Đề thi cuối kì 2 Tự nhiên xã hội 3 KNTT: Đề tham khảo số 1

Đề tham khảo số 1 cuối kì 2 Tự nhiên xã hội 3 Kết nối tri thức gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện

 

PHÒNG GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG THCS……………….

Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2

TỰ NHIÊN & XÃ HỘI 3 – KẾT NỐI TRI THỨC 

NĂM HỌC: 2023 - 2024

Thời gian làm bài: 35 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

 

 

 

 

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 ĐIỂM) 

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Bộ phận chân của động vật được sử dụng để?

A. Nằm.

B. Ngủ.

C. Tiêu hóa.

D. Di chuyển.

Câu 2. Nhóm thực vật có ích cho con người là?

A. Cây chè, cây thuốc lá, cây lúa.

B. Cây lúa, cây khoai, cây chè.

C. Cây chè, cây su hào, cây cần sa.

D. Cây thuốc phiện, cây cần sa, cây thuốc lá.

Câu 3. Răng có vai trò gì? 

A. Trộn thức ăn khi nhai. 

B. Làm mềm thức ăn khô. 

C. Tạo ra cảm giác ngon miệng. 

D. Nghiền nhỏ thức ăn. 

Câu 4. Tại sao không nên ăn quả ngay khi vừa vặt ở trên cây xuống?

A. Quả trên cây bị dính nhiều bụi bẩn, vi khuẩn từ môi trường và các chất hoá học khi chăm sóc cây.

B. Em không thích ăn loại quả đó.

C. Quả chưa chín nên ăn không ngon.

D. Chưa gọt vỏ.

Câu 5. Tim đập liên tục khoảng bao nhiêu lần mỗi ngày?

A. 85 000 lần.

B. 100 000 lần.

C. 90 000 lần.

D. 95 000 lần.

Câu 6. Bệnh tuần hoàn nào dưới đây dễ mắc ở lứa tuổi học sinh tiểu học?

A. Bệnh nước ăn chân.

B. Bệnh thấp tim.

C. Bệnh tay chân miệng.

D. Bệnh á sừng.

Câu 7. Phản xạ do bộ phận nào trong cơ thể điều khiển?

A. Tuỷ sống.

B. Não.

C. Dạ dày

D. Tim

Câu 8. Ví dụ nào dưới đây thuộc phản xạ không điều kiện?

A. Trời rét tự giác mặc áo cho ấm.

B. Chạm tay vào vật nóng vội rụt tay lại.

C. Chạy bộ thì người đổ mồ hôi.

D. Sáng ngủ dậy đánh răng rửa mặt.

Câu 9. Ngày thế giới phòng chống ma túy là

A. 24.6.

B. 25/6.

C. 26/6.

D. 27/6.

Câu 10. Cho biết trên la bàn nam châm kí hiệu N chỉ hướng nào?

A. Bắc.

B. Đông.

C. Nam.

D. Tây.

Câu 11. Trên Địa Cầu, nước ta nằm ở

A. Nửa cầu Bắc và nửa cầu Tây.

B. Nửa cầu Nam và nửa cầu Đông.

C. Nửa cầu Nam và nửa cầu Tây.

D. Nửa cầu Bắc và nửa cầu Đông.

Câu 12. Trên thực tế, ranh giới múi giờ thường được quy định theo

A. Vị trí của thủ đô.

B. Kinh tuyên giữa.         

C. Biên giới quốc gia.       

D. Điểm cực đông.

 

B. PHẦN TỰ LUẬN (4 ĐIỂM)

Câu 1. (2 điểm) Em hãy nêu điểm giống nhau và khác nhau giữa đồng bằng và cao nguyên.

Câu 2. (2 điểm) Theo em, tác hại của thuốc lá đối với hệ thần kinh là gì? Nếu có người rủ em hút thuốc lá, em sẽ làm gì?

BÀI LÀM

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         ………………………………………………………………………………………

 PHÒNG GD & ĐT ……………….Chữ kí GT1: ...........................TRƯỜNG THCS……………….Chữ kí GT2: ...........................ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2TỰ NHIÊN & XÃ HỘI 3 – KẾT NỐI TRI THỨC NĂM HỌC: 2023 - 2024Thời gian làm bài: 35 phút (Không kể thời gian phát đề)Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..Mã phách    Điểm bằng số    Điểm bằng chữChữ ký của GK1Chữ ký của GK2Mã pháchA. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 ĐIỂM) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:Câu 1. Bộ phận chân của động vật được sử dụng để?A. Nằm.B. Ngủ.C. Tiêu hóa.D. Di chuyển.Câu 2. Nhóm thực vật có ích cho con người là?A. Cây chè, cây thuốc lá, cây lúa.B. Cây lúa, cây khoai, cây chè.C. Cây chè, cây su hào, cây cần sa.D. Cây thuốc phiện, cây cần sa, cây thuốc lá.Câu 3. Răng có vai trò gì? A. Trộn thức ăn khi nhai. B. Làm mềm thức ăn khô. C. Tạo ra cảm giác ngon miệng. D. Nghiền nhỏ thức ăn. Câu 4. Tại sao không nên ăn quả ngay khi vừa vặt ở trên cây xuống?A. Quả trên cây bị dính nhiều bụi bẩn, vi khuẩn từ môi trường và các chất hoá học khi chăm sóc cây.B. Em không thích ăn loại quả đó.C. Quả chưa chín nên ăn không ngon.D. Chưa gọt vỏ.Câu 5. Tim đập liên tục khoảng bao nhiêu lần mỗi ngày?A. 85 000 lần.B. 100 000 lần.C. 90 000 lần.D. 95 000 lần.Câu 6. Bệnh tuần hoàn nào dưới đây dễ mắc ở lứa tuổi học sinh tiểu học?A. Bệnh nước ăn chân.B. Bệnh thấp tim.C. Bệnh tay chân miệng.D. Bệnh á sừng.Câu 7. Phản xạ do bộ phận nào trong cơ thể điều khiển?A. Tuỷ sống.B. Não.C. Dạ dàyD. TimCâu 8. Ví dụ nào dưới đây thuộc phản xạ không điều kiện?A. Trời rét tự giác mặc áo cho ấm.B. Chạm tay vào vật nóng vội rụt tay lại.C. Chạy bộ thì người đổ mồ hôi.D. Sáng ngủ dậy đánh răng rửa mặt.Câu 9. Ngày thế giới phòng chống ma túy làA. 24.6.B. 25/6.C. 26/6.D. 27/6.Câu 10. Cho biết trên la bàn nam châm kí hiệu N chỉ hướng nào?A. Bắc.B. Đông.C. Nam.D. Tây.Câu 11. Trên Địa Cầu, nước ta nằm ởA. Nửa cầu Bắc và nửa cầu Tây.B. Nửa cầu Nam và nửa cầu Đông.C. Nửa cầu Nam và nửa cầu Tây.D. Nửa cầu Bắc và nửa cầu Đông.Câu 12. Trên thực tế, ranh giới múi giờ thường được quy định theoA. Vị trí của thủ đô.B. Kinh tuyên giữa.         C. Biên giới quốc gia.       D. Điểm cực đông. B. PHẦN TỰ LUẬN (4 ĐIỂM)Câu 1. (2 điểm) Em hãy nêu điểm giống nhau và khác nhau giữa đồng bằng và cao nguyên.Câu 2. (2 điểm) Theo em, tác hại của thuốc lá đối với hệ thần kinh là gì? Nếu có người rủ em hút thuốc lá, em sẽ làm gì?BÀI LÀM         …………………………………………………………………………………………         …………………………………………………………………………………………         …………………………………………………………………………………………         …………………………………………………………………………………………         …………………………………………………………………………………………         …………………………………………………………………………………………         …………………………………………………………………………………………         …………………………………………………………………………………………         …………………………………………………………………………………………         …………………………………………………………………………………………         …………………………………………………………………………………………         …………………………………………………………………………………………         …………………………………………………………………………………………         …………………………………………………………………………………………         …………………………………………………………………………………………         …………………………………………………………………………………………         …………………………………………………………………………………………         …………………………………………………………………………………………         …………………………………………………………………………………………         …………………………………………………………………………………………         …………………………………………………………………………………………         ………………………………………………………………………………………BÀI LÀM:         ………………………………………………………………………………………....         …………………………………………………………………………………………         …………………………………………………………………………………………         …………………………………………………………………………………………         …………………………………………………………………………………………         …………………………………………………………………………………………         …………………………………………………………………………………………         …………………………………………………………………………………………         …………………………………………………………………………………………         …………………………………………………………………………………………         …………………………………………………………………………………………         …………………………………………………………………………………………         …………………………………………………………………………………………         …………………………………………………………………………………………         …………………………………………………………………………………………         …………………………………………………………………………………………TRƯỜNG TH ........HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)MÔN: TỰ NHIÊN & XÃ HỘI 3 – KẾT NỐI TRI THỨC         A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6,0 ĐIỂM)         Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.   Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5Câu 6DBDABBCâu 7Câu 8Câu 9Câu 10Câu 11Câu 12ADCADC        B. PHẦN TỰ LUẬN: (4,0 ĐIỂM)CâuNội dung đáp ánBiểu điểmCâu 1(2 điểm)- Điểm giống nhau:+ Bề mặt tương đối bằng phẳng và gợi sóng.- Điểm khác nhau:+ Đồng bằng: Địa hình thấp, có độ cao tuyệt đối dưới 200m+ Cao nguyên: Có sườn dốc, độ cao tuyệt đối trên 500m(1 điểm) (1 điểm)  Câu 2(2 điểm)- Tác hại của thuốc lá đối với hệ thần kinh:+ Gây ra các rối loạn về tư duy và tri giác.+ Gây rối loạn hoạt động của hệ thần kinh trung ương.+ Ảnh hưởng tới giấc ngủ.+ Tăng nguy cơ đột quỵ, suy giảm nhận thức...- Nếu có người rủ em hút thuốc lá, em sẽ:+ Từ chối và khuyên các bạn không nên hút thuốc lá vì nó ảnh hưởng đến sức khỏe và bị nghiêm cấm trong pháp luật.+ Nếu không từ chối được, em sẽ nhờ đến sự giúp đỡ của người lớn để có biện pháp kịp thời, tránh hậu quả đáng tiếc.(1 điểm)     (1 điểm) TRƯỜNG TH .........MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

BÀI LÀM:

         ………………………………………………………………………………………....

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

TRƯỜNG TH ........

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

MÔN: TỰ NHIÊN & XÃ HỘI 3 – KẾT NỐI TRI THỨC 

        A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6,0 ĐIỂM) 

        Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.   

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

D

B

D

A

B

B

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Câu 11

Câu 12

A

D

C

A

D

C

        B. PHẦN TỰ LUẬN: (4,0 ĐIỂM)

Câu

Nội dung đáp án

Biểu điểm

Câu 1

(2 điểm)

- Điểm giống nhau:

+ Bề mặt tương đối bằng phẳng và gợi sóng.

- Điểm khác nhau:

+ Đồng bằng: Địa hình thấp, có độ cao tuyệt đối dưới 200m

+ Cao nguyên: Có sườn dốc, độ cao tuyệt đối trên 500m

(1 điểm)

 

(1 điểm)

 

 

Câu 2

(2 điểm)

- Tác hại của thuốc lá đối với hệ thần kinh:

+ Gây ra các rối loạn về tư duy và tri giác.

+ Gây rối loạn hoạt động của hệ thần kinh trung ương.

+ Ảnh hưởng tới giấc ngủ.

+ Tăng nguy cơ đột quỵ, suy giảm nhận thức...

- Nếu có người rủ em hút thuốc lá, em sẽ:

+ Từ chối và khuyên các bạn không nên hút thuốc lá vì nó ảnh hưởng đến sức khỏe và bị nghiêm cấm trong pháp luật.

+ Nếu không từ chối được, em sẽ nhờ đến sự giúp đỡ của người lớn để có biện pháp kịp thời, tránh hậu quả đáng tiếc.

(1 điểm)

 

 

 

 

 

(1 điểm)

 

TRƯỜNG TH .........

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2023 – 2024)

MÔN: TỰ NHIÊN & XÃ HỘI 3 – KẾT NỐI TRI THỨC 

 

CHỦ ĐỀ/ BÀI

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

 

Điểm số

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

VD cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Bài 15. Một số bộ phận của động vật và chức năng của chúng

1

 

 

 

 

 

 

 

1

 

0,5

Bài 16. Sử dụng hợp lý thực vật và động vật

 

 

1

 

 

 

 

 

1

 

0,5

Bài 18. Cơ quan tiêu hóa

1

 

 

 

 

 

 

 

1

 

0,5

Bài 19. Chăm sóc và bảo vệ cơ quan tiêu hóa

 

 

 

 

1

 

 

 

1

 

0,5

Bài 20. Cơ quan tuần hoàn

 

 

1

 

 

 

 

 

1

 

0,5

Bài 21. Chăm sóc và bảo vệ cơ quan tuần hoàn

 

 

 

 

 

 

1

 

1

 

0,5

Bài 22. Cơ quan thần kinh

1

 

 

 

 

 

 

 

1

 

0,5

Bài 23. Chăm sóc và bảo vệ cơ quan thần kinh

 

 

1

 

 

 

 

 

1

 

0,5

Bài 24. Thu thập thông tin về các chất và hoạt động có hại cho sức khỏe

 

 

1

 

 

1

 

 

1

1

2,5

Bài 26. Xác định các phương trong không gian

1

 

 

 

 

 

 

 

1

 

0,5

Bài 27. Trái Đất và các đới khí hậu

 

 

 

 

1

 

 

 

1

 

0,5

Bài 28. Bề mặt Trái Đất

 

 

 

1

 

 

 

 

 

1

2,0

Bài 29. Mặt Trời, Trái Đất,  Mặt Trăng

 

 

 

 

 

 

1

 

1

 

0,5

Tổng số câu TN/TL

4

0

4

1

2

1

2

0

12

2

10

Điểm số

2,0

0

2,0

2,0

1,0

2,0

1,0

0

6,0

4,0

10,0

Tổng số điểm

2 điểm

20 %

4 điểm

40 %

3 điểm

30 %

1 điểm

10 %

10 điểm

100 %

10 điểm

Thêm kiến thức môn học

Từ khóa tìm kiếm:

Đề thi cuối kì 2 Tự nhiên xã hội 3 Kết nối tri thức Đề tham khảo số 1, đề thi cuối kì 2 Tự nhiên xã hội 3 KNTT, đề thi Tự nhiên xã hội 3 cuối kì 2 Kết nối tri thức Đề tham khảo số 1

Bình luận

Giải bài tập những môn khác