Đề thi cuối kì 2 công nghệ 7 CTST: Đề tham khảo số 6

Đề tham khảo số 6cuối kì 2 công nghệ 7 Chân trời sáng tạo gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện

 

PHÒNG GD & ĐT ……………….

Chữ kí GT1: ...........................

TRƯỜNG THCS……………….

Chữ kí GT2: ...........................

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2

CÔNG NGHỆ 7 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

NĂM HỌC: 2022 - 2023

Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

Họ và tên: ……………………………………  Lớp:  ………………..

Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:…………..

Mã phách

 

 

 

 

Điểm bằng số

 

 

 

 

Điểm bằng chữ

Chữ ký của GK1

Chữ ký của GK2

Mã phách

ĐỀ BÀI

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm) 

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Ý nào dưới đây không phải là triển vọng ngành chăn nuôi của nước ta?

A. Sản xuất hàng hóa theo mô hình khép kín.

B. Áp dụng công nghệ tiên tiến nhằm nâng cao hiệu quả sản xuất, phát triển bền vững.

C. Tạo ra sản phẩm có chất lượng cao đáp ứng nhu cầu trong nước và xuất khẩu.

D. Chăn nuôi bằng phương thức chăn thả hoàn toàn.

Câu 2. Đâu là đặc điểm của chăn nuôi nông bộ?

A. Chăn nuôi tại hộ gia đình với số lượng vật nuôi lớn.

B. Chăn nuôi tại hộ gia đình với số lượng vật nuôi ít.

C. Chăn nuôi tại khu vực riêng biệt, xa nhà ở, số lượng vật nuôi nhiều.

D. Chăn nuôi tại khu vực riêng biệt, xa nhà ở, số lượng vật nuôi tùy theo từng trang trại.

Câu 3. Việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi non có ý nghĩa quan trọng bởi vì:

A. Con vật còn nhỏ nên ăn ít.

B. Con vật còn nhỏ nên đáng yêu hơn.

C. Giai đoạn này là nền tảng cho sự sinh trưởng và phát triển các giai đoạn sau của vật nuôi.

D. Con vật còn nhỏ nên dễ chăm sóc.

Câu 4. Ý nào dưới đây không phải là việc chính trong chăm sóc vật nuôi đực giống?

A. Kiểm tra thân nhiệt hằng ngày.

B. Cho con vật vận động.

C. Tiêm vaccine và vệ sinh phòng bệnh.

D. Kiểm tra thể trọng và tinh dịch.

Câu 5. Loại cá nào sau đây sống trong môi trường nước ngọt?

A. Cá song.

B. Cá basa.

C. Cá giò.

D. Cá măng.

Câu 6. Nguồn lợi thủy sản của Việt Nam là?

A. Thủy sản nước mặn

B. Thủy sản ngước lợ

C. Thủy sản nước ngọt

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 7. Làm thế nào để phòng bệnh cho tôm, cá nuôi?

A. Cải tạo, xử lí tốt ao nuôi trước khi thả con giống tôm, cá và cho ăn đúng kĩ thuật.

B. Cho tôm, cá ăn nhiều thức ăn tinh, thức ăn giàu đạm để tăng sức đề kháng.

C. Bổ sung nhiều thực vật thủy sinh vào ao nuôi tôm, cá.

D. Xử lí kịp thời những hiện tượng bất thường trong ao nuôi.

Câu 8. Thường xuyên tạo sự chuyển động của nước trong ao, đầm nuôi tôm có ảnh hưởng đến tính chất nào của nước?

A. Độ trong của nước

B. Lượng khí oxygen hòa tan trong nước

C. Nhiệt độ của nước

D. Muối hòa tan trong nước

Câu 9. Những nguyên nhân nào gây ảnh hưởng xấu đến môi trường và nguồn lợi thủy sản?

A. Cải tiến công nghệ, cải tiến con giống, nâng cao năng suất nuôi thủy sản.

B. Xây dựng các công trình thủy lợi, cung cấp nước cho nuôi thủy sản.

C. Phá hoại rừng đầu nguồn, đánh bắt hủy diệt, nuôi không đúng kĩ thuật.

D. Tạo công ăn việc làm, nâng cao thu nhập cho người nuôi thủy sản.

Câu 10. Hãy khoanh tròn vào các ý không thể hiện nguồn gây ô nhiễm môi trường nuôi trồng thuỷ sản.

A. Chất thải từ hoạt động sản xuất nông nghiệp.

B. Chất thải từ hoạt động sản xuất công nghiệp.

C. Nước thải sinh hoạt.

D. Nước thải đã được xử lí đạt chuẩn từ nhà máy chế biến thuỷ sản.

Câu 11. Từ chất thải vật nuôi, người ta thường có thể sản xuất ra sản phẩm nào sau đây?

A. Khí sinh học (biogas).

B. Vật liệu xây dựng.

C. Nguyên liệu cho ngành dệt may.

DThức ăn chăn nuôi.

Câu 12. Ý nào dưới đây không phải là yêu cầu cần đạt khi nuôi dưỡng và chăm sóc gia súc cái sinh sản giai đoạn mang thai?

A. Vật nuôi khoẻ mạnh để nuôi thai.

B. Có nhiều sữa.

C. Lớn nhanh và cho nhiều thịt.

D. Con sinh ra khoẻ mạnh.

Câu 13. Hình thức khai thác thủy sản nào sau đây là đúng quy định?

A. Sử dụng thuốc nổ.

B. Sử dụng kích điện.

C. Khai thác trong mùa sinh sản.

D. Sử dụng lưới có kích cỡ mắt lưới cho phép.

Câu 14. Nội dung nào sau đây là đúng khi nói về vai trò của nuôi thủy sản đối với con người.

A. Cung cấp nguồn thức ăn giàu tinh bột cho con người.

B. Cung cấp nguồn thức ăn giàu chất đạm cho con người.

C. Cung cấp nguồn thức ăn giàu chất xơ cho con người.

D. Cung cấp môi trường sống trong lành cho con người.

Câu 15. Có mấy loại thức ăn của thủy sản?

A. 2 loại: thức ăn tự nhiên, thức ăn nhân tạo

B. 2 loại: thức ăn tự nhiên, thức ăn viên

C. 3 loại: thức ăn tự nhiên, thức ăn nhân tạo, thức ăn thô

D. 4 loại: thức ăn tự nhiên, thức ăn nhân tạo, thức ăn thô, thức ăn viên

Câu 16. Cho tôm, cá ăn như thế nào để tránh lãng phí thức ăn và không gây ô nhiễm môi trường nuôi?

A. Cho lượng thức ăn ít

B. Cho lượng thức ăn nhiều

C. Cho lượng thức ăn vừa đủ, cho ăn nhiều lần và theo quy định.

D. Phối hợp nhiều loại thức ăn và phối hợp bón phân hữu cơ vào ao.

Câu 17. Hành vi nào bị nghiêm cấm trong hoạt động thủysản?

A. Trồng rừng ngập mặn.

B. Khai thác thuỷ sản bằng cách nổ mìn. 

C. Xây đường dẫn cá vượt đập thuỷ điện.

D. Thả tôm, cá giống để tái tạo nguồn lợi thuỷ sản.

Câu 18. Biện pháp nào dưới đây không làm giảm bớt sự nguy hại cho thủy sản và cho con người?

A. Mở rộng khu nuôi để giảm nồng độ ô nhiễm

B. Ngăn cấm các hành động hủy hoại các loài sinh cảnh đặc trưng.

C. Quy định nồng độ tối đa các hóa chất, chất độc có trong môi trường thủy sản.

D. Sử dụng phân hữu cơ đã ủ, phân vi sinh, thuốc trừ sâu hợp lí.

Câu 19. Loài vật nuôi nào phù hợp với phương thức nuôi công nghiệp?

A. Gà, vịt, lợn.

B. Trâu, bò.

C. Ong.

D. Cừu, dê.

Câu 20. Đối với lợn, bỏ, dê, yêu cầu đối với vật nuôi cái sinh sản là gì?

A. Cơ thể không béo quả hay gầy quá.

B. Sữa đủ để nuôi con và có thành phần dinh dưỡng tốt

C. Có chức năng miễn dịch tốt, sức đề kháng cao.

D. Cơ thể khoẻ mạnh, nhanh nhẹn.

Câu 21. Khu vực nào ở nước ta nuôi cá tra, cá ba sa để xuất khẩu?

A. Đồng bằng sông Hồng

B. Đồng bằng sông Cửu Long

C. Đồng bằng Nam Trung Bộ

D. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 22. Có mấy loại thức ăn của thủy sản?

A. 2 loại: thức ăn tự nhiên, thức ăn nhân tạo

B. 2 loại: thức ăn tự nhiên, thức ăn viên

C. 3 loại: thức ăn tự nhiên, thức ăn nhân tạo, thức ăn thô

D. 4 loại: thức ăn tự nhiên, thức ăn nhân tạo, thức ăn thô, thức ăn viên

Câu 23. Thực vật đáy, thực vật bậc cao là thức ăn cho

A. Động vật đáy

B. Chất vẩn

C. Tôm, cá

D. Vi khuẩn

Câu 24.  Nồng độ tối đa của chì trong môi trường nuôi thủy sản là bao nhiêu?

A. 0,05 – 0,1 mg/l

B. 0,2 – 0,3 mg/l

C. 0,3 – 0,4 mg/l

D. 0,1 mg/l

 

B. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)

Câu 1. (2 điểm) Chăm sóc vật nuôi cái sinh sản có tác động như thế nào đến đàn vật nuôi con.

Câu 2. (2 điểm) Em hãy nêu các phương pháp sinh học để bảo vệ môi trường nuôi thủy sản. Vì sao chúng ta cần bảo vệ môi trường nuôi thủy sản?

.........................Hết.........................

- Thí sinh không được sử dụng tài liệu.

- Giám thị không được giải thích gì thêm.

BÀI LÀM

        …………………………………………………………………………………………

        …………………………………………………………………………………………

        …………………………………………………………………………………………

        …………………………………………………………………………………………

        …………………………………………………………………………………………

        …………………………………………………………………………………………

        …………………………………………………………………………………………

        …………………………………………………………………………………………

        …………………………………………………………………………………………

        …………………………………………………………………………………………

        …………………………………………………………………………………………

        …………………………………………………………………………………………

        …………………………………………………………………………………………

        …………………………………………………………………………………………

        …………………………………………………………………………………………

        …………………………………………………………………………………………

        …………………………………………………………………………………………

        …………………………………………………………………………………………

        …………………………………………………………………………………………

        …………………………………………………………………………………………

        …………………………………………………………………………………………

        ………………………………………………………………………………………

Tech12h

BÀI LÀM:

        ………………………………………………………………………………………....

        …………………………………………………………………………………………

        …………………………………………………………………………………………

        …………………………………………………………………………………………

        …………………………………………………………………………………………

        …………………………………………………………………………………………

        …………………………………………………………………………………………

        …………………………………………………………………………………………

        …………………………………………………………………………………………

        …………………………………………………………………………………………

        …………………………………………………………………………………………

        …………………………………………………………………………………………

        …………………………………………………………………………………………

        …………………………………………………………………………………………

        …………………………………………………………………………………………

        …………………………………………………………………………………………

        …………………………………………………………………………………………

        …………………………………………………………………………………………

        …………………………………………………………………………………………

        …………………………………………………………………………………………

        …………………………………………………………………………………………

        …………………………………………………………………………………………

        …………………………………………………………………………………………

        …………………………………………………………………………………………

        …………………………………………………………………………………………

        …………………………………………………………………………………………

        …………………………………………………………………………………………

        …………………………………………………………………………………………

        …………………………………………………………………………………………

TRƯỜNG THCS ........

HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2022 – 2023)

MÔN: CÔNG NGHỆ 7 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

        A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm) 

        Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.   

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

Câu 8

D

B

C

A

B

D

A

B

Câu 9

Câu 10

Câu 11

Câu 12

Câu 13

Câu 14

Câu 15

Câu 16

C

D

A

C

D

B

A

C

Câu 17

Câu 18

Câu 19

Câu 20

Câu 21

Câu 22

Câu 23

Câu 24

B

D

A

C

B

A

C

D

        B. PHẦN TỰ LUẬN: (4,0 điểm)

Câu

Nội dung đáp án

Biểu điểm

Câu 1

(2 điểm)

Chăm sóc vật nuôi cái sinh sản ở giai đoạn mang thai và giai đoạn nuôi con ảnh hưởng đến sức khỏe của mẹ và con non trong bụng và chất lượng của đàn vật nuôi con. 

2 điểm

 

Câu 2

(2 điểm)

- Các phương pháp sinh học bảo vệ môi trường nuôi thủy sản là:

+ Sử dụng chế phẩm sinh học gồm một số loại vi sinh vật có lợi để phân hủy chất thải rắn trong ao nuôi thủy sản.

+ Lọc sinh học, sử dụng các vi khuẩn có lợi để chuyển hóa nitrogen từ dạng độc sang dạng không độc.

+ Sử dụng thực vật thủy sinh vi tảo, rong biển, cây thủy sinh có khả năng hấp thụ các chất dinh dưỡng trong chất thải.

- Cần bảo vệ môi trường nuôi thủy sản vì môi trường nước có vai trò quan trngj đối với các loại thủy sản, khi nước bị ô nhiễm sẽ gây tác động xấu tới đời sống của chúng.

1,5 điểm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,5 điểm

TRƯỜNG THCS .........

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2022 – 2023)

MÔN: CÔNG NGHỆ 7 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO

 

CHỦ ĐỀ

MỨC ĐỘ

Tổng số câu

 

Điểm số

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

VD cao

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Bài 9. Một số phương thức chăn nuôi ở Việt Nam

2

 

1

 

1

 

 

 

4

 

1,0

Bài 10. Kĩ thuật nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi

2

 

1

1

 

 

1

 

4

1

3,0

Bài 12. Ngành thuỷ sản ở Việt Nam

2

 

2

 

1

 

 

 

5

 

1,25

Bài 13. Quy trình kĩ thuật nuôi thuỷ sản

2

 

2

 

1

 

1

 

6

 

1,5

Bài 14. Bảo vệ môi trường và nguồi lợi thuỷ sản

2

 

2

 

1

1

 

 

5

1

3,25

Tổng số câu TN/TL

10

8

1

4

1

2

0

24

2

26

Điểm số

2,5

0

2

2

1

2

0,5

0

6,0

4,0

10

Tổng số điểm

2,5 điểm

25 %

4,0 điểm

40 %

3,0 điểm

30 %

0,5 điểm

5 %

10 điểm

100 %

10 điểm

 

Thêm kiến thức môn học

Từ khóa tìm kiếm:

Đề thi cuối kì 2 công nghệ 7 Kết nối Đề tham khảo số 6, đề thi cuối kì 2 công nghệ 7 CTST, đề thi công nghệ 7 cuối kì 2 Chân trời sáng tạo Đề tham khảo số 6

Bình luận

Giải bài tập những môn khác