Đề thi giữa kì 1 Kinh tế pháp luật 12 CD: Đề tham khảo số 5
Trọn bộ Đề thi giữa kì 1 Kinh tế pháp luật 12 CD: Đề tham khảo số 5 bộ sách mới Cánh diều gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
GIÁO DỤC KINH TẾ VÀ PHÁP LUẬT 12 – CÁNH DIỀU
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Phát triển kinh tế có vai trò quan trọng trong việc
A. tạo điều kiện để có thêm việc làm.
B. phát triển năng lực cạnh tranh.
C. nâng cao trình độ, hiệu quả sản xuất của nền kinh tế.
D. tăng tích lũy để mở rộng sản xuất.
Câu 2. Phát triển bền vững là quá trình phát triển có sự kết hợp chặt chẽ, hợp lí và hài hòa giữa các mặt nào của sự phát triển?
A. Kinh tế, xã hội và y tế.
B. Kinh tế, xã hội và bảo vệ môi trường.
C. Giáo dục, xã hội và kinh tế.
D. Bảo vệ môi trường, giáo dục và kinh tế.
Câu 3. Đâu không phải là chỉ tiêu tăng trưởng kinh tế?
A. Tổng sản phẩm quốc nội.
B. Tổng thu nhập quốc dân.
C. Tổng thu nhập quốc dân bình quân đầu người.
D. Tổng thu nhập kinh tế.
Câu 4. Trong các chỉ tiêu phản ánh tiến bộ xã hội dưới đây, chỉ tiêu nào không phải là chỉ tiêu thành phần thuộc về Chỉ số phát triển con người?
A. Tuổi thọ trung bình tính từ lúc sinh.
B. Số năm đi học bình quân và số năm đi học kì vọng.
C. Tỉ lệ nghèo đa chiều.
D. Thu nhập quốc dân bình quân đầu người.
Câu 5. Tăng trưởng kinh tế không hợp lí tạo ra:
A. những tác động tiêu cực, cản trở quá trình phát triển bền vững của quốc gia.
B. nâng cao chất lượng tăng trưởng.
C. giữ vững ổn định chính trị.
D. nâng cao chất lượng nguồn nhân lực, góp phần thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
Câu 6. Cơ cấu ngành kinh tế nào giữ vai trò quan trọng nhất để phát triển kinh tế?
A. nông nghiệp, thương nghiệp, dịch vụ.
B. nông nghiệp, công nghiệp, dịch vụ.
C. thủy sản, lâm nghiệp, công nghiệp.
D. dịch vụ, công nghiệp, lâm nghiệp.
Câu 7. Việt Nam trở thành thành viên chính thức của WTO vào năm nào?
A. Năm 2005. B. Năm 2006.
C. Năm 2007. D. Năm 2008.
Câu 8. Hội nhập kinh tế là
A. quá trình liên kết, hợp tác giữa các quốc gia trong một khu vực dựa trên cơ sở tương đồng về địa lí, văn hóa,…
B. quá trình một quốc gia thưc hiện gắn kết nền kinh tế của mình với nền kinh tế các quốc gia trong khu vực.
C. sự liên kết hợp tác, giữa hai quốc gia dựa trên nguyên tắc bình đẳng, cung có lợi, tôn trọng độc lập và chủ quyển của nhau.
D. quá trình liên kết, gắn kết giữa các quốc gia, vùng lãnh thổ với nhau thông qua việc tham gia các tổ chức kinh tế toàn cầu.
Câu 9. Đâu không phải là hoạt động kinh tế đối ngoại?
A. Thương mại quốc tế.
B. Đầu tư quốc tế.
C. Các dịch vụ thu ngoại lệ.
D. Thị trường chung.
Câu 10. Nhận định nào sau đây đúng về hội nhập kinh tế quốc tế?
A. Hội nhập kinh tế quốc tế là quá trình một quốc gia tham gia vào nền kinh tế khu vực và thế giới chỉ cần tuân thủ các chuẩn mực quốc tế chung.
B. Một quốc gia khi tham gia vào một tổ chức quốc tế thì sẽ phải tuân thủ các quy định do tổ chức đó đặt ra.
C. Bản chất của hội nhập kinh tế quốc tế là gắn kết và phụ thuộc lẫn nhau giữa các nền kinh tế.
D. Các quốc gia hội nhập kinh tế quốc tế dựa vào trình độ phát triển tương đồng.
Câu 11. Quan hệ kinh tế quốc tế không bao gồm nội dung nào?
A. Thương mại quốc tế.
B. Hợp tác quốc tế về kinh tế và khoa học công nghệ.
C. Quan hệ ngoại giao quốc tế.
D. Hợp tác đầu tư quốc tế.
Câu 12. Việt Nam gia nhập ASEAN năm nào?
A. 1995. B. 1997. C. 1967. D. 1999.
Câu 13. Bảo hiểm gồm các loại hình nào dưới đây?
A. Bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm thương mại, bảo hiểm nhân thọ.
B. Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm thương mại.
C. Bảo hiểm thương mại, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm sức khỏe, bảo hiểm tài sản.
D. Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm sức khỏe, bảo hiểm thất nghiệp, bảo hiểm phi nhân thọ.
Câu 14. Thuật ngữ “Bảo hiểm” dùng để chỉ
A. một biện pháp nhằm chuyển giao, chia sẻ rủi ro.
B. một biện pháp nhằm né tránh rủi ro.
C. một biện pháp nhằm quản trị rủi ro.
D. một biện pháp nhằm loại trừ rủi ro.
Câu 15. Bảo hiểm thương mại có lợi ích gì cho doanh nghiệp?
A. Bảo vệ tài sản doanh nghiệp khỏi rủi ro như hỏa hoạn, trộm cắp.
B. Cung cấp bảo hiểm y tế cho nhân viên.
C. Giảm thuế thu nhập doanh nghiệp.
D. Đầu tư vào bất động sản.
Câu 16. Điều kiện để nhận trợ cấp bảo hiểm thất nghiệp là gì?
A. Người lao động phải bị mất việc do tai nạn lao động.
B. Người lao động phải đóng bảo hiểm thất nghiệp đủ thời gian quy định và đang tích cực tìm kiếm việc làm.
C. Người lao động phải mắc bệnh nghề nghiệp.
D. Người lao động phải nghỉ hưu.
Câu 17. Bảo hiểm y tế giúp chi trả chi phí nào dưới đây?
A. Mua sắm cá nhân.
B. Khám chữa bệnh và thuốc men.
C. Đầu tư kinh doanh.
D. Mua bảo hiểm xe hơi.
Câu 18. Theo Luật Kinh doanh bảo hiểm năm 2022, bảo hiểm thương mại không bao gồm
A. bảo hiểm nhân thọ.
B. bảo hiểm sức khỏe.
C. bảo hiểm phi nhân thọ.
D. bảo hiểm xã hội.
Câu 19. Số người tham gia bảo hiểm thất nghiệp năm 2021 tăng bao nhiêu % so với năm 2020?
A. Tăng 0,3 %. B. Tăng 0,4 %.
C. Tăng 0,5 %. D. Tăng 0,6 %.
Câu 20. Vai trò của an sinh xã hội đối với sự phát triển kinh tế - xã hội là gì?
A. Giúp nâng cao hiệu quả quản lí xã hội, góp phần xóa đói giảm ghèo, giảm bất bình đẳng,…
B. Được hỗ trợ giải quyết việc làm.
C. Được cung cấp các dịch vụ xã hội cơ bản như y tế, giáo dục, nước sạch,…
D. Tăng thu nhập cho người yếu thế.
Câu 21. Nhận định nào dưới đây không đúng khi nói về nguyên tắc cơ bản của an sinh xã hội?
A. Nhà nước quản lí hoạt động an sinh xã hội.
B. An sinh xã hội nhằm thực hiện mục đích xã hội, vì cộng đồng.
C. Mức an sinh xã hội nhằm trợ giúp đảm bảo nhu cầu tối thiểu cho người thụ hưởng.
D. An sinh xã hội nhằm mục đích lợi nhuận.
Câu 22. Nội dung nào dưới đây không đúng khi nói về chính sách bảo hiểm xã hội?
A. Chính sách bảo hiểm xã hội nhằm hỗ trợ người dân phòng ngừa, giảm thiểu rủi ro khi bị giảm hoặc mất thu nhập do ốm đau, tai nạn lao động, hết tuổi lao động.
B. Chính sách bảo hiểm xã hội là trụ cột quan trọng trong hệ thống an sinh xã hội.
C. Chính sách bảo hiểm xã hội được thực hiện nhằm mục đích lợi nhuận.
D. Chính sách bảo hiểm xã hội là cơ sở để thực hiện tốt các chính sách khác trong hệ thống an sinh xã hội.
Câu 23. Những ai có thể tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện tại Việt Nam?
A. Người lao động có hợp đồng lao động từ 1 tháng trở lên.
B. Mọi người từ đủ 15 tuổi trở lên không thuộc diện tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc.
C. Chỉ có người từ 18 tuổi trở lên.
D. Chỉ có người lao động trong khu vực nhà nước.
Câu 24. Chính sách trợ cấp xã hội hàng tháng thường dành cho đối tượng nào?
A. Người cao tuổi không có lương hưu, trẻ em mồ côi, người khuyết tật.
B. Tất cả học sinh, sinh viên.
C. Công nhân làm việc tại các khu công nghiệp.
D. Người có thu nhập cao.
PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Cho thông tin dưới đây:
Công ty chế biến thuỷ sản M bị Hoa Kỳ cáo buộc bán phá giá cá tra. Điều này gây ảnh hưởng đến nhiều doanh nghiệp trong nước bởi vì Hoa Kỳ là thị trường xuất khẩu lớn của Việt Nam.
a. Công ty chế biến thủy sản M bị Hoa Kỳ cáo buộc bán phá giá cá ba sa.
b. Hoa Kỳ là thị trường xuất khẩu lớn của Việt Nam.
c. Việc bị cáo buộc bán phá giá có thể dẫn đến các biện pháp trừng phạt thương mại từ phía Hoa Kỳ, ảnh hưởng đến xuất khẩu cá tra của Việt Nam.
d. Cáo buộc bán phá giá của Hoa Kỳ đối với công ty chế biến thủy sản M chỉ ảnh hưởng đến công ty M mà không ảnh hưởng đến các doanh nghiệp khác trong nước.
Câu 2. Năm 2020, GNI bình quân đầu người của Việt Nam tăng gần gấp hai lần so với năm 2011. Trong giai đoạn từ 2011 – 2020, trung bình mỗi năm, GNI bình quân đầu người tăng 7%. Trong đó, năm tăng nhiều nhất là năm 2012, tăng 12% so với năm 2011.
a. GNI bình quân đầu người của Việt Nam năm 2020 tăng gấp ba lần so với năm 2011.
b. Năm tăng nhiều nhất về GNI bình quân đầu người trong giai đoạn 2011 – 2020 là năm 2012.
c. GNI bình quân đầu người của Việt Nam năm 2011 tăng 12% so với năm 2012.
d. Nếu GNI bình quân đầu người năm 2011 là 1000 USD, thì năm 2020 GNI bình quân đầu người sẽ vào khoảng 2000 USD.
Câu 3. Cho trường hợp dưới đây:
Chị T là nhân viên kế toán cho công ty H. Chị đã kí hợp đồng làm việc xác định thời hạn với công ty và đã đóng bảo hiểm thất nghiệp được 5 năm theo quy định của Luật Việc làm. Khi công việc kinh doanh khó khăn, chị T bị chấm dứt hợp đồng lao động trước thời hạn do công ty cắt giảm nhân viên. Vì chưa tìm được việc làm mới, đời sống khó khăn, chị T đã đến Trung tâm Dịch vụ việc làm trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội để nộp hồ sơ nhận bảo hiểm thất nghiệp.
a. Chị T không đủ điều kiện để hưởng chế độ trợ cấp thất nghiệp.
b. Chị T bị chấm dứt hợp đồng lao động nên không được hưởng trợ cấp thất nghiệp.
c. Chị T đủ điều kiện được hưởng chế độ trợ cấp thất nghiệp.
d. Chị T không đủ điều kiện được hưởng chế độ hỗ trợ học nghề.
Câu 4. Cho đoạn thông tin sau:
Chủ doanh nghiệp A đã tham gia đóng góp vào Quỹ xóa đói giảm nghèo của địa phương. Đồng thời, vận động người thân giúp đỡ các hộ gia đình gặp khó khăn, giúp họ vươn lên trong cuộc sống.
a. Chủ doanh nghiệp A đã vận động cộng đồng giúp đỡ các hộ gia đình gặp khó khăn.
b. Việc đóng góp vào Quỹ xóa đói giảm nghèo của chủ doanh nghiệp A thể hiện tinh thần trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp.
c. Hành động của chủ doanh nghiệp A và người thân giúp các hộ gia đình gặp khó khăn là việc làm thể hiện sự giàu có của doanh nghiệp.
d. Hành động của chủ doanh nghiệp A và người thân không chỉ giúp đỡ các hộ gia đình gặp khó khăn mà còn góp phần vào sự phát triển bền vững của cộng đồng.
TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
GIÁO DỤC KINH TẾ VÀ PHÁP LUẬT 12 – CÁNH DIỀU
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm)
Câu | Đáp án | Câu | Đáp án |
1 | C | 13 | B |
2 | B | 14 | A |
3 | D | 15 | A |
4 | C | 16 | B |
5 | A | 17 | B |
6 | B | 18 | D |
7 | B | 19 | C |
8 | D | 20 | A |
9 | D | 21 | D |
10 | C | 22 | C |
11 | C | 23 | B |
12 | A | 24 | A |
PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm.
- Thí sinh lực chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm.
Câu | Lệnh hỏi | Đáp án (Đ – S) | Câu | Lệnh hỏi | Đáp án (Đ – S) |
1 | a) | S | 2 | a) | S |
b) | Đ | b) | Đ | ||
c) | Đ | c) | S | ||
d) | S | d) | Đ | ||
3 | a) | S | 4 | a) | S |
b) | S | b) | Đ | ||
c) | Đ | c) | S | ||
d) | S | d) | Đ |
Đề thi Kinh tế pháp luật 12 Cánh diều, trọn bộ đề thi Kinh tế pháp luật 12 Cánh diều, Đề thi giữa kì 1 Kinh tế pháp
Giải bài tập những môn khác
Môn học lớp 12 KNTT
5 phút giải toán 12 KNTT
5 phút soạn bài văn 12 KNTT
Văn mẫu 12 KNTT
5 phút giải vật lí 12 KNTT
5 phút giải hoá học 12 KNTT
5 phút giải sinh học 12 KNTT
5 phút giải KTPL 12 KNTT
5 phút giải lịch sử 12 KNTT
5 phút giải địa lí 12 KNTT
5 phút giải CN lâm nghiệp 12 KNTT
5 phút giải CN điện - điện tử 12 KNTT
5 phút giải THUD12 KNTT
5 phút giải KHMT12 KNTT
5 phút giải HĐTN 12 KNTT
5 phút giải ANQP 12 KNTT
Môn học lớp 12 CTST
5 phút giải toán 12 CTST
5 phút soạn bài văn 12 CTST
Văn mẫu 12 CTST
5 phút giải vật lí 12 CTST
5 phút giải hoá học 12 CTST
5 phút giải sinh học 12 CTST
5 phút giải KTPL 12 CTST
5 phút giải lịch sử 12 CTST
5 phút giải địa lí 12 CTST
5 phút giải THUD 12 CTST
5 phút giải KHMT 12 CTST
5 phút giải HĐTN 12 bản 1 CTST
5 phút giải HĐTN 12 bản 2 CTST
Môn học lớp 12 cánh diều
5 phút giải toán 12 CD
5 phút soạn bài văn 12 CD
Văn mẫu 12 CD
5 phút giải vật lí 12 CD
5 phút giải hoá học 12 CD
5 phút giải sinh học 12 CD
5 phút giải KTPL 12 CD
5 phút giải lịch sử 12 CD
5 phút giải địa lí 12 CD
5 phút giải CN lâm nghiệp 12 CD
5 phút giải CN điện - điện tử 12 CD
5 phút giải THUD 12 CD
5 phút giải KHMT 12 CD
5 phút giải HĐTN 12 CD
5 phút giải ANQP 12 CD
Giải chuyên đề học tập lớp 12 kết nối tri thức
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Toán 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Vật lí 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Hóa học 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Sinh học 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Địa lí 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Kết nối tri thức
Giải chuyên đề học tập lớp 12 chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Toán 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Vật lí 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Hóa học 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Sinh học 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Địa lí 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề học tập lớp 12 cánh diều
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Toán 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Vật lí 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Hóa học 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Sinh học 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Địa lí 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Cánh diều
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Cánh diều
Bình luận