Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 12 Điện - điện tử KNTT: Đề tham khảo số 3
Trọn bộ Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 12 Điện - điện tử KNTT: Đề tham khảo số 3 bộ sách mới Kết nối tri thức gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
CÔNG NGHỆ ĐIỆN – ĐIỆN TỬ 12 – KẾT NỐI TRI THỨC
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án đúng.
Câu 1. Phát triển nguồn năng lượng điện tái tạo là triển vọng của kĩ thuật điện thể hiện trong
A. phát triển sản xuất điện năng.
B. đời sống sinh hoạt cộng đồng.
C. phát triển vật liệu mới.
D. phát triển cơ sở hạ tầng.
Câu 2. Vai trò của kĩ thuật điện đối với đời sống là
cải thiện mức thu nhập bình quân của con người.
B. thúc đẩy phát triển các sản phẩm chăn nuôi.
C. tăng sản lượng cây trồng.
D. nâng cao chất lượng cuộc sống con người.
Câu 3. Phát triển vật liệu mới cho kĩ thuật điện nhằm
A. tạo các thiết bị điện có hiệu suất cao hơn, tiết kiệm năng lượng hơn, thân thiện với môi trường.
B. thúc đẩy phát triển kinh tế nông nghiệp.
C. giảm năng suất, tăng chi phí, từ đó nâng cao chất lượng sản phẩm.
D. phát triển các hệ thống bảo tồn năng lượng điện.
Câu 4. Nhiệm vụ của kĩ sư điện là gì?
A. Nghiên cứu, tư vấn và thiết kế hệ thống điện, thiết bị điện.
B. Hỗ trợ nghiên cứu và phát triển các các thiết bị điện.
C. Thiết kế hệ thống điện và mạch điện có độ phức tạp thấp.
D. Lắp đặt hệ thống điện cho các hộ gia đình.
Câu 5. Sửa chữa điện là:
A. hoạt động thực hiện khi có sự cố nhằm phục hồi hệ thống điện, thiết bị điện trở lại trạng thái hoạt động bình thường.
B. hoạt động thường kì nhằm duy trì hệ thống điện, thiết bị điện hoạt động bình thường, tránh hỏng hóc.
C. thi công, lắp đặt, kế nối đường dây điện và thiết bị điện cho các hệ thống điện, công trình điện theo hồ sơ thiết kế, các quy chuẩn kĩ thuật và an toàn điện.
D. các hoạt động nhằm duy trì chế độ làm việc bình thường của hệ thống điện đáp ứng các yêu cầu chất lượng, độ tin cậy và kinh tế .
Câu 6. Công việc trong hình vẽ thuộc ngành nghề nào trong lĩnh vực kĩ thuật điện?
A. Sản xuất và chế tạo thiết bị điện.
B. Bảo dưỡng và sửa chữa điện.
C. Lắp đặt điện.
D. Thiết kế điện.
Câu 7. Nối hình sao là gì?
A. Đầu pha này đối với cuối pha kia theo thứ tự pha.
B. Ba điểm cuối của ba pha nối với nhau tạo thành điểm trung tính O
C. Ba điểm đầu của ba pha nối với nhau tạo thành điểm trung tính O
D. Đầu pha này nối với cuối pha kia không cần theo thứ tự pha.
Câu 8. Dòng điện xoay chiều ba pha là:
A. Hệ thống ba dòng điện xoay chiều có cùng tần số, cùng biên độ và có góc pha lệch nhau 120o giữa các pha.
B. Hệ thống ba dòng điện xoay chiều có cùng tần số, khác biên độ và có góc pha lệch nhau 120o giữa các pha.
C. Hệ thống ba dòng điện xoay chiều có cùng tần số, cùng biên độ và có góc pha lệch nhau 60o giữa các pha.
D. Hệ thống ba dòng điện xoay chiều có cùng tần số, khác biên độ và có góc pha lệch nhau 60o giữa các pha.
Câu 9. Quan hệ giữa đại lượng dây và pha khi nối hình sao là :
A. Id = 3Ip ; Ud = Up.
B. Id = Ip ; Ud = 3Up.
C. Id = √3Ip ; Ud = Up.
D. Id = Ip ; Ud = √3Up.
Câu 10. Tải tiêu thụ là gì?
A. Tập hợp các thiết bị và phần mềm để giám sát và điều khiển lưới điện.
B. Các thiết bị tiêu thụ điện, biến điện năng thành các dạng năng lượng khác.
C. Thiết bị điều phối và đảm bảo an toàn hệ thống truyền tải điện.
D. Các nhà máy điện có công suất phát điện khác nhau, phương pháp sản xuất điện khác nhau như thủy điện, nhiệt điện,... đấu nối vào lưới điện thông qua trạm biến áp.
Câu 11. Nguồn điện là gì?
A. Tập hợp các thiết bị và phần mềm để giám sát và điều khiển lưới điện.
B. Các thiết bị tiêu thụ điện, biến điện năng thành các dạng năng lượng khác.
C. Thiết bị điều phối và đảm bảo an toàn hệ thống truyền tải điện.
D. Các nhà máy điện có công suất phát điện khác nhau, phương pháp sản xuất điện khác nhau như thủy điện, nhiệt điện,... đấu nối vào lưới điện thông qua trạm biến áp.
Câu 12. Trong sinh hoạt thường ngày của các hộ gia đình, các thiết bị điện như tivi, tủ lạnh, đèn điện,…là loại
A. tải điện sản xuất.
B. tải điện sinh hoạt.
C. tải điện một chiều.
D. tải điện ba pha.
Câu 13. Nguồn năng lượng không tái tạo được sử dụng để sản xuất điện năng là
A. nước.
B. dầu mỏ.
C. mặt trời.
D. gió.
Câu 14. Ở nhà máy nhiệt điện
A. nhiệt năng biến thành cơ năng, rồi thành điện năng.
B. nhiệt năng biến thành điện năng, rồi thành cơ năng.
C. quang năng biến thành điện năng.
D. hóa năng biến thành điện năng.
Câu 15. : Bộ phận trong nhà máy thủy điện có nhiệm vụ biến đổi năng lượng của nước thành điện năng là:
A. lò đốt than.
B. nồi hơi.
C. máy phát điện.
D. tua bin.
Câu 16. Mạng điện sản xuất quy mô nhỏ cấp điện cho tải tiêu thụ khoảng
A. Vài chục kW đến vài trăm kW.
B. Vài trăm kW đến vài nghìn kW.
C. Vài nghìn kW đến vài trăm nghìn kW.
D. Vài trăm nghìn kW đến vài triệu Kw.
Câu 17. Thiết bị nào là tải tiêu thụ của mạng điện sản xuất?
A. Tủ điện động lực.
B. Máy CNC.
C. Máy hạ áp.
D. Tủ điện phân phối nhánh.
Câu 18. Vai trò của trạm biến áp là gì?
A. Hạ áp từ lưới điện phân phối xuống điện áp hạ áp
B. Lấy điện từ tủ điện phân phối tổng để phân phối tiếp cho các tủ điện động lực và tủ điện chiếu sáng trong phân xưởng.
C. Lấy điện từ đường hạ áp 380/220V của máy biến áp để phân phối cho các tủ điện phân phối nhánh.
D. Kết nối các thành phần của mạng điện (từ trạm biến áp đến các tủ điện và đến tải).
Câu 19. Tủ điện phân phối tổng được đặt ở
A. các khu cực dân cư
B. trạm biến áp
C. các hộ gia đình
D. lưới điện phân phối
Câu 20. Tủ điện phân phối tổng không chứa các thiết bị nào dưới đây?
A. Thiết bị đóng – cắt nguồn điện.
B. Aptomat ba pha loại ACB.
C. Aptomat ba pha loại MCCB.
D. Aptomat ba pha loại MCB.
Câu 21. Một người tốt nghiệp đại học, có kĩ năng sử dụng thành thạo các phần mềm Autocard, thiết kế điện,... và các phầm mềm ứng dụng trong công tác quản lí thiết kế điện thì phù hợp với công việc gì?
A. Kĩ sư thiết kế điện.
B. Kĩ thuật viên thiết kế điện.
C. Kĩ thuật viên vận hành điện.
D. Kĩ sư bảo dưỡng và sửa chữa điện.
Câu 22. Tại sao mạch điện ba pha không liên hệ ít được dùng trên thực tế?
A. Các pha không có sự liên hệ về điện
B. Tốn dây dẫn
C. Mạch không hoạt động được
D. Tốn dây và các pha không có sự liên hệ về điện
Câu 23. Cho sơ đồ lưới điện phân phối có điện áp 110 kV như hình bên, thiết bị số 3 là
A. máy biến áp 110/22 kV.
B. máy biến áp 110/6 kV.
C. máy biến áp 22/6 kV.
D. máy biến áp 22/0,4 kV.
Câu 24. Một máy phát điện ba pha có điện áp mỗi dây quấn pha là 220V. Tính điện áp dây nếu biết nối hình sao?
A. Ud = 220V.
B. Ud = 433,01V.
C. Ud = 127,02V.
D. Ud = 658,2V.
PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 1: Nhận định nào sau đây đúng khi nói về các phương pháp sản xuất điện năng từ năng lượng hạt nhân
a. Nhiệt năng thu được từ phản ứng phân hạch hạt nhân của Uranium hoặc Plutonium được chuyển hóa thành điện năng trong nhà máy điện hạt nhân
b. Nhiệt năng trong lò phản ứng sẽ đun sôi nước, biến nước thành hơi nước để quay turbine và quay máy phát điện để phát ra điện
c. Ưu điểm của phương pháp sản xuất điện năng từ năng lượng hạt nhân là chi phí đầu tư, xây dựng và bảo hành không cao
d. Nhược điểm của phương pháp sản xuất điện năng từ năng lượng hạt nhân là tạo ra nhiều khí thải và bụi ảnh hưởng đến sức khỏe con người
Câu 2. Nhận định nào sau đây đúng khi nói về đặc điểm của mạng điện hạ áp dùng trong sinh hoạt:
a. Mạng điện hạ áp dùng trong sinh hoạt là mạng điện ba pha bốn dây có điện áp 380/110V cung cấp điện cho một khu dân cư hay các tòa nhà chung cư cao tầng.
b. Mạng điện hạ áp dùng trong sinh hoạt thông thường được cấp bằng một máy biến áp từ lưới điện phân phối 500kV hoặc 220kV
c. Tải điện sinh hoạt thường phân bố rải rác, có những tải điện ở xa máy biến áp, đặc biệt ở vùng nông thôn, miền núi, hải đảo
d. Tải điện sinh hoạt thường được chia làm hai loại: tải điện sinh hoạt cộng đồng và tải điện sinh hoạt gia đình.
Câu 3. Động cơ điện xoay chiều ba pha có kí hiệu Y/Δ – 380/220 V; 13,4/16,2A. Động cơ sử dụng điện lưới có điện áp dây là 220 V.
a) Các pha của động cơ phải nối hình tam giác; dòng điện dây Id = 16,2 và dòng điện pha Ip = 13,4 A.
b) Các pha của động cơ phải nối hình sao; dòng điện dây Id = 16,2 A và dòng điện Ip = 13,4A.
c) Với kí hiệu Y/Δ – 380/220 V thì các pha (cuộn dây) của động cơ chỉ được nối hình sao khi điện lưới có điện áp dây là 380 V.
d) Kí hiệu 13,4/16,2A để chỉ giá trị của dòng điện pha và dòng điện dây tương ứng của động cơ khi các pha của động cơ nối hình sao.
Câu 4. Trên nhãn gắn ở vỏ của động cơ điện xoay chiều ba pha có ghi: Y/Δ – 380/220 V – 15,8/9,6 A. Ý nghĩa các thông số đó là:
a) nếu nguồn ba pha có Ud = 220 V thì phải đấu dây của động cơ kiểu tam giác và dòng điện vào động cơ là 9,6 A.
b) nếu nguồn ba pha có Ud = 220 V thì phải đấu dây của động cơ kiểu tam giác và dòng điện vào động cơ là 15,8 A.
c) nếu nguồn ba pha có Ud = 380 V thì phải đấu dây của động cơ hình sao và dòng điện vào động cơ là 9,6 A.
d) nếu nguồn ba pha có Ud = 380 V thì phải đấu dây của động cơ hình sao và dòng điện vào động cơ là 15,8 A.
TRƯỜNG THPT ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 (2024 – 2025)
MÔN: CÔNG NGHỆ ĐIỆN – ĐIỆN TỬ 12 – KẾT NỐI TRI THỨC
PHẦN I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM NHIỀU PHƯƠNG ÁN LỰA CHỌN
(Mỗi câu trả lời đúng thí sinh được 0,25 điểm)
Câu | Đáp án | Câu | Đáp án |
1 | A | 13 | B |
2 | D | 14 | A |
3 | A | 15 | D |
4 | A | 16 | A |
5 | A | 17 | B |
6 | A | 18 | A |
7 | B | 19 | B |
8 | A | 20 | D |
9 | D | 21 | A |
10 | B | 22 | D |
11 | D | 23 | D |
12 | B | 24 | B |
PHẦN II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐÚNG – SAI
Điểm tối đa của 01 câu hỏi là 1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 01 ý trong 1 câu hỏi được 0,1 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 02 ý trong 1 câu hỏi được 0,25 điểm.
- Thí sinh chỉ lựa chọn chính xác 03 ý trong 1 câu hỏi được 0,5 điểm.
- Thí sinh lực chọn chính xác cả 04 ý trong 1 câu hỏi được 1 điểm.
Câu | Lệnh hỏi | Đáp án (Đ – S) | Câu | Lệnh hỏi | Đáp án (Đ – S) |
1 | a) | Đ | 2 | a) | S |
b) | Đ | b) | S | ||
c) | S | c) | Đ | ||
d) | S | d) | Đ | ||
3 | a) | Đ | 4 | a) | Đ |
b) | S | b) | S | ||
c) | Đ | c) | S | ||
d) | S | d) | Đ |
Đề thi Công nghệ 12 Điện - điện tử Kết nối tri thức, trọn bộ đề thi Công nghệ 12 Điện - điện tử Kết nối tri thức, Đề thi giữa kì 1 Công nghệ 12
Giải bài tập những môn khác
Môn học lớp 12 KNTT
5 phút giải toán 12 KNTT
5 phút soạn bài văn 12 KNTT
Văn mẫu 12 KNTT
5 phút giải vật lí 12 KNTT
5 phút giải hoá học 12 KNTT
5 phút giải sinh học 12 KNTT
5 phút giải KTPL 12 KNTT
5 phút giải lịch sử 12 KNTT
5 phút giải địa lí 12 KNTT
5 phút giải CN lâm nghiệp 12 KNTT
5 phút giải CN điện - điện tử 12 KNTT
5 phút giải THUD12 KNTT
5 phút giải KHMT12 KNTT
5 phút giải HĐTN 12 KNTT
5 phút giải ANQP 12 KNTT
Môn học lớp 12 CTST
5 phút giải toán 12 CTST
5 phút soạn bài văn 12 CTST
Văn mẫu 12 CTST
5 phút giải vật lí 12 CTST
5 phút giải hoá học 12 CTST
5 phút giải sinh học 12 CTST
5 phút giải KTPL 12 CTST
5 phút giải lịch sử 12 CTST
5 phút giải địa lí 12 CTST
5 phút giải THUD 12 CTST
5 phút giải KHMT 12 CTST
5 phút giải HĐTN 12 bản 1 CTST
5 phút giải HĐTN 12 bản 2 CTST
Môn học lớp 12 cánh diều
5 phút giải toán 12 CD
5 phút soạn bài văn 12 CD
Văn mẫu 12 CD
5 phút giải vật lí 12 CD
5 phút giải hoá học 12 CD
5 phút giải sinh học 12 CD
5 phút giải KTPL 12 CD
5 phút giải lịch sử 12 CD
5 phút giải địa lí 12 CD
5 phút giải CN lâm nghiệp 12 CD
5 phút giải CN điện - điện tử 12 CD
5 phút giải THUD 12 CD
5 phút giải KHMT 12 CD
5 phút giải HĐTN 12 CD
5 phút giải ANQP 12 CD
Giải chuyên đề học tập lớp 12 kết nối tri thức
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Toán 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Vật lí 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Hóa học 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Sinh học 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Địa lí 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Kết nối tri thức
Giải chuyên đề học tập lớp 12 chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Toán 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Vật lí 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Hóa học 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Sinh học 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Địa lí 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề học tập lớp 12 cánh diều
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Toán 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Vật lí 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Hóa học 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Sinh học 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Địa lí 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Cánh diều
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Cánh diều
Bình luận