Bộ trắc nghiệm chuyên đề toán 12 kết nối tri thức có đáp án

Tải trọn bộ trắc nghiệm chuyên đề toán 12 kết nối tri thức có đáp án. Bộ trắc nghiệm tổng hợp nhiều câu hỏi, bài tập chuyên đề có đáp án sẽ cụ thể giúp học sinh ôn tập kiến thức môn học, đạt kết quả cao trong mỗi kì thi, kì kiểm tra. Hi vọng rằng đây sẽ là tài liệu tham khảo thiết thực giúp các em và thầy cô rèn luyện năng lực theo hướng phát triển. Kéo xuống để tham khảo

CHƯƠNG 1. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ

BÀI 1: TÍNH ĐƠN ĐIỆU VÀ CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ

(20 câu)

A. TRẮC NGHIỆM

1. NHẬN BIẾT (7 câu)

Câu 1: Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ.

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào?

A. -∞;-1.B. -∞;-2.C. -2;-1.D. -2;0.

Câu 2: Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ.

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào?

A. 2;+∞.B. 1;+∞;.C. -∞;+∞.D. -2;1.

Câu 3: Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ.

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào?

A. -2;1.B. 1;+∞;.C. -;0.D. 0;1.

Câu 4: Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ.

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào?

A. 0;+∞.B. -∞;+∞;.C. 1;+∞.D. -1;0.

Câu 5: Cho bảng biến thiên sau:

Khẳng định đúng là:

A. Hàm số đồng biến trên khoảng -;-2.
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng -2;2.
C. Hàm số đạt cực đại tại x=-2,yCĐ=-5.
D. Hàm số đạt cực tiểu tại x=-2,yCT=-5.

Câu 6: Cho bảng biến thiên sau:

Khẳng định sai là:

A. Hàm số đồng biến trên khoảng -∞;+∞.
B. Hàm số đồng biến trên khoảng -∞;-2.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng -2;+∞.
D. Tập xác định của hàm số là R\-2.

Câu 7: Cho hàm số y=f(x) có đồ thị như hình vẽ.

 

Hàm số đạt giá trị cực tiểu tại:

A. y=-1.B. y=1.C. x=1.D. x=-1.

2. THÔNG HIỂU (8 câu)

Câu 1: Tập xác định của hàm số y=x+33x+5 là:

A. R.

B. R\53.

C. R\-53.

D. R\-3.

Câu 2: Hàm số y=x3+3x2-9x-1 đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A. -∞;-3 và 1;+∞.

B. -∞;1

C. -3;+∞

D. -3;1

Câu 3: Khoảng nghịch biến của hàm số y=x4+4x2 là:

A. -∞;+∞.

B. -∞;0.

C. 1;0.

D. 0;+∞.

Câu 4: Cho các khẳng định sau:

I. Hàm số y=x  luôn đồng biến trên R.

II. Hàm số y=2x-1x+2 luôn đồng biến trên mỗi khoảng xác định của nó.
III. Hàm số y=-x+x2+8 luôn nghịch biến trên R.
IV. Hàm số y=-x2+x+2x-1 luôn nghịch biến trên mỗi khoảng xác định của nó.

Số khẳng định sai là:

A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 0.

Câu 5: Giá trị cực đại của hàm số y=12x4-2x2-3 là:

A. yCĐ=-5.

B. yCĐ=5.

C. yCĐ=-3.

D. yCĐ=0.

Câu 6: Hệ thức liên hệ giữa giá trị cực đại yCĐ và giá trị cực tiểu yCT của hàm số y=x3-3x là:

A. yCT=2yCĐ.B. yCT=32yCĐ.
C. yCT=yCĐ.D. yCT=-yCĐ.

Câu 7: Gọi x1,x2 là hai điểm cực trị của hàm số y=x3-3mx2+3m2-1x-m3+m. Giá trị của m để x12+x22-x1x2=7 là:

A. m=0.B. m=±92.C. m=±12.D. m=±2.

Câu 8: Hàm số f'x=x-13x2-3x+2x+55 có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 4.B. 3.C. 2.D. 1.

3. VẬN DỤNG (3 câu)

Câu 1: Tìm các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y=x4+2mx2-1 có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích bằng 42.

A. m=-2.B. m=-1.C. m=0.D. m=±1.

Câu 2: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để đồ thị hàm số y= -x3+3mx2-3m-1 có điểm cực đại và điểm cực tiểu đối xứng với nhau qua đường thẳng d:x+8y-74.

A. m=-2.B. m=-1.C. m=2.D. m=0.

Câu 3: Cho hàm số y=fx=x3-2m-1x2+2-mx+2. Tập tất cả các giá trị của m để hàm số y= fx có 5 điểm cực trị là a,b. Giá trị của biểu thức S=a.b2-5 bằng:

A. S=2.B. S=0.C. S=-2.D. S=-4.

4. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU)

Câu 1: Cho hàm số y=fx=|x|3-2m+1x2+3mx-5. Tìm tất cả giá trị của m để hàm số có 3 điểm cực trị.

A. m≤0.B. m≥0.C. m≥1.D. m=1.

Câu 2: Cho hàm số y= 13x3-12mx2+4x-2021, m là tham số; gọi x1;x2 là các điểm cực trị của hàm số đã cho. Tính giá trị lớn nhất của biểu thức P=x12-1x22-1.

A. P=0.

B. P=9.

C. P=10.

D. P=1.

B. ĐÁP ÁN 

1. NHẬN BIẾT (7 CÂU)

1

2

3

4

5

6

7

B

A

C

D

D

A

C

 

2. THÔNG HIỂU (8 CÂU)

1

2

3

4

5

6

7

8

C

A

B

D

C

D

D

B

 

3. VẬN DỤNG (3 CÂU)

1

2

3

A

C

B

 

4. VẬN DỤNG CAO (2 CÂU)

1

2

A

B

 

 

Thêm kiến thức môn học

Từ khóa tìm kiếm:

Trắc nghiệm chuyên đề toán 12 kết nối tri thức có đáp đáp án, câu hỏi trắc nghiệm chuyên đề toán 12 kết nối tri thức có đáp đáp án, đề trắc nghiệm chuyên đề toán 12 kết nối tri thức có đáp đáp án

Bình luận

Giải bài tập những môn khác