Đề thi cuối kì 2 công nghệ 7 CTST: Đề tham khảo số 10
Đề tham khảo số 10cuối kì 2 công nghệ 7 Chân trời sáng tạo gồm nhiều câu hỏi ôn tập hay, các dạng bài tập phong phú giúp các em củng cố ôn luyện lại kiến thức thật tốt chuẩn bị tốt cho kì thi sắp tới. Tài liệu có kèm theo đáp án và lời giải chi tiết. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em đạt điểm cao. Thầy cô và các em kéo xuống để tham khảo ôn luyện
PHÒNG GD & ĐT ………………. | Chữ kí GT1: ........................... |
TRƯỜNG THCS………………. | Chữ kí GT2: ........................... |
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2
CÔNG NGHỆ 7 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
NĂM HỌC: 2022 - 2023
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: …………………………………… Lớp: ……………….. Số báo danh: …………………………….……Phòng KT:………….. | Mã phách |
Điểm bằng số
| Điểm bằng chữ | Chữ ký của GK1 | Chữ ký của GK2 | Mã phách |
ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Ý nào dưới đây là phù hợp nhất để mô tả phương thức nuôi bán công nghiệp (bán chăn thả)?
A. Là dạng kết hợp của nuôi chăn thả tự do và nuôi công nghiệp.
B. Là phương thức chăn nuôi chỉ áp dụng cho gia súc.
C. Là phương thức chăn nuôi chỉ áp dụng cho gia cầm.
D. Là phương thức chăn nuôi ghép nhiều loại gia súc, gia cầm.
Câu 2. Ý nào dưới đây là không phù hợp để mô tả phương thức nuôi chăn thả tự do?
A. Con vật có thể đi lại tự do, tự kiếm thức ăn.
B. Có mức dầu tư thấp, tận dụng được nguồn thức ăn tự nhiên.
C. Cho năng suất thấp và khó kiểm soát dịch bênh.
D. Con vật được nuôi trong chuống kết hợp với chăn thả.
Câu 3. Ba giai đoạn của lợn cái sinh sản lần lượt là:
A. Giai đoạn hậu bị → Giai đoạn đẻ và nuôi con → Giai đoạn mang thai.
B. Giai đoạn hậu bị → Giai đoạn mang thai → Giai đoạn đẻ và nuôi con.
C. Giai đoạn mang thai → Giai đoạn hậu bị → Giai đoạn đẻ và nuôi con.
D. Giai đoạn mang thai → Giai đoạn đẻ và nuôi con → Giai đoạn hậu bị.
Câu 4. Cần nuôi dưỡng và chăm sóc như thế nào để vật nuôi non khoẻ mạnh, phát triển và kháng bệnh tốt?
A. Kiểm tra định kì thể trọng, tinh dịch của vật nuôi.
B. Thưởng xuyên tắm, chải cho vật nuôi non.
C. Cung cấp thức ăn có đủ năng lượng, protein, vitamin và chất khoảng
D. Cung cấp đủ calcium và các chất dinh dưỡng để tạo trứng.
Câu 5. Độ trong thích hợp của nước ao nuôi tôm, cá ở khoảng nào sau đây?
A. từ 15 cm đến 20 cm.
B. từ 20 cm đến 30 cm.
C. từ 30 cm đến 40 cm.
D. từ 40 cm đến 50 cm.
Câu 6. Có mấy phương pháp thu hoạch thủy sản?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 7. Thả cá giống vào ao theo cách nào sau đây là đúng?
A. Ngâm túi đựng cá giống trong nước ao từ 15 phút đến 20 phút trước khi thả.
B. Đổ cả túi cá xuống ao cùng lúc.
C. Bắt từng con cá giống thả xuống ao.
D. Ngâm túi đựng cá giống trong nước sục oxygen từ 15 phút đến 20 phút trước khi thả.
Câu 8. Khi quản lí ao nuôi, cần phải làm những công việc gì?
A. Dọn ao sạch sẽ để tiêu diệt những loài vi sinh vật gây hại cho tôm, cá nuôi.
B. Đắp bờ ao và trồng cây xanh xung quanh ao nuôi tôm, cá.
C. Thường xuyên kiểm tra bờ, cống, màu nước, lượng thức ăn, hoạt động của tôm, cá để xử lí những hiện tượng bất thường.
D. Thường xuyên cung cấp và cho ăn nhiều loại thức ăn.
Câu 9. Biện pháp bảo vệ môi trường nuôi thủy sản phổ biến là?
A. Xử lí chất thải, quản lí nguồn nước
B. Xử lí hóa chất, quản lí chất thải
C. Xử lí nguồn nước, quản lí hóa chất
D. Xử lí nguồn nước, quản lí nguồn nước
Câu 10. Hành động nào sau đây có thể làm giảm ô nhiễm nguồn nước?
A. Sử dụng thuốc trừ sâu thảo mộc.
B. Vứt bỏ vỏ chai, vỏ túi thuốc trừ sâu sau khi sử dụng ngay tại ruộng.
C. Bón phân quá mức.
D. Phun thuốc trừ sâu quá mức.
Câu 11. Ứng dụng công nghệ trong quản lí vật nuôi có lợi ích gì?
A. Theo dõi được hoạt động thường ngày của người lao động chăn nuôi.
B. Quản lí được đàn vật nuôi với quy mô nhỏ, số lượng vật nuôi ít.
C. Nắm được tình trạng địa hình nơi đang chăn thả đàn vật nuôi.
D. Theo dõi được tình trạng sức khỏe, chu kì sinh sản,… của vật nuôi.
Câu 12. Đâu là phát biểu sai về tác dụng của việc chăm sóc vật nuôi cái sinh sản.
A. Tác động mạnh đến sinh trưởng, phát triển của vật nuôi.
B. Giúp hoàn thiện chức năng tiêu hóa của vật nuôi con.
C. Làm tăng khả năng miễn dịch của đàn vật nuôi.
D. Đàn con được cung cấp thức ăn đủ dinh dưỡng từ nguồn sữa mẹ.
Câu 13. Ý nào dưới đây không phải là yêu cầu cần đạt khi nuôi dưỡng và chăm sóc gia súc cái sinh sản giai đoạn mang thai?
A. Vật nuôi khoẻ mạnh để nuôi thai.
B. Có nhiều sữa.
C. Lớn nhanh và cho nhiều thịt.
D. Con sinh ra khoẻ mạnh.
Câu 14. Người ta thường phòng trị bệnh cho cá bằng cách nào sau đây?
A. Trộn thuốc vào thức ăn của cá.
B. Tiêm thuốc cho cá.
C. Bôi thuốc cho cá.
D. Cho cá uống thuốc.
Câu 15. Rắc vôi bột vào đáy ao có tác dụng gì?
A. Cải tạo độ mặn cho nước ao.
B. Tạo độ trong cho nước ao.
C. Tăng lượng vi sinh vật trong đáy ao để làm thức ăn cho cá.
D. Tiêu diệt các mầm bệnh có trong đáy ao.
Câu 16. Đâu là nội dung không đúng về vai trò của ngành nuôi thủy sản với nền kinh tế nước ta?
A. Góp phần đáp ứng nhu cầu về thực phẩm của con người
B. Góp phần cải thiện đời sống cho người lao động
C. Nuôi thủy sản có thể tạo đà cho phát triển ngành trồng trọt và chăn nuôi
D. Tạo nguồn nguyên liệu dồi dào cho công nghiệp chế biến thực phẩm, công nghiệp chăn nuôi và các ngành công nghiệp khác
Câu 17. Nguồn lợi thủy sản có giá trị về:
A. Kinh tế
B. Khoa học
C. Du lịch
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 18. Vai trò của thủy sản trong hình ảnh dưới đây là
A. Cung cấp thực phẩm cho con người
B. Cung cấp nguồn hàng cho xuất khẩu
C. Phục vụ vui chơi, giải trí
D. Bảo vệ chủ quyền biển đảo
Câu 19. Tình huống: Bạn Hương rất yêu động vật, thích chăm sóc vật nuôi, yêu thích nghiên cứu khoa học. Hương ước mơ sau này sẽ nghiên cứu tạo ra nhiều công thức ăn hỗn hợp cho vật nuôi. Theo em, bạn Hương phù hợp với ngành nghề nào trong chăn nuôi?
A. Nhân viên y tế.
B. Bác sĩ điều dưỡng.
C. Bác sĩ thú y.
D. Kĩ sư chăn nuôi.
Câu 20. Đâu là hai chất khoáng thiết yếu cho sự phát triển khung xương vững chắc và là thành phần cấu tạo tinh dịch của lợn đực giống?
A. Calcium và phosphorus.
B. Calcium và sắt.
C. Sắt và phosphorus.
D. Sắt và iodine.
Câu 21. Hình thức khai thác thủy sản nào sau đây là đúng quy định?
A. Sử dụng thuốc nổ.
B. Sử dụng kích điện.
C. Khai thác trong mùa sinh sản.
D. Sử dụng lưới có kích cỡ mắt lưới cho phép.
Câu 22. Collagen được sản xuất từ nguyên liệu nào?
A. Xương cá.
B. Thịt cá.
C. Da cá.
D. Mỡ cá.
Câu 23. Nguyên nhân làm ảnh hưởng môi trường và nguồn lợi thủy sản trong hình ảnh sau là?
A. Ô nhiễm môi trường nước làm cá chết
B. Đánh bắt hủy diệt bằng xung điện
C. Biến đổi khí hậu gia tăng mầm bệnh trong nuôi thủy sản
D. Tàn phá rừng ngập mặn
Câu 24. Các hóa chất thường được dùng để diệt khuẩn môi trường nước là gì?
A. Clo 0,2 – 0,4 mg/l
B. CaO〖Cl〗_2 2%
C. Formon 3%
D. Tất cả đều đúng
B. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 1. (2 điểm) Nếu cho vật nuôi ăn thừa hoặc thiếu chất dinh dưỡng sẽ xảy ra hiện tượng gì?
Câu 2. (2 điểm) Em hãy nêu những việc nên làm và việc không nên làm để bảo vệ nguồn lợi thủy sản.
.........................Hết.........................
- Thí sinh không được sử dụng tài liệu.
- Giám thị không được giải thích gì thêm.
BÀI LÀM
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
BÀI LÀM:
………………………………………………………………………………………....
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
TRƯỜNG THCS ........
HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2022 – 2023)
MÔN: CÔNG NGHỆ 7 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm)
Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm.
Câu 1 | Câu 2 | Câu 3 | Câu 4 | Câu 5 | Câu 6 | Câu 7 | Câu 8 |
A | D | B | C | B | B | A | C |
Câu 9 | Câu 10 | Câu 11 | Câu 12 | Câu 13 | Câu 14 | Câu 15 | Câu 16 |
D | A | D | B | C | A | D | C |
Câu 17 | Câu 18 | Câu 19 | Câu 20 | Câu 21 | Câu 22 | Câu 23 | Câu 24 |
D | B | D | A | D | C | C | B |
B. PHẦN TỰ LUẬN: (4,0 điểm)
Câu | Nội dung đáp án | Biểu điểm |
Câu 1 (2 điểm) | Nếu cho vật nuôi ăn thừa hoặc thiếu chất dinh dưỡng thì sẽ xảy ra hiện tượng vật nuôi bị ảnh hưởng xấu đến sức khỏe, sức đề kháng bệnh năng suất và chất lượng thịt của vật nuôi + Thừa dinh dưỡng sẽ gây tình trạng ngộ độc như loạn dưỡng cơ, mề bị bào mòn, tích nước trong mô, chất chứa manh tràng đen. + Thiếu dinh dưỡng thì tùy theo từng loại chất khoáng mà vật nuôi có những biểu hiện khác nhau như: ảnh hưởng tới phát triển xương, thiếu máu, giảm sức đề kháng... | 1,0 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
|
Câu 2 (2 điểm) | - Việc nên làm: + Không xả rác, nước thải ra biển gây ô nhiễm nguồn nước. + Hạn chế đánh bắt ở khu vực gần bờ, đặc biệt là vào mùa sinh sản; mở rộng vùng khai thác xa bờ. + Báo ngay cho cơ quan chức năng khi có hành vi đánh bắt mang tính hủy diệt. + Tuyên truyền để mọi người cùng nhau đánh bắt xa bờ, bảo vệ nguồn hải sản gần bờ... - Việc không nên làm: + Xả trực tiếp nước thải ra biển. + Dùng mìn, dùng điện để đánh bắt thủy sản. + Làm ngơ đi qua khi gặp hành vi đánh bắt mang tính hủy diệt. | 1,0 điểm
1,0 điểm |
TRƯỜNG THCS .........
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (2022 – 2023)
MÔN: CÔNG NGHỆ 7 – CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
CHỦ ĐỀ | MỨC ĐỘ | Tổng số câu |
Điểm số | ||||||||
Nhận biết | Thông hiểu | Vận dụng | VD cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Bài 9. Một số phương thức chăn nuôi ở Việt Nam | 2 |
| 1 |
| 1 |
|
|
| 4 |
| 1,0 |
Bài 10. Kĩ thuật nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi | 2 |
| 2 | 1 | 1 |
|
|
| 5 | 1 | 3,25 |
Bài 12. Ngành thuỷ sản ở Việt Nam | 2 |
| 2 |
|
|
| 1 |
| 5 |
| 1,25 |
Bài 13. Quy trình kĩ thuật nuôi thuỷ sản | 2 |
| 2 |
| 1 |
|
|
| 5 |
| 1,25 |
Bài 14. Bảo vệ môi trường và nguồi lợi thuỷ sản | 2 |
| 1 |
| 1 | 1 | 1 |
| 5 | 1 | 3,25 |
Tổng số câu TN/TL | 10 | 0 | 8 | 1 | 4 | 1 | 2 | 0 | 24 | 2 | 26 |
Điểm số | 2,5 | 0 | 2 | 2 | 1 | 2 | 0,5 | 0 | 6,0 | 4,0 | 10 |
Tổng số điểm | 2,5 điểm 25 % | 4,0 điểm 40 % | 3,0 điểm 30 % | 0,5 điểm 5 % | 10 điểm 100 % | 10 điểm |
Thêm kiến thức môn học
Đề thi cuối kì 2 công nghệ 7 Kết nối Đề tham khảo số 10, đề thi cuối kì 2 công nghệ 7 CTST, đề thi công nghệ 7 cuối kì 2 Chân trời sáng tạo Đề tham khảo số 10
Bình luận