Đề thi cuối kì 2 Khoa học máy tính 11 Cánh diều: Đề tham khảo số 4

Trọn bộ đề thi cuối kì 2 Khoa học máy tính 11 Cánh diều: Đề tham khảo số 4 bộ sách mới Cánh diều gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện

ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ 2 MÔN KHOA HỌC MÁY TÍNH 11

CÁNH DIỀU ĐỀ SỐ 4

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm)

    Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Phát biểu nào sau đây sai?

  • A. Chạy thử là để phát hiện lỗi trong mã nguồn của chương trình.
  • B. Lỗi thời gian chạy là chương trình đã biên dịch, chạy thử thành công một vài lần vẫn có thể đột ngột dừng giữa chừng hoặc chạy mãi không dừng.
  • C. Nguyên nhân gây ra lỗi cú pháp thường là do có giá trị không hợp lệ khi thực hiện một tính toán nào đó.
  • D. Người lập trình chỉ cần hiểu rõ ngôn ngữ lập trình mình sử dụng là có thể dễ dàng sửa lỗi cú pháp.

Câu 2. Quy ước nào đúng khi viết mã giả?

  • A. Lời chú thích bắt đầu bằng dấu “$” cho đến hết dòng.         
  • B. Số lần lặp biết trước: Phỏng theo mẫu lệnh  của Python.    
  • C. Cấu trúc rẽ nhánh (phép lựa chọn) dùng mẫu câu lệnh … .            
  • D.  x<-1 nghĩa là gán  nhận giá trị bằng 1.

Câu 3. Độ phức tạp thời gian của phép tìm kiếm nút chứa dữ liệu cần xử lí trong danh sách liên kết là:

  • A. 0(1)                                                                                     
  • B.0(n) với n là số nút của danh sách.         
  • C. 0($n^2$) với n là số nút của danh sách.                                                                   
  • D. 0(n! )với n là số nút của danh sách. 

Câu 4. Từkhoá để quy định: Nếu kết quả có nhiều dòng giống nhau thì chỉ một dòng được đưa vào kết quả là:

    • A. DISTINCT                                                         
    • B. UNIQUE                                           
    • C. SEPARATE                                                                
    • D. ONLY

Câu 5. Phát biểu nào đúng khi nói về hệ CSDL tập trung?

  • A. Hệ CSDL tập trung phù hợp với các tổ chức, doanh nghiệp lớn hoạt động trải rộng về mặt địa lí.           
  • B. Phần lớn các cơ quan, doanh nghiệp, tổ chức dùng hệ CSDL tập trung.          
  • C. Hệ CSDL tập trung có tính sẵn sàng và tính tin cậy của dữ liệu cao hơn so với hệ CSDL phân tán.
  • D. Hệ CSDL tập trung có chi phí cao hơn hệ CSDL phân tán.

Câu 6. Kết quả của đoạn chương trình dưới đây là:

 Đề thi cuối kì 2 Khoa học máy tính 11 Cánh diều: Đề tham khảo số 4

  • A. a = [1, 8, 10, 9, 0, 7, 6].                                        B. a = [5, 8, 2, 0].
  • C. a = [1, 10, 9, 7].                                                   D. a = [9, 7, 0, 15].

Câu 7. Phương thức nào trong Python thực hiện tìm kiếm phần tử trong một dãy tuần tự (xâu kí tự, mảng hoặc danh sách) và trả về vị trí của phần tử đó?

  • A. search()                                                            B. find()               
  • C. position()                                                          D. index()

Câu 8. Phát biểu nào sau đây đúng?

    • A. Nếu i<j  mà $a_{i}$<$a_{j}$ thì cặp hai phần tử ($a_{i}$ ,$a_{j}$ ) gọi là một nghịch thế.
    • B. Nếu i<j  mà $a_{i}$>$a_{j}$ thì cặp hai phần tử ($a_{i}$ , $a_{j}$ ) gọi là một nghịch thế.         
    • C. Nếu i>j  mà $a_{i}$<$a_{j}$ thì cặp hai phần tử ($a_{i}$ , $a_{j}$ ) gọi là một nghịch thế.         
    • D. Nếu i>j  mà $a_{i}$>$a_{j}$ thì cặp hai phần tử ($a_{i}$ , $a_{j}$ ) gọi là một nghịch thế.

Câu 9. Độ phức tạp thời gian của thuật toán tìm kiến tuần tự là:

    • A. 0(n)                                                                  B.0($C^n$)           
    • C. 0($log_{2}n$).                                                                    D. 0($n^2$)

Câu 10. Phương án nào không phải là ưu điểm của lập trình theo phương pháp mô đun hoá?

  • A. Khả năng tái sử dụng.                         
  • B. Dễ kiểm thử và sửa lỗi hơn.
  • C. Hạn chế được lỗi cú pháp.                   
  • D. Phối hợp cùng lập trình viên.

Câu 11. Vòng lặp  bên ngoài của thuật toán sắp xếp chèn tuyến tính thực hiện bao nhiêu bước lặp?

  • A. n+1 với n là độ dài của dãy.      
  • B. n với n  là độ dài của dãy.                                   
  • C. n-1 với n là độ dài của dãy.                                
  • D. n-2  với n là độ dài của dãy.

Câu 12. Ma trận  có:

  • Đề thi cuối kì 2 Khoa học máy tính 11 Cánh diều: Đề tham khảo số 4

Câu 13. Danh sách liên kết nào sau đây đúng cấu trúc dữ liệu?

  • Đề thi cuối kì 2 Khoa học máy tính 11 Cánh diều: Đề tham khảo số 4

Câu 14. Cú pháp khai báo danh sách a rỗng trong Python là:

  • Đề thi cuối kì 2 Khoa học máy tính 11 Cánh diều: Đề tham khảo số 4

Câu 15. Nhà quản trị CSDL không có nhiệm vụ:

“Năng lực xác định, kiểm tra và phát hiện các vấn đề tiềm ẩn, nguyên nhân và giải pháp khắc phục các sự cố về CSDL” thuộc kĩ năng nào trong yêu cầu của nghề quản trị CSDL?

  • A. Kĩ năng tổ chức.                                                 
  • B. Kĩ năng giao tiếp.
  • C. Kĩ năng phân tích dữ liệu.                                      
  • D. Kĩ năng giải quyết vấn đề.

Câu 16. Nếu muốn in ra số thực với ba chữ số phần lẻ thì cần giữ chỗ bằng:

  • Đề thi cuối kì 2 Khoa học máy tính 11 Cánh diều: Đề tham khảo số 4

Câu 17. Nếu Đề thi cuối kì 2 Khoa học máy tính 11 Cánh diều: Đề tham khảo số 4 thì:

  • Đề thi cuối kì 2 Khoa học máy tính 11 Cánh diều: Đề tham khảo số 4

Câu 18. Phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. Dãy số đã sắp thứ tự tăng dần (không giảm) có thể dùng hàm bisect_left (trong mô đun bisect) để tìm các vị trí phân chia dãy.              
  • B. Dãy số đã sắp thứ tự giảm dần (không tăng) có thể dùng hàm bisect_left (trong mô đun bisect) để tìm các vị trí phân chia dãy.        
  • C. Dãy số đã sắp thứ tự giảm dần (không tăng) có thể dùng hàm bisect_right (trong mô đun bisect) để tìm các vị trí phân chia dãy.        
  • D. Dãy số đã sắp thứ tự tăng dần (không giảm) có thể dùng hàm bisect_right (trong mô đun bisect) để tìm các vị trí phân chia dãy.

Câu 19. Phát biểu nào sau đây sai?

  • A. Thuật toán sắp xếp nhanh được thiết kế theo chiến lược “chia để trị”.
  • B. Thuật toán sắp xếp nhanh có thể áp dụng một trong hai lược đồ phân đoạn: theo Lomuto hoặc theo Hoare.
  • C. Lược đồ Lomuto thực hiện phân đoạn bằng cách kiểm tra theo một chiều từ trái sang phải, đổi chỗ và dịch chuyển dần vị trí phân tách hai dãy con cho đến khi thoả mãn yêu cầu phân đoạn.
  • D. Lược đồ Hoare thực hiện phân đoạn bằng cách kiểm tra theo hai chiều, từ vị trí giữa tiến dần ra hai đầu dãy số, đổi chỗ để thoả mãn yêu cầu phân đoạn; kết thúc khi gặp nhau.

Câu 20. Trong thuật toán Lomuto, pivot là phần tử ở vị trí nào của dãy số?

  • A. Vị trí chính giữa dãy số.                                         B. Vị trí cuối dãy số.
  • C. Vị trí đầu dãy số.                                                    D. Vị trí bất kì.

Câu 21. Phát biểu nào sau đây đúng?

  • A. Một nút của danh sách liên kết có hai thành phần: phần Data chứa địa chỉ của nút liền kề, phần liên kết gọi là Next.              
  • B. Nếu mỗi nút có thêm một con trỏ nữa là Prev trỏ đến nút đứng kề ngay sau thì sẽ có danh sách nối kép.     
  • C. Các nút danh sách liên kết không được lưu trữ thành một khối liên tục liền kề mà có thể nằm rải rác, tách rời nhau trong bộ nhớ.
  • D. Đuôi danh sách là nút cuối cùng trong danh sách và có giá trị Null.

Câu 22. Phương thức nào trong Python dùng để xoá rỗng danh sách ( )?

  • Đề thi cuối kì 2 Khoa học máy tính 11 Cánh diều: Đề tham khảo số 4

Câu 23. Phát biểu nào sau đây sai?

  • A. Bảo vệ sự an toàn của hệ CSDL là bảo vệ hệ CSDL khỏi các mối đe doạ cố ý hoặc vô tình.
  • B. Nguy cơ phá vỡ sự an toàn của hệ CSDL có thể đến từ những sự cố, tai hoạ ngẫu nhiên như do thao tác vô tình hoặc do lỗi bất chợt ở phần mềm làm hỏng các ổ đĩa lưu trữ dữ liệu hay sự cố cháy nổ, ....
  • C. Bảo vệ sự an toàn của hệ CSDL là rất quan trọng đối với bất cứ tổ chức nào.
  • D. Sử dụng tường lửa là một biện pháp thường được sử dụng để bảo vệ sự an toàn của hệ CSDL.

Câu 24. Để sử dụng  như một thư viện cần khai báo như thế nào?

    • A.  from lib import*                                           
    • B. import*from lib 
    • C. import lib from*                                           
    • D.  from*import lib*

PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm)

Câu 1 (2,0 điểm): Em hãy nêu các giai đoạn người lập trình cần thực hiện khi thiết kế chương trình theo phương pháp mô đun hoá.

Câu 2 (2,0 điểm): Em hãy viết chương trình Python thực hiện thuật toán sắp xếp nổi bọt. 

Hướng dẫn trả lời:

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm)

        Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.  

1 - C2 - D3 - B4 - A5 - B6 - C7 - D8 - B
9 - A10 - C11 - C12 - B13 - D14 - B15 - D16 - A
17 - D18 - A19 - D20 - B21 - C22 - A23 - B24 - C

B. PHẦN TỰ LUẬN: (4,0 điểm)

Câu 1:

- Giai đoạn 1: Liệt kê các việc lớn: Sử dụng các gạch đầu dòng nhằm cho biết cần làm gì để nhận được kết quả mong muốn, tuần tự từ nhập dữ liệu đến kết quả cuối cùng. 

- Giai đoạn 2: Thiết kế các hàm: Phân chia mỗi bước lớn thành một vài công việc độc lập và thiết kế các hàm thực hiện từng công việc đó, xác định rõ tên hàm, đầu vào, đầu ra..

- Giai đoạn 3: Viết các hàm: Lập trình từng hàm theo thiết kế, kiểm thử, gỡ lỗi từng hàm để chắc chắn nó làm đúng chức năng.

- Giai đoạn 4: Viết chương trình chính: Thực hiện các bước theo liệt kê trong Giai đoạn 1 bằng các câu lệnh gọi sử dụng các hàm vừa hoàn thành; chạy thử, kiểm tra tổng thể. 

Câu 2:

Đề thi cuối kì 2 Khoa học máy tính 11 Cánh diều: Đề tham khảo số 4

Từ khóa tìm kiếm:

Đề thi Khoa học máy tính 11 Cánh diều, trọn bộ đề thi Khoa học máy tính 11 cánh diều, đề thi cuối kì 2 Khoa học máy tính 11

Bình luận

Giải bài tập những môn khác