Bộ trắc nghiệm chuyên đề hóa học 12 chân trời sáng tạo có đáp án
Tải trọn bộ trắc nghiệm chuyên đề hóa học 12 chân trời sáng tạo có đáp án. Bộ trắc nghiệm tổng hợp nhiều câu hỏi, bài tập chuyên đề có đáp án sẽ cụ thể giúp học sinh ôn tập kiến thức môn học, đạt kết quả cao trong mỗi kì thi, kì kiểm tra. Hi vọng rằng đây sẽ là tài liệu tham khảo thiết thực giúp các em và thầy cô rèn luyện năng lực theo hướng phát triển. Kéo xuống để tham khảo
CHƯƠNG 1. ESTER – LIPID
XÀ PHÒNG VÀ CHẤT GIẶT RỬA
BÀI 1. ESTER – LIPID
(30 CÂU)
A. TRẮC NGHIỆM
1. NHẬN BIẾT (15 câu)
Câu 1: Ester là nguyên liệu để sản xuất
A. hương liệu, mĩ phẩm. B. trang sức.
C. kim loại. D. phi kim.
Câu 2: Ester thường _________ nước và _______ trong nước.
A. nặng hơn; tan nhiều. B. nhẹ hơn; ít tan.
C. nhẹ hơn; tan nhiều. D. nặng hơn; ít tan.
Câu 3: Trong môi trường acid hoặc môi trường base, ester bị
A. cháy. B. đóng rắn. C. thủy phân. D. phân hủy.
Câu 4: Ester có mùi chuối chín là
A. isoamyl acetate. B. ethyl butyrate.
C. methyl formate. D. formaldehyde.
Câu 5: Phản ứng thủy phân ester trong môi trường acid thường là
A. phản ứng gây nổ. B. phản ứng trung hòa.
C. phản ứng một chiều. D. phản ứng thuận nghịch.
Câu 6: Công thức chung của ester đơn chức là
- RCOOH. B. RCOOR’. C. RCOR’. D. HCOOH.
Câu 7: Phản ứng thủy phân ester trong môi trường base là
- phản ứng một chiều. B. phản ứng thuận nghịch.
C. phản ứng acid. D. phản ứng base.
Câu 8: Ester không được ứng dụng trong
- luyện kim. B. làm dung môi.
C. làm hương liệu cho mĩ phẩm. D. làm vật liệu polymer.
Câu 9: Chất béo là
- hydrocarbon của alcohol.
B. triester của glycerol với acid vô cơ.
C. triester của glycerol với acid béo.
D. oxide của các kim loại quý.
Câu 10: Phản ứng hóa học đặc trưng của chất béo là
- phản ứng khử. B. phản ứng trung hòa.
C. phản ứng oxi hóa. D. phản ứng thủy phân.
Câu 11: Chất béo có ứng dụng như thế nào đối với con người?
A. cung cấp oxygen cho con người.
B. sản xuất vải may quần áo.
C. là thức ăn quan trọng của con người.
D. sản xuất linh kiện điện tử.
Câu 12: Lợi ích của acid béo omega – 3 và omega – 6 đối với sức khỏe là
A. tăng khả năng tạo muối của cơ thể, hạn chế bệnh bướu cổ.
B. có lợi cho sức khỏe tim mạch, ngăn ngừa các bệnh về tim, động mạch vành.
C. có lợi cho xương khớp, nâng cao khả năng hấp thụ ion calcium.
D. nâng cao khả năng tái tạo của mô sụn, giúp xương chắc khỏe.
Câu 13: Chất béo có vai trò
A. là nguồn cung cấp và dự trữ năng lượng.
B. cung cấp acid cho dịch dạ dày.
C. cung cấp dung dịch muối có lợi cho sức khỏe.
D. thủy phân alkane có trong cơ thể.
Câu 14: Lipid có trong
A. phi kim. B. tế bào sống. C. hợp kim. D. muối biển.
Câu 15: Acid béo là
A. carboxylic acid đa chức. B. carboxylic acid tạp chức.
C. carboxylic base đa chức. D. carboxylic acid đơn chức.
2. THÔNG HIỂU (7 câu)
Câu 1: Chất nào sau đây không phải là ester?
A. HCOOC6H5. B. HCOOCH3. C. CH3COOH. D. CH3COOCH3.
Câu 2: Chất béo động vật hầu hết ở thể rắn là do chứa
A. gốc acid béo không no. B. glycerol.
C. gốc acid béo no. D. gốc acid béo.
Câu 3: Methyl propionate là tên gọi của hợp chất nào sau đây?
A. HCOOC3H7. B. C2H5COOCH3. C. C3H7COOH. D. C2H5COO.
Câu 4: Sản phẩm của phản ứng ester hóa giữa ethanol và acetic acid là
A. methyl acetate. B. propyl formate. C. ethyl acetate. D. ethyl benzoate.
Câu 5: Đặc điểm nào sau đây không đúng khi nói về methyl formate?
A. Là đồng đẳng của acetic acid. B. Có CTPT là C2H4O.
C. Là đồng phân của acetic acid. D. Là hợp chất ester.
Câu 6: Tại sao dầu mỡ bị ôi khi để ngoài không khí?
A. Do chất béo chứa ester nên dễ bị chlorine hóa.
B. Do chất béo chứa các liên kết ba kém bền, dễ bị oxi hóa.
C. Do chất béo có thành phần chính là các acid vô cơ, dễ bị ảnh hưởng bởi nhiệt độ môi trường.
D. Do chất béo không no bị oxi hóa chậm bơi oxygen.
Câu 7: Khi thủy phân bất kì một chất béo nào cũng luôn thu được
- palmitic acid. B. glycerol.
C. stearic acid. D. oleic.
3. VẬN DỤNG (5 câu)
Câu 1: Từ chất béo lỏng làm thế nào để có được chất béo rắn?
A. Hydrogen hóa acid béo. B. Oxygen hóa chất béo lỏng.
C. Hydrogen hóa chất béo lỏng. D. Xà phòng hóa chất béo lỏng.
Câu 2: Một ester có công thức phân tử là C4H6O2, khi thủy phân trong môi trường acid thu được dimethyl ketone. Công thức cấu tạo thu gọn của C4H6O2 là
A. HCOOCH=CHCH3. B. CH3COOCH=CH2.
C. HCOOC(CH3)=CH2. D.CH2=CHCOOCH3.
Câu 3: Trong phân tử ester no, đơn chức, mạch hở, oxygen chiếm 36,36% về khối lượng. Số CTCT của ester thỏa mãn là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 4: Thuỷ phân một ester X có công thức phân tử là C4H8O2 ta được acid Y và rượu Z, oxi hoá Z bởi O2 có xúc tác lại thu được Y. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COOC2H5. B. HCOOC3H7.
C. C2H5COOCH3. D. HCOOCH3.
Câu 5: Ester A1 không tác dụng với Na. Cho A1 tác dụng dung dịch NaOH thu được một rượu duy nhất là CH3OH và muối sodium adipate. Công thức phân tử của A1 là
A. C2H4O2. B. C4H6O4. C. C6H10O4. D. C8H14O4.
4. VẬN DỤNG CAO (3 câu)
Câu 1: Ester X có công thức phân tử C6H10O4. Xà phòng hóa hoàn toàn X bằng dung dịch NaOH, thu được ba chất hữu cơ Y, Z, T. Biết Y tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam. Nung nóng Z với hỗn hợp rắn gồm NaOH và CaO, thu được CH4. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Y có mạch carbon phân nhánh.
B. X có hai công thức cấu tạo phù hợp.
C. T có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
D. Z không làm mất màu dung dịch bromine.
Câu 2: Khi xà phòng hóa 1 mol ester cần 120 gam NaOH nguyên chất. Mặt khác khi xà phòng hoá 1,27 gam ester đó thì cần 0,6 gam NaOH và thu được 1,41 gam muối duy nhất. Biết alcohol hoặc acid là đơn chức. Công thức cấu tạo của ester là
A. C3H5(COOCH=CH2)3. B. C3H5(COOCH3)3.
C. (CH3COO)3C3H5. D. (CH2=CHCOO)3C3H5.
Câu 3: Đun nóng a gam một hợp chất hữu cơ X chứa C, H, O mạch không phân nhánh với dung dịch chứa 11,2 gam KOH đến khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y. Để trung hòa hết KOH dư cần 40 ml dung dịch HCl 1M. Làm bay hơi hỗn hợp sau khi trung hòa thu được 7,36 gam hỗn hợp 2 alcohol đơn chức và 18,34 gam rắn khan. CTCT của X là
A. CH3OOCCH2COOC2H5. B. CH3OOCCH=CHCOOC3H7.
C. CH3OOCCH2COOC3H7. D. CH3OOCCH2-CH2COOC3H7.
B. ĐÁP ÁN
1. NHẬN BIẾT
1. A | 2. B | 3. C | 4. A | 5. D |
6. B | 7. A | 8. A | 9. C | 10. D |
11. C | 12. B | 13. A | 14. B | 15. D |
2. THÔNG HIỂU
1. C | 2. C | 3. B | 4. C | 5. A |
6. D | 7. B |
3. VẬN DỤNG
1. C | 2. C | 3. A | 4. A | 5. D |
4. VẬN DỤNG CAO
1. A | 2. D | 3. B |
Thêm kiến thức môn học
Trắc nghiệm chuyên đề hóa học 12 chân trời sáng tạo có đáp án, câu hỏi trắc nghiệm chuyên đề hóa học 12 chân trời sáng tạo có đáp án, đề trắc nghiệm chuyên đề hóa học 12 chân trời sáng tạo có đáp án
Giải bài tập những môn khác
Môn học lớp 12 KNTT
5 phút giải toán 12 KNTT
5 phút soạn bài văn 12 KNTT
Văn mẫu 12 KNTT
5 phút giải vật lí 12 KNTT
5 phút giải hoá học 12 KNTT
5 phút giải sinh học 12 KNTT
5 phút giải KTPL 12 KNTT
5 phút giải lịch sử 12 KNTT
5 phút giải địa lí 12 KNTT
5 phút giải CN lâm nghiệp 12 KNTT
5 phút giải CN điện - điện tử 12 KNTT
5 phút giải THUD12 KNTT
5 phút giải KHMT12 KNTT
5 phút giải HĐTN 12 KNTT
5 phút giải ANQP 12 KNTT
Môn học lớp 12 CTST
5 phút giải toán 12 CTST
5 phút soạn bài văn 12 CTST
Văn mẫu 12 CTST
5 phút giải vật lí 12 CTST
5 phút giải hoá học 12 CTST
5 phút giải sinh học 12 CTST
5 phút giải KTPL 12 CTST
5 phút giải lịch sử 12 CTST
5 phút giải địa lí 12 CTST
5 phút giải THUD 12 CTST
5 phút giải KHMT 12 CTST
5 phút giải HĐTN 12 bản 1 CTST
5 phút giải HĐTN 12 bản 2 CTST
Môn học lớp 12 cánh diều
5 phút giải toán 12 CD
5 phút soạn bài văn 12 CD
Văn mẫu 12 CD
5 phút giải vật lí 12 CD
5 phút giải hoá học 12 CD
5 phút giải sinh học 12 CD
5 phút giải KTPL 12 CD
5 phút giải lịch sử 12 CD
5 phút giải địa lí 12 CD
5 phút giải CN lâm nghiệp 12 CD
5 phút giải CN điện - điện tử 12 CD
5 phút giải THUD 12 CD
5 phút giải KHMT 12 CD
5 phút giải HĐTN 12 CD
5 phút giải ANQP 12 CD
Giải chuyên đề học tập lớp 12 kết nối tri thức
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Toán 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Vật lí 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Hóa học 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Sinh học 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Địa lí 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Kết nối tri thức
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Kết nối tri thức
Giải chuyên đề học tập lớp 12 chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Toán 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Vật lí 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Hóa học 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Sinh học 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Địa lí 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề học tập lớp 12 cánh diều
Giải chuyên đề Ngữ văn 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Toán 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Vật lí 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Hóa học 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Sinh học 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Kinh tế pháp luật 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Lịch sử 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Địa lí 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Tin học ứng dụng 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Khoa học máy tính 12 Cánh diều
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Điện - điện tử Cánh diều
Giải chuyên đề Công nghệ 12 Lâm nghiệp thủy sản Cánh diều
Bình luận