Câu hỏi tự luận Địa lí 11 kết nối bài 16: Kinh tế khu vực Tây Nam Á

Câu hỏi và bài tập tự luận ôn tập bài 16: Kinh tế khu vực Tây Nam Á. Bộ câu hỏi bài tập mở rộng có 4 mức độ: Thông hiểu, nhận biết, vận dụng và vận dụng cao. Phần tự luận này sẽ giúp học sinh hiểu sâu, sát hơn về môn học Địa lí 11 kết nối. Kéo xuống để tham khảo thêm


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây


Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây

B. Bài tập và hướng dẫn giải

1. NHẬN BIẾT (10 câu)

Câu 1: Quan sát Hình 16.2. Bản đồ phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản khu vực Tây Nam Á năm 2020 và kể tên những quốc gia trồng cây chà là trong khu vực.

 Quan sát Hình 16.2. Bản đồ phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản khu vực Tây Nam Á năm 2020 và kể tên những quốc gia trồng cây chà là trong khu vực.

Câu 2: Quan sát Hình 16.2. Bản đồ phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản khu vực Tây Nam Á năm 2020 và kể tên những quốc gia trồng cây ô-liu trong khu vực.

Câu 3: Quan sát Hình 16.2. Bản đồ phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản khu vực Tây Nam Á năm 2020 và kể tên những quốc gia trồng cây ăn quả trong khu vực.

Câu 4: Quan sát Hình 16.2. Bản đồ phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản khu vực Tây Nam Á năm 2020 và kể tên những quốc gia chăn nuôi bò trong khu vực.

Câu 5: Quan sát Hình 16.2. Bản đồ phân bố nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản khu vực Tây Nam Á năm 2020 và kể tên những quốc gia trồng thuốc lá trong khu vực.

Câu 6: Quan sát Hình 16.3. Bản đồ phân bố công nghiệp khu vực Tây Nam Á năm 2020 và liệt kê những trung tâm công nghiệp trong khu vực.

 Quan sát Hình 16.3. Bản đồ phân bố công nghiệp khu vực Tây Nam Á năm 2020 và liệt kê những trung tâm công nghiệp trong khu vực.

Câu 7: Quan sát Hình 16.3. Bản đồ phân bố công nghiệp khu vực Tây Nam Á năm 2020 và liệt kê những quốc gia khai thác dầu mỏ trong khu vực.

Câu 8: Quan sát Hình 16.3. Bản đồ phân bố công nghiệp khu vực Tây Nam Á năm 2020 và kể tên những quốc gia có nền công nghiệp nhiệt điện trong khu vực.

Câu 9: Quan sát Hình 16.3. Bản đồ phân bố công nghiệp khu vực Tây Nam Á năm 2020 và kể tên những quốc gia có nền công nghiệp năng lượng tái tạo trong khu vực.

Câu 10: Quan sát Hình 16.3. Bản đồ phân bố công nghiệp khu vực Tây Nam Á năm 2020 và kể tên những quốc gia có nền công nghiệp đóng tàu trong khu vực.

 

2. THÔNG HIỂU (4 câu)

Câu 1: Trình bày những đặc điểm chung về tình hình phát triển kinh tế của khu vực Tây Nam Á. Nguyên nhân nào đã tác động đến sự phát triển kinh tế khu vực này.

Câu 2: Nêu những nét đặc trưng về sự phát triển và phân bố của ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản của khu vực Tây Nam Á.

Câu 3: Nêu những đặc điểm nổi bật của các ngành công nghiệp khu vực Tây Nam Á và kể tên một số trung tâm công nghiệp lớn của khu vực.

Câu 4: Ngành dịch vụ ở khu vực Tây Nam Á có những đặc điểm gì nổi bật? Trình bày đặc điểm đó.

3. VẬN DỤNG (5 câu)

Câu 1: Tại sao nền nông nghiệp của các quốc gia trong khu vực Tây Nam Á không phát triển?

Câu 2: Giải thích vì sao ngành công nghiệp khai thác, chế biến dầu khí là ngành then chốt của các quốc gia trong khu vực Tây Nam Á?

Câu 3: Cho bảng số liệu sau:

Bảng 1. Quy mô GDP theo giá hiện hành của một số quốc gia

khu vực Tây Nam Á năm 2020

Quốc gia

Quy mô GDP

(tỉ USD)

Quốc gia

Quy mô GDP

(tỉ USD)

A-rập Xê-út

703,4

I-xra-en

407,1

Ca-ta

144,4

Li-băng

25,9

Gru-di-an

15,8

Ô-man

74,0

I-ran

203,4

Thổ Nhĩ Kỳ

720,0

I-rắc

184,4

Các Tiểu vương quốc A-rập thống nhất

358,8

(Nguồn: WB, 2022)

  1. Vẽ biểu đồ thể hiện quy mô GDP của một số quốc gia khu vực Tây Nam Á năm 2020.
  2. Nhận xét và kết luận.

Câu 4: Cho bảng số liệu sau:

Bảng 2. Cơ cấu GDP của khu vực Tây Nam Á năm 2010 - 2020

 

Cơ cấu GDP (%)

Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản

Công nghiệp và xây dựng

Dịch vụ

Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm

2010

5,5

37,9

50,9

5,7

2020

6,0

30,6

57,2

6,2

(Nguồn: WB, 2022, số liệu không bao gồm Ác-mê-ni-a, Ca-ta và Xi-ri)

  1. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP của khu vực Tây Nam Á năm 2010 và năm 2020.
  2. Nhận xét và kết luận.

Câu 5: Cho bảng số liệu sau:

Bảng 3. Trữ lượng dầu thô khai thác và xuất khẩu của một số quốc gia

ở khu vực Tây Nam Á năm 2020

(Đơn vị: triệu tấn)

Quốc gia

Lượng dầu thô khai thác

Lượng dầu thô xuất khẩu

I-rắc

202,0

178,8

Cô-oét

130,1

96,5

A-rập Xê-út

519,6

349,1

Các Tiểu vương quốc A-rập Thống nhất

165,6

142,7

(Nguồn: BP, 2021)

  1. Vẽ biểu đồ thể hiện sản lượng dầu thô khai thác và xuất khẩu của một số quốc gia khu vực Tây Nam Á năm 2020.
  2. Nhận xét và kết luận.

4. VẬN DỤNG CAO (2 câu)

Câu 1: Chứng minh rằng ngành giao thông vận tải ở Tây Nam Á phát triển rất mạnh mẽ.

Câu 2: Có ý kiến cho rằng “Tình hình chính trị xã hội bất ổn và các xung đột sắc tộc, tôn giáo đã ảnh hưởng đến sự phát triển của các quốc gia trong khu vực Tây Nam Á”. Em có đồng ý với ý kiến đó không? Vì sao?

Nội dung quan tâm khác

Thêm kiến thức môn học

Từ khóa tìm kiếm: Bài 16: Kinh tế khu vực Tây Nam Á, Bài tập tự luận Địa lí bài 16: Kinh tế khu vực Tây Nam Á, Kinh tế khu vực Tây Nam Á, Tự luận Kinh tế khu vực Tây Nam Á

Bình luận

Giải bài tập những môn khác