Đáp án Toán 2 Chân trời bài 4: Phép nhân

Đáp án bài 4: Phép nhân. Bài giải được trình bày ngắn gọn, chính xác giúp các em học Toán 2 Chân trời sáng tạo dễ dàng. Từ đó, hiểu bài và vận dụng vào các bài tập khác. Đáp án chuẩn chỉnh, rõ ý, dễ tiếp thu. Kéo xuống dưới để xem chi tiết

BÀI 2. PHÉP NHÂN

Bài 1: Viết theo mẫu

BÀI 2. PHÉP NHÂNBài 1: Viết theo mẫuĐáp án chuẩn:Học sinh tự viết theo mẫuBài 2: Viết phép nhân. a) Số bàn tay của 4 bạn .?. x .?.  b) Số ngón tay của 8 bàn tay .?. x .?.Đáp án chuẩn:a) Số bàn tay của 4 bạn: 2 x 4 = 8b) Số ngón tay của 8 bạn: 10 x 8 = 80Bài 3: Tínha) 7 × 2b) 6 × 3Đáp án chuẩn:a) 7 x 2 = 7 + 7 = 14b) 6 x 3 = 6 + 6+ 6 = 18LUYỆN TẬP VẬN DỤNG

Đáp án chuẩn:

Học sinh tự viết theo mẫu

Bài 2: Viết phép nhân. 

a) Số bàn tay của 4 bạn .?. x .?.  

b) Số ngón tay của 8 bàn tay .?. x .?.
Đáp án chuẩn:

a) Số bàn tay của 4 bạn: 2 x 4 = 8

b) Số ngón tay của 8 bạn: 10 x 8 = 80

Bài 3: Tính

a) 7 × 2

b) 6 × 3

BÀI 2. PHÉP NHÂNBài 1: Viết theo mẫuĐáp án chuẩn:Học sinh tự viết theo mẫuBài 2: Viết phép nhân. a) Số bàn tay của 4 bạn .?. x .?.  b) Số ngón tay của 8 bàn tay .?. x .?.Đáp án chuẩn:a) Số bàn tay của 4 bạn: 2 x 4 = 8b) Số ngón tay của 8 bạn: 10 x 8 = 80Bài 3: Tínha) 7 × 2b) 6 × 3Đáp án chuẩn:a) 7 x 2 = 7 + 7 = 14b) 6 x 3 = 6 + 6+ 6 = 18LUYỆN TẬP VẬN DỤNG

Đáp án chuẩn:

a) 7 x 2 = 7 + 7 = 14

b) 6 x 3 = 6 + 6+ 6 = 18

LUYỆN TẬP VẬN DỤNG

Bài 1: Viết phép nhân. 

BÀI 2. PHÉP NHÂNBài 1: Viết theo mẫuĐáp án chuẩn:Học sinh tự viết theo mẫuBài 2: Viết phép nhân. a) Số bàn tay của 4 bạn .?. x .?.  b) Số ngón tay của 8 bàn tay .?. x .?.Đáp án chuẩn:a) Số bàn tay của 4 bạn: 2 x 4 = 8b) Số ngón tay của 8 bạn: 10 x 8 = 80Bài 3: Tínha) 7 × 2b) 6 × 3Đáp án chuẩn:a) 7 x 2 = 7 + 7 = 14b) 6 x 3 = 6 + 6+ 6 = 18LUYỆN TẬP VẬN DỤNG

Đáp án chuẩn:

a) 8 x 2 

b) 7 x 4

Bài 2: Làm theo mẫu

BÀI 2. PHÉP NHÂNBài 1: Viết theo mẫuĐáp án chuẩn:Học sinh tự viết theo mẫuBài 2: Viết phép nhân. a) Số bàn tay của 4 bạn .?. x .?.  b) Số ngón tay của 8 bàn tay .?. x .?.Đáp án chuẩn:a) Số bàn tay của 4 bạn: 2 x 4 = 8b) Số ngón tay của 8 bạn: 10 x 8 = 80Bài 3: Tínha) 7 × 2b) 6 × 3Đáp án chuẩn:a) 7 x 2 = 7 + 7 = 14b) 6 x 3 = 6 + 6+ 6 = 18LUYỆN TẬP VẬN DỤNG

BÀI 2. PHÉP NHÂNBài 1: Viết theo mẫuĐáp án chuẩn:Học sinh tự viết theo mẫuBài 2: Viết phép nhân. a) Số bàn tay của 4 bạn .?. x .?.  b) Số ngón tay của 8 bàn tay .?. x .?.Đáp án chuẩn:a) Số bàn tay của 4 bạn: 2 x 4 = 8b) Số ngón tay của 8 bạn: 10 x 8 = 80Bài 3: Tínha) 7 × 2b) 6 × 3Đáp án chuẩn:a) 7 x 2 = 7 + 7 = 14b) 6 x 3 = 6 + 6+ 6 = 18LUYỆN TẬP VẬN DỤNG

Đáp án chuẩn:

a) 4 + 4 = 4 x 2 = 8                               b) 2 + 2 + 2 + 2 + 2 + 2 = 2 x 6 = 12

c) 5 + 5 = 5 x 2 = 10                             d)  3 + 3 + 3 + 3 + 3 +3 = 3 x 6 = 18

Bài 3: Viết phép nhân.

Mẫu:

10 + 10 + 10 + 10 = 10 × 4

a) 7 + 7 + 7 + 7 + 7

b) 4 + 4 + 4 + 4 + 4 + 4

c) 9 + 9 + 9

d) 10 + 10 + 10 + 10 + 10

Đáp án chuẩn:

a) 7 + 7 + 7 + 7 + 7 = 7 x 5 

b) 4 + 4 + 4 + 4 +4 + 4 = 4 x 6 

c) 9 + 9 + 9 = 9 x 3 

d) 10 + 10 + 10 + 10 + 10 = 10 x 5 

Bài 4: Tính:

Mẫu: 3 × 6 = ?

        3 + 3 + 3 + 3 + 3 + 3 = 18

       3 × 6 = 18

a) 5 × 4                            b) 2 × 5

c) 8 × 2                           d) 3 × 3

Đáp án chuẩn:

a) 5 x 4 = 5 + 5 + 5 + 5 = 20

b) 2 x 5 = 2 + 2 + 2  + 2 + 2 = 10

c) 8 x 2 = 8 + 8 = 16

d) 3 x 3 = 3 + 3 + 3 = 9

Bài 5: Tính để biết mỗi con chim sẽ bay đến cây nào

BÀI 2. PHÉP NHÂNBài 1: Viết theo mẫuĐáp án chuẩn:Học sinh tự viết theo mẫuBài 2: Viết phép nhân. a) Số bàn tay của 4 bạn .?. x .?.  b) Số ngón tay của 8 bàn tay .?. x .?.Đáp án chuẩn:a) Số bàn tay của 4 bạn: 2 x 4 = 8b) Số ngón tay của 8 bạn: 10 x 8 = 80Bài 3: Tínha) 7 × 2b) 6 × 3Đáp án chuẩn:a) 7 x 2 = 7 + 7 = 14b) 6 x 3 = 6 + 6+ 6 = 18LUYỆN TẬP VẬN DỤNG
Đáp án chuẩn:

BÀI 2. PHÉP NHÂNBài 1: Viết theo mẫuĐáp án chuẩn:Học sinh tự viết theo mẫuBài 2: Viết phép nhân. a) Số bàn tay của 4 bạn .?. x .?.  b) Số ngón tay của 8 bàn tay .?. x .?.Đáp án chuẩn:a) Số bàn tay của 4 bạn: 2 x 4 = 8b) Số ngón tay của 8 bạn: 10 x 8 = 80Bài 3: Tínha) 7 × 2b) 6 × 3Đáp án chuẩn:a) 7 x 2 = 7 + 7 = 14b) 6 x 3 = 6 + 6+ 6 = 18LUYỆN TẬP VẬN DỤNG

Thêm kiến thức môn học

Bình luận

Giải bài tập những môn khác