Đề thi cuối kì 2 công nghệ 7 CTST: Đề tham khảo số 2
Đề tham khảo số 2cuối kì 2 công nghệ 7 Chân trời sáng tạo gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện
PHÒNG GD & ĐT …….. Chữ kí GT1: ..............................
TRƯỜNG THCS…….. Chữ kí GT2: ..............................
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn: Công nghệ 7 - CTST
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên:..................................................................... Lớp:........................ Số báo danh:........................................................... Phòng KT:.................. | Mã phách |
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Câu 1. Chăm sóc, phòng và trị bệnh cho vật nuôi có ảnh hưởng như thế nào đến vật nuôi?
A. Vật nuôi khoẻ mạnh, phát triển toàn diện
B. Vật nuôi thích nghi với điều kiện sống.
C. Vật nuôi dễ dàng tiêu thụ thức ăn.
D. Vật nuôi phát triển cân đối về ngoại hình.
Câu 2. Đâu là bệnh mà gà thường mắc phải?
1. Nhiễm khuẩn E.coli; 2. Tụ huyết trung; 3. Phó thương hàn;
4. Cầu trùng; 5. Viêm dạ dày - ruột.
A. 1, 2, 3 B. 1, 2, 4
C. 2, 3, 4 D. 2, 4, 5
Câu 3. Tác dụng của việc thả gà ra vườn chăn thả khi mặt trời mọc và lùa gà về chuồng trước lúc mặt trời lặn để:
A. tăng cường thêm chất dinh dưỡng cho gà.
B. xương và cơ thể gà rắn chắc hơn.
C. hạn chế tình trạng gà tái nhiễm bệnh sau khi trị bệnh.
D. hoàn thiện chức năng tiêu hóa của gà con.
Câu 4. Bạn Hương rất yêu động vật, thích chăm sóc vật nuôi, yêu thích nghiên cứu khoa học. Hương ước mơ sau này sẽ nghiên cứu tạo ra nhiều công thức ăn hỗn hợp cho vật nuôi. Theo em, bạn Hương phù hợp với ngành nghề nào trong chăn nuôi?
A. Nhân viên y tế. B. Bác sĩ điều dưỡng.
C. Bác sĩ thú y. D. Kĩ sư chăn nuôi.
Câu 5. Loại cá nào dưới đây là cá da trơn?
A. Cá chép. B. Cá chẽm.
C. Cá tra. D. Cá trắm cỏ.
Câu 6. Đâu không phải ý nghĩa của việc khai thác nguồn lợi thủy sản?
A. Cung cấp nguồn hàng cho xuất khẩu.
B. Bảo tồn đa dạng sinh học.
C. Cung cấp nguồn thực phẩm chất lượng cho con người.
D. Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi.
Câu 7. Các tài nguyên biển và hải đảo nước ta phải được khai thác tổng hợp vì
A. Nhằm khai thác triệt để các nguồn lợi biển và hải đảo làm cơ sở cho sự phát triển các ngành kinh tế biến.
B. Đảm bảo việc khai thác hợp lí, có hiệu quả đối với các nguồn tài nguyên biển và hải đảo.
C. Môi trường biển và hải đảo đang bị suy thoái và ô nhiễm nghiêm trọng.
D. Để giải quyết việc làm, tăng nguồn thu nhập cho lực lượng lao động trong cả nước.
Câu 8. Việc vệ sinh, xử lí ao nuôi trước khi cho nước sạch vào để nuôi tôm, cá có tác dụng gì?
A. Làm tăng chất lượng thức ăn trong ao nuôi.
B. Làm giảm độ chua (PH) của nước trong ao nuôi.
C. Diệt trừ vi khuẩn gây hại, phòng bệnh cho tôm, cá.
D. Giảm hiện tượng thiếu oxygen trong nước.
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1: (2,5 điểm)
a. Cần làm gì để chăm sóc vật nuôi cái sinh sản ở giai đoạn mang thai và giai đoạn nuôi con?
b. Khi quan sát một đàn vật nuôi, em có thể nhận biết được vật nuôi bị bệnh không? Vật nuôi bị bệnh thường có biểu hiện như thế nào?
Câu 2: (2,5 điểm)
Em hãy tóm tắt quy trình kĩ thuật nuôi thủy sản (tôm, cá).
Câu 3: (1,0 điểm)
Theo em, khi sử dụng thức ăn không đúng lượng sẽ gây hậu quả gì cho thủy sản và môi trường nước nuôi thủy sản?
BÀI LÀM
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................

BÀI LÀM:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ II (2022 – 2023)
MÔN CÔNG NGHỆ 7
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm.
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 |
A | B | B | D | C | B | B | C |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (2,5 điểm) | a. Chăm sóc vật nuôi cái: - Cho vật nuôi vận động phù hợp để cơ thể vật nuôi tăng cường trao đổi chất. Tắm, chải, vệ sinh chuồng trại và dụng cụ cho ăn giúp vật nuôi tránh nhiễm bệnh; - Theo dõi và chăm sóc kịp thời khi vật nuôi đẻ để bảo vệ đàn vật nuôi sơ sinh; - Tiêm vaccine định kì cho vật nuôi cái sinh sản; - Thường xuyên theo dõi nhằm phát hiện và điều trị bệnh kịp thời. Cách li vật nuôi cái nhiễm bệnh để tránh lây lan cho đàn vật nuôi con. b. Trong một đàn vật nuôi, những con bị bệnh thường có biểu hiện như: buồn bã, chậm chạp, tiêu chảy, không đi được, bỏ ăn hoặc ít ăn, chảy nước mắt, nước mũi… |
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm 0,5 điểm
0,5 điểm |
Câu 2 (2,5 điểm) | Kĩ thuật nuôi thủy sản (tôm, cá) gồm 4 bước: - Bước 1: Chuẩn bị ao nuôi, xử lí nước: ao đã được thiết kế hợp lí, vệ sinh, khử trùng, gây màu cho nước ao… - Bước 2: Thả con giống: Tôm, cá giống phải khỏe mạnh, không chứa mầm bệnh, có nguồn gốc rõ ràng… - Bước 3: Chăm sóc, quản lí tôm, cá sau khi thả: + Lựa chọn loại thức ăn, tính toán lượng thức ăn, thời gian cho ăn. + Quản lí: kiểm tra ao nuôi; kiểm tra sự tăng trưởng của tôm, cá. + Phòng và trị bệnh cho tôm cá. - Bước 4: Thu hoạch tôm, cá: Có hai hình thức: thu từng phần và thu hoạch toàn bộ. |
0,5 điểm
0,5 điểm
1,0 điểm
0,5 điểm |
Câu 3 (1,0 điểm) | Giải thích: Thức ăn giàu đạm, khi dư thừa sẽ hòa tan dinh dưỡng vào môi trường nước, tạo điều kiện cho tảo phát triển; các hợp chất hữu cơ lắng xuống đáy ao, làm nước ô nhiễm; thiếu oxygen dẫn đến tôm, cá nuôi dễ bị bệnh. | 1,0 điểm |
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - MÔN CÔNG NGHỆ 7
NĂM HỌC: 2022 - 2023
CẤP ĐỘ
Tên chủ đề
| NHẬN BIẾT | THÔNG HIỂU |
VẬN DỤNG
|
VẬN DỤNG CAO | ||||
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL |
TN |
TL | |
Chủ đề 1 Chăn nuôi
Số câu: 5 Số điểm: 4,5 Tỉ lệ: 45% | -Nhận biết các bệnh mà gà thường mắc phải |
| - Tác dụng của chăm sóc, phòng và trị bệnh cho vật nuôi - Tác dụng của việc thả gà ra vườn chăn thả khi mặt trời mọc và lùa gà về chuồng trước lúc mặt trời lặn | Biện pháp chăm sóc vật nuôi cái sinh sản ở giai đoạn mang thai và giai đoạn nuôi con | Ngành nghề trong chăn nuôi | Quan sát các biểu hiện để đoán vật nuôi có bị bệnh hay không |
|
|
Số câu: 1 Sốđiểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 2 Sốđiểm:1,0 Tỉ lệ: 10% | Số câu: 0,5 Sốđiểm: 2,0 Tỉ lệ:20% | Số câu: 1 Sốđiểm: 0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu: 0,5 Sốđiểm: 0,5 Tỉ lệ:5% | ||||
Chủ đề 2 Thủy sản
Số câu: 6 Số điểm: 5,5 Tỉ lệ: 55% | - Nhận biết loài cá da trơn - Nhận biết ý nghĩa của việc khai thác nguồn lợi thủy sản | Quy trình kĩ thuật nuôi thủy sản (tôm, cá) | Ý nghĩa của việc vệ sinh, xử lí ao nuôi trước khi cho nước sạch vào để nuôi tôm, cá | Giải thích vì sao không nên sử dụng thức ăn không đúng lượng |
|
| Nguyên nhân các tài nguyên biển và hải đảo nước ta phải được khai thác tổng hợp |
|
Số câu:2 Sốđiểm: 1,0 Tỉ lệ: 10% | Số câu:1 Sốđiểm: 2,5 Tỉ lệ:25%
| Số câu:1 Sốđiểm:0,5 Tỉ lệ: 5% | Số câu:1 Sốđiểm: 1,0 Tỉ lệ:10%
| Số câu:1 Sốđiểm:0,5 Tỉ lệ:5% | ||||
Tổng Số câu: 11 Tổng Số điểm: 10 Tỉ lệ: 100% | 4 câu 4,0 điểm 40% | 4,5 câu 4,5 điểm 45% | 1,5 câu 1,0 điểm 10% | 1 câu 0,5 điểm 5% |
Thêm kiến thức môn học
Đề thi cuối kì 2 công nghệ 7 Kết nối Đề tham khảo số 2, đề thi cuối kì 2 công nghệ 7 CTST, đề thi công nghệ 7 cuối kì 2 Chân trời sáng tạo Đề tham khảo số 2
Bình luận