉ lệ: 30% | - Nguyên tắc cất giữa trang phục | - Việc lựa chọn bột giặt trong bảo quản trang phục | - Các kí hiệu có trên trang phục | |||||
Số câu:0,5 Sốđiểm:1,0 Tỉ lệ: 10% | Số câu:0,5 Sốđiểm:1,0 Tỉ lệ: 10% | Số câu:2 Sốđiểm:1,0 Tỉ lệ: 10% | ||||||
Tổng Số câu: 11 Tổng Sốđiểm: 10 Tỉ lệ: 100% | 1,5 câu 4,0 điểm 40% | 4,5 câu 3,0 điểm 30% | 2,0 câu 1,0 điểm 10% | 3,0 câu 2,0 điểm 20% |
Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 6 Cánh diều Đề tham khảo số 5, đề thi giữa kì 2 Công nghệ 6 CD, đề thi Công nghệ 6 giữa kì 2 Cánh diều Đề tham khảo số 5
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk 6 KNTT
Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức
Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức
Bình luận