Tắt QC

[CTST] Trắc nghiệm Âm nhạc 6 chủ đề 4: Khúc hát quê hương

Bài có đáp án. Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Âm nhạc 6 chủ đề 4: Khúc hát quê hương - Sách Kết nối tri thức. Học sinh luyện tập bằng cách chọn đáp án của mình trong từng câu hỏi. Dưới cùng của bài trắc nghiệm, có phần xem kết quả để biết bài làm của mình. Kéo xuống dưới để bắt đầu.

Câu 1: Bài hát Đi cắt lúa (sưu tầm Lê Toàn Hùng, đặt lời mới Lê Minh Châu) thuộc dân ca gì?

  • A. Hrê (Tây Nguyên).
  • B. Nam Bộ. 
  • C. Khơ-mú.
  • D. Trung Bộ. 

Câu 2: Bài hát Đi cắt lúa (dân ca Hrê) gồm mấy đoạn nhạc?

  • A. 1. 
  • B. 2. 
  • C. 3.
  • D. 4. 

Câu 3: Đàn bầu còn được gọi là:

  • A. Vĩ cầm. 
  • B. Độc huyền cầm. 
  • C. Dương cầm.
  • D. Nhị. 

Câu 4: Miền Nam gọi đàn nhị là:

  • A. A. Vĩ cầm. 
  • B. Độc huyền cầm. 
  • C. Dương cầm.
  • D. Đàn cò. 

Câu 5: Cung đàn đất nước được Xuân Khải soạn cho loại đàn nào?

  • A. Đàn tranh. 
  • B. Đàn bầu. 
  • C. Đàn nhị. 
  • D. Dương cầm.

Câu 6: Câu hát mở đầu trong bài Đi cắt lúa là:

  • A. Đàn em vui hát ca hòa với tiếng chiêng vang lừng. 
  • B. Đón lúa đang về ấm nó khắp buôn làng mình. 
  • C. Từng đàn em vui hát ca mừng lúa ngát hương. 
  • D. Đón lúa đang về sướng vui khắp buôn làng mình. 

Câu 7: Nốt Đô trong sáo Recorder dùng ngón bấm:

  • A. Lỗ 0, 1. 
  • B. Lỗ 0, 2. 
  • C. Lỗ 2, 3.
  • D. Lỗ 1, 2, 3. 

Câu 8: Ý nào dưới đây không đúng khi nói về loại nhạc cụ truyền thống Việt Nam – đàn bầu:

  • A. Đàn chỉ có một dây, người chơi dùng que để gảy vào dây, một đầu đàn có vòi trẻ dài uốn cong, xuyên ngang qua vỏ quả bầu khô. 
  • B. Tuy chỉ có một dây nhưng âm thanh của đàn bầu rất đặc sắc: thánh thót, thiết tha, trầm tư, ngọt ngào. 
  • C. Là loại nhạc cụ cổ nhất được truyền vào Việt Nam từ xa xưa. 
  • D. Tiếng đàn bầu sâu lắng chứa đựng những thăng trầm của lịch sử, tiếng nói chân thành, đằm thắm của người Việt Nam. 

Câu 9: Ý nào dưới đây không đúng khi nói về đàn nhị?

  • A. Được làm bằng gỗ, là một trong những nhạc cụ cổ truyền được du nhập vào Việt Nam từ xa xưa. 
  • B. Người chơi dùng tay trái kéo cung vĩ, tay phải bấm trên dây đàn. 
  • C. Âm thanh của đàn nhị trong sáng, ngân nga, réo rắt, có khả năng diễn tả nhiều cung bậc tình cảm của con người. 
  • D. Miền Nam gọi đàn nhị là đàn cò. 

Câu 10: Ý nào dưới đây không đúng khi nói về tác phẩm Cung đàn đất nước (trích) của Xuân Khải?

  • A. Tác phẩm được nhạc sĩ soạn cho đàn bầu hòa tấu cùng dàn nhạc dân tộc. 
  • B. Phần đầu của tác phẩm cóa giai điệu mượt mà, trong sáng, tốc độ chậm. 
  • C. Tác phẩm như một bức tranh miêu tả hình ảnh đất nước Việt Nam đầy màu sắc, sức sống. 
  • D. Phần sau của tác phẩm có tốc độ chậm hơn, giai điệu trầm xuống, lắng đọng. 

Câu 11: Từ ngữ nào không được dùng để miêu tả âm thanh của tiếng đàn bầu?

  • A. Thánh thót. 
  • B. Khè khè. 
  • C. Trầm tư. 
  • D. Ngọt ngào. 

Câu 12: Sau khi nghe bài hát về chủ đề Khúc hát quê hương, em có suy nghĩ gì?

  • A. Thêm trân trọng và biết giữ gìn những giá trị âm nhạc dân tộc. 
  • B. Tự hào về vẻ đẹp của quê hương, đất nước. 
  • C. Cả A và B đều đúng. 
  • D. Cả A và B đều sai. 

Câu 13: Từ ngữ nào không được dùng để miêu tả âm thanh của tiếng đàn nhị?

  • A. Réo rắt
  • B. Khè khè. 
  • C. Ngân nga.
  • D. Trong sáng. 

Câu 14: Đàn bầu là có mấy dây?

  • A. 1. 
  • B. 2.
  • C. 4. 
  • D. 6. 

Câu 15: Tây Nguyên nổi tiếng với đặc điểm văn hóa gì?

  • A. Văn hóa cồng chiêng. 
  • B. Những điệu múa có tiết tấu sôi động. 
  • B. Những bài dân ca đặc sắc. 
  • D. Cả A, B, C đều đúng. 

Câu 16: Đâu không phải là một loại nhạc cụ dân tộc:

  • A. Đàn bầu. 
  • B. Đàn phím điện tử.
  • C. Đàn tranh. 
  • D. Đàn nhị. 

Câu 17: Đâu là một loại nhạc cụ của đồng bào các dân tộc ở Tây Nguyên:

  • A. Sáo trúc.
  • B. Nhị.
  • C. Đàn tơ-rưng. 
  • D. Khèn. 

Câu 18: Vùng đất Tây Nguyên là nơi sinh sống của dân tộc ít người nào?

  • A. Ê-đê.
  • B. Xơ-đăng. 
  • C. Ba-na.
  • D. Cả A, B, C đều đúng. 

Câu 19: Loại nhạc cụ truyền thống độc đáo ở vùng núi phía Bắc là:

  • A. Sáo. 
  • B. Khèn. 
  • C. Trống cơm. 
  • D. Đàn Tơ-rưng. 

Câu 20: Loại nhạc cụ luôn gắn liền với khung ảnh làng quê thanh bình của Việt Nam là:

  • A. Sáo trúc. 
  • B. Khèn. 
  • C. Đàn bầu. 
  • D. Đàn tranh.

Xem đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 kết nối tri thức

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 chân trời sáng tạo

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo

Giải sgk 6 cánh diều

Giải SBT lớp 6 cánh diều

Trắc nghiệm 6 cánh diều