Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 6 CD: Đề tham khảo số 2
Đề tham khảo số 2 giữa kì 2 Công nghệ 6 Cánh diều gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện
PHÒNG GD & ĐT …….. Chữ kí GT1: ...........................
TRƯỜNG THCS…….. Chữ kí GT2: ...........................
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: Công nghệ 6
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ……………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: ……………………………. Phòng KT: ………….. | Mã phách |
"
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1. Loại vải nào có khả năng giữ nhiệt tốt?
A. Vải sợi visco
B. Vải sợi len
C. Vải sợi bông
D. Vải tơ tằm
Câu 2. Loại vải bền, đẹp, giặt nhanh khô, không bị nhàu là nhưng có độ hút ẩm thấp, mặc không thoáng mát là đặc điểm của
A. Vải sợi nhân tạo
B. Vải sợi pha
C. Vải sợi tổng hợp
D. Vải sợi thiên nhiên
Câu 3. Vai trò của trang phục là
A. Giúp con người chống nóng
B. Bảo vệ cơ thể và làm đẹp cho con người
C. Giúp con người chống lạnh
D. Làm tăng vẻ đẹp của con người
Câu 4. Thời trang là gì?
A. Là cách ăn mặc, trang điểm được ưa chuộng trong xã hội vào một thời kì, thời gian nhất định
B. Là phong cách ăn mặc của cá nhân mỗi người
C. Là hiểu và cảm thụ cái đẹp
D. Là sự thay đổi các kiểu quần áo, cách ăn mặc được số đông ưa chuộng trong một thời gian
Câu 5. Khi đi học em mặc trang phục nào?
A. Đồng phục học sinh
B. Trang phục dân tộc
C. Trang phục bảo hộ lao động
D. Trang phục lễ hội
Câu 6. Để tạo cảm giác béo ra, cao lên thì nên chọn
A. Quần áo hơi rộng, có các đường cắt ngang
B. Tạo đường may dọc theo thân áo
C. Quần áo xếp li tạo độ phồng vừa phải
D. May sát cơ thể, tay bồng
Câu 7. Đối với những trang phục chưa dùng đến, em cần bảo quản như thế nào?
A. Đóng túi
B. Buộc kín cất đi
C. Đóng túi hoặc buộc kín cất đi
D. Treo mắc để cùng quần áo thường xuyên mặc
Câu 8. Khi cất giữ quần áo len, để giữ hình dáng của quần áo lâu dài, em nên
A. Treo lên mắc áo
B. Gấp xếp gọn vào tủ
C. Cuộn tròn cất vào tủ
D. Đáp án B và C
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm)
a. Để có trang phục đẹp và phù hợp, cần chú ý lựa chọn và sử dụng trang phục theo những yếu tố nào?
b. Em hãy nêu cách lựa chọn trang phục theo vóc dáng người mặc.
Câu 2: (3,0 điểm)
a. Theo em, trang phục mang phong cách dân gian thường có những họa tiết như thế nào?
b. Các bộ trang phục của em thường mang phong cách nào? Em có sử dụng các trang phục thời trang chạy theo mốt thời trang không? Vì sao?
Câu 3: (1,0 điểm)
Vì sao lựa chọn và sử dụng trang phục hợp lí có ý nghĩa quan trọng trong cuộc sống của con người?
BÀI LÀM
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
.................................... ......................................................................................................
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
|
%
BÀI LÀM:
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
..........................................................................................................................................
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II (2021 – 2022)
MÔN CÔNG NGHỆ 6
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
Đáp án đúng | B | C | B | A | A | C | C | D |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (2,0 điểm) | a. Để có trang phục đẹp và phù hợp, cần chú ý lựa chọn và sử dụng trang phục theo những yếu tố: + Lựa chọn trang phục theo vóc dáng. + Lựa chọn trang phục theo lứa tuổi. + Lựa chọn trang phục theo hoàn cảnh sử dụng. + Lựa chọn trang phục theo sự đồng bộ của trang phục. b. Cách lựa chọn trang phục theo vóc dáng người mặc + Người cân đối: thích hợp với nhiều loại trang phục,cần chú ý chọn màu sắc hoa văn phù hợp với lứa tuổi. + Người cao gầy: mặc vải thô xốp, màu sáng, hoa to, kẻ sọc ngang, kiểu tay bồng. + Người thấp bé: mặc vải màu sáng, thô, xốp, máy vừa người tạo cảm giác cân đối, hơi béo ra, họa tiết kẻ sọc dọc hoặc họa tiết vừa + Người béo lùn: mặc vài trơn, màu tối, hoa nhỏ, kẻ sọc dọc. |
0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm
0,25 điểm |
Câu 2 (3,0 điểm) | a. Trang phục mang phong cách dân gian thường sử dụng các hoạ tiết hoa văn như: nghệ thuật tranh sơn mài, tranh Đông Hồ, chim vàng anh, cây thị, đồng ruộng làng quê Việt Nam con cò cho đến hoạ tiết hoa lá trong tranh cổ. b. - Các bộ trang phục của em thường mang phong cách thể thao. - Em có sử dụng trang phục “chạy” theo mốt thời trang vì: + Việc sử dụng trang phục theo mốt sẽ khiến em trở nên xinh đẹp hơn. + Bắt kịp xu hướng thời trang hiện đại theo từng mùa. + Ngoài ra, việc mặc các trang phục thời trang theo xu hướng cũng sẽ khiến bản thân trở nên tự tin hơn. |
1,0 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm |
Câu 3 (1,0 điểm) | Lựa chọn và sử dụng trang phục hợp lí có ý nghĩa quan trọng trong cuộc sống của con người vì: - Việc lựa chọn và sử dụng trang phục hợp lí có thể làm cho con người luôn xinh đẹp, tự tin, thoải mái và thuận tiện trong mọi hoạt động, mọi công việc. - Ngoài ra, việc lựa chọn và sử dụng trang phục hợp lí còn bảo vệ sức khỏe trong từng điều kiện công việc và thời tiết. |
0,5 điểm
0,5 điểm |
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II – MÔN CÔNG NGHỆ 6
NĂM HỌC: 2021 - 2022
CẤP
ĐỘ
Tên chủ đề
| NHẬN BIẾT | THÔNG HIỂU |
VẬN DỤNG
|
VẬN DỤNG CAO | ||||
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL |
TNKQ |
TL | |
Chủ đề 1 Các loại vải thường dùng trong may mặc
Số câu: 2 Số điểm: 1 Tỉ lệ: 10% |
|
| - Các loại vải thường dùng trong may mặc. |
|
|
|
|
|
Số câu: 2 Sốđiểm:1,0 Tỉ lệ: 10% | ||||||||
Chủ đề 2 Trang phục và thời trang
Số câu: 3 Số điểm: 4,0 Tỉ lệ: 40% | - Vai trò của trang phục. - Khái niệm thời trang |
| - Phong cách thời trang |
| - Mốt thời trang | |||
Số câu: 2 Sốđiểm:1,0 Tỉ lệ: 10% | Số câu: 0,5 Sốđiểm:1,0 Tỉ lệ: 10% | Số câu: 0,5 Sốđiểm:2,0 Tỉ lệ: 20% | ||||||
Chủ đề 3 Lựa chọn và sử dụng trang phục
Số câu: 3 Số điểm: 3,0 Tỉ lệ: 30% |
| - Phương pháp lựa chọn và sử dụng trang phục
|
|
| - Lựa chọn trang phục theo hoàn cảnh sử dụng và theo vóc dáng |
|
| |
Số câu:1 Sốđiểm: 2,0 Tỉ lệ: 20% | Số câu: 2 Sốđiểm:1,0 Tỉ lệ: 10% | |||||||
Chủ đề 4 Bảo quản trang phục
Số câu: 3 Số điểm: 2,0 Tỉ lệ: 20% | - Phương pháp bảo quản trang phục | - Ý nghĩa của việc lựa chọn và sử dụng trang phục | ||||||
Số câu:2 Sốđiểm:1,0 Tỉ lệ: 10% | Số câu:1 Sốđiểm:1,0 Tỉ lệ: 10% | |||||||
Tổng Số câu: 11 Tổng Sốđiểm: 10 Tỉ lệ: 100% | 3 câu 3,0 điểm 30% | 2,5 câu 2,0 điểm 20% | 2,5 câu 3,0 điểm 30% | 3 câu 2,0 điểm 20% |
Đề thi giữa kì 2 Công nghệ 6 Cánh diều Đề tham khảo số 2, đề thi giữa kì 2 Công nghệ 6 CD, đề thi Công nghệ 6 giữa kì 2 Cánh diều Đề tham khảo số 2
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk 6 KNTT
Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức
Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức
Bình luận