Đề thi cuối kì 2 Tự nhiên xã hội 3 CD: Đề tham khảo số 3

Đề tham khảo số 3 cuối kì 2 Tự nhiên xã hội 3 Cánh diều gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện

 

PHÒNG GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG THCS……………….

Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2

TỰ NHIÊN & XÃ HỘI 3 – CÁNH DIỀU 

NĂM HỌC: 2022 - 2023

Thời gian làm bài: 35 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

 

 

 

 

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 ĐIỂM) 

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Các loài cá sử dụng cơ quan nào để hô hấp dưới nước

A. Vây.

B. Mang.

C. Đuôi.

D. Miệng.

Câu 2. Nguồn gốc của sữa đậu nành là từ

A. Con bò sữa.

B. Con dê.

C. Hạt đậu xanh.

D. Hạt đậu tương.

Câu 3. Phát biểu nào dưới đây không đúng

A. Ở ruột già, phần lớn nước được hấp thj vào máu.

B. Ở ruột già, các chất cặn bã được tạo thành phân.

C. Tuyến tụy vừa tiết ra dịch tụy vừa tiết ra dịch mật.

D. Phân thải ra ngoài qua hậu môn.

Câu 4. Trong cơ quan tuần hoàn, động mạch có chức năng gì?

A. Đưa máu từ các cơ quan của cơ thể về tim.

B. Đưa máu từ tim đến các cơ quan.

C. Co bóp, đẩy máu đi khắp cơ thể.

D. Các đáp án trên đều đúng.

Câu 5. Các vùng chức năng chỉ có ở não người mà không có ở động vật là

A. Vùng hiểu tiếng nói, vận động ngôn ngữ, vận động.

B. Vùng hiểu tiếng nói, hiểu chữ viết, cảm giác,

C. Vùng hiểu tiếng nói, vận động ngôn ngữ, hiểu chữ viết.

D. Vùng hiểu tiếng nói, vùng nói, vùng viết.

Câu 6. Muốn cơ thể phát triển một cách cân đối và khỏe mạnh, chúng ta cần

A. Ăn đúng bữa, ăn đúng cách, đảm bảo an toàn thực phẩm.

B. Ăn thật no, ăn nhiều thực phẩm cung cấp chất béo.

C. Ăn nhiều bữa, ăn đủ chất dinh dưỡng.

D. Ăn nhiều thức ăn giàu chất đạm, ăn đúng giờ.

Câu 7. Ý nào dưới đây là tác hại của rượu đối với hệ tiêu hóa?

A. Nguy cơ cao bị chảy máu và đau ruột non.

B. Gây co thắt mạch vành.

C. Gây rối loạn hoạt động của hệ thần kinh trung ương.

D. Gây ra các bệnh về miệng như viêm lưỡi, ung thư vòm họng.

Câu 8. Nam châm kí hiệu S trên là bàn chỉ hướng

A. Đông.

B. Tây.

C. Nam.

D. Bắc.

Câu 9. Vào lúc 17 giờ chiều, bạn Lan bị ánh nắng mặt trời chiếu thẳng vào mắt. Hãy cho biết bạn Lan đang nhìn về hướng nào?

A. Đông.

B. Nam.

C. Bắc.

D. Tây.

Câu 10. Đặc điểm nào sau đây không đúng với khí hậu đới nóng?

A. Quanh năm nóng.

B. Lượng mưa trung bình năm từ 1.000 mm đến trên 2.000 mm. 

C. Có góc chiếu của ánh sáng mặt trời rất nhỏ.

D. Có gió Tín phong thổi thường xuyên.

Câu 11. Nguyên nhân Trái Đất nhận được lượng nhiệt và ánh sáng phù hợp để sự sống có thể phát sinh và phát triển là?

A. Trái Đất nằm cách mặt trời 149,6 triệu km và tự quay quanh trục 1 vòng trong 24 giờ.

B. Trái Đất có lớp khí quyển dày tới 2000 km và chia thành nhiều tầng khác nhau.

C. Trái Đất có khối lượng tương đối lớn và tự quay quanh trục 1 vòng trong 24 giờ.

D. Trái Đất vừa tự quay quanh trục vừa chuyển động quanh Mặt Trời.

Câu 12. Ý nào dưới đây đúng khi nói về Hệ Mặt Trời?

A. Trong Hệ Mặt Trời các thiên thể đều có khả năng tự phát sáng trừ trái đất.

B. Trong Hệ Mặt Trời chỉ Mặt Trời có khả năng tự phát sáng.

C. Trong Hệ Mặt Trời có hai thiên thể tự phát sáng là mặt trời và mặt trăng.

D. Tất cả các thiên thể trong hệ mặt trời đều có khả năng tự phát sáng.

B. PHẦN TỰ LUẬN (4 ĐIỂM)

Câu 1. (2 điểm) Em hãy nêu điểm giống nhau và khác nhau giữa đồng bằng và cao nguyên.

Câu 2. (2 điểm) 

a. Em hãy nêu đường đi của thức ăn khi vào cơ thể người.

b. Em nên làm những gì để có thể chăm sóc và bảo vệ cơ quan tiêu hóa?
 

BÀI LÀM

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         ………………………………………………………………………………………

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2022 – 2023)MÔN: TỰ NHIÊN & XÃ HỘI 3 – CÁNH DIỀU         A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6,0 ĐIỂM)         Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm. Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5Câu 6BDCBDACâu 7Câu 8Câu 9Câu 10Câu 11Câu 12DCDCAB        B. PHẦN TỰ LUẬN: (4,0 ĐIỂM)CâuNội dung đáp ánBiểu điểmCâu 1(2 điểm)- Điểm giống nhau:+ Bề mặt tương đối bằng phẳng và gợi sóng.- Điểm khác nhau:+ Đồng bằng: Địa hình thấp, có độ cao tuyệt đối dưới 200m+ Cao nguyên: Có sườn dốc, độ cao tuyệt đối trên 500m(1 điểm) (1 điểm)  Câu 2(2 điểm)a. Miệng ® Thực quản ® Dạ dày ® Ruột non ® Ruột già ® Hậu mônb. Cách chăm sóc và bảo vệ cơ quan tiêu hóa:+ Thường xuyên tập thể dục và vận động vừa sức vào thời gian phù hợp.+ Ăn cân đối nhiều loại thực phẩm chứa các chất dinh dưỡng khác nhau.+ Không sử dụng chất kích thích như rượu, bia, thuốc lá...(1 điểm) (1 điểm) TRƯỜNG TH .........MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2022 – 2023)

BÀI LÀM:

         ………………………………………………………………………………………....

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

         …………………………………………………………………………………………

TRƯỜNG TH ........

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2022 – 2023)

MÔN: TỰ NHIÊN & XÃ HỘI 3 – CÁNH DIỀU 

        A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6,0 ĐIỂM) 

        Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm. 

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

B

D

C

B

D

A

Câu 7

Câu 8

Câu 9

Câu 10

Câu 11

Câu 12

D

C

D

C

A

B

        B. PHẦN TỰ LUẬN: (4,0 ĐIỂM)

Câu

Nội dung đáp án

Biểu điểm

Câu 1

(2 điểm)

- Điểm giống nhau:

+ Bề mặt tương đối bằng phẳng và gợi sóng.

- Điểm khác nhau:

+ Đồng bằng: Địa hình thấp, có độ cao tuyệt đối dưới 200m

+ Cao nguyên: Có sườn dốc, độ cao tuyệt đối trên 500m

(1 điểm)

 

(1 điểm)

 

 

Câu 2

(2 điểm)

a. Miệng ® Thực quản ® Dạ dày ® Ruột non ® Ruột già ® Hậu môn

b. Cách chăm sóc và bảo vệ cơ quan tiêu hóa:

+ Thường xuyên tập thể dục và vận động vừa sức vào thời gian phù hợp.

+ Ăn cân đối nhiều loại thực phẩm chứa các chất dinh dưỡng khác nhau.

+ Không sử dụng chất kích thích như rượu, bia, thuốc lá...

(1 điểm)

 

(1 điểm)

 

TRƯỜNG TH .........

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2022 – 2023)

MÔN: TỰ NHIÊN & XÃ HỘI 3 – CÁNH DIỀU 

 

CHỦ ĐỀ

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

 

Điểm số

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

VD cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Bài 13. Các bộ phận của động vật và chức năng của chúng

 

 

 

 

1

 

 

 

1

 

0,5

Bài 14. Sử dụng hợp lí thực vật và động vật

1

 

 

 

 

 

 

 

1

 

0,5

Bài 15. Cơ quan tiêu hóa

 

 

1

 

 

1

 

 

1

1

2,5

Bài 16. Cơ quan tuần hoàn

1

 

 

 

 

 

 

 

1

 

0,5

Bài 17. Cơ quan thần kinh

 

 

 

 

 

 

1

 

1

 

0,5

Bài 18. Thức ăn, đồ uống có lợi cho sức khỏe

1

 

 

 

 

 

 

 

1

 

0,5

Bài 19. Một số chất có hại đối với các cơ quan tiêu hóa, tuần hoàn, thần kinh

 

 

1

 

 

 

 

 

1

 

0,5

Bài 20. Phương hướng

1

 

 

 

1

 

 

 

2

 

1,0

Bài 21. Hình dạng Trái Đất và các đới khí hậu

 

 

1

 

 

 

 

 

1

 

0,5

Bài 22. Bề mặt Trái Đất

 

 

 

1

 

 

1

 

1

1

2,5

Bài 23. Trái Đất trong hệ Mặt Trời

 

 

1

 

 

 

 

 

1

 

0,5

Tổng số câu TN/TL

4

0

4

1

2

1

2

0

12

2

10

Điểm số

2,0

0

2,0

2,0

1,0

2,0

1,0

0

6,0

4,0

10

Tổng số điểm

2 điểm

20 %

4 điểm

40 %

3 điểm

30 %

1 điểm

10 %

10 điểm

100 %

10 điểm

Thêm kiến thức môn học

Từ khóa tìm kiếm:

Đề thi cuối kì 2 Tự nhiên xã hội 3 Cánh diều Đề tham khảo số 3, đề thi cuối kì 2 Tự nhiên xã hội 3 CD, đề thi Tự nhiên xã hội 3 cuối kì 2 Cánh diều Đề tham khảo số 3

Bình luận

Giải bài tập những môn khác