5 phút giải Công nghệ 11 chăn nuôi kết nối tri thức trang 20
5 phút giải Công nghệ 11 chăn nuôi kết nối tri thức trang 20. Giúp học sinh nhanh chóng, mất ít thời gian để giải bài. Tiêu chi bài giải: nhanh, ngắn, súc tích, đủ ý. Nhằm tạo ra bài giải tốt nhất. 5 phút giải bài, bằng ngày dài học tập.
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
CHƯƠNG II: CÔNG NGHỆ GIỐNG VẬT NUÔI
BÀI 3. KHÁI NIỆM, VAI TRÒ CỦA GIỐNG TRONG CHĂN NUÔI
PHẦN I: CÁC CÂU HỎI TRONG SGK
I. GIỐNG VẬT NUÔI
Câu 1: Quan sát Hình 3.1 và mô tả các đặc điểm ngoại hình đặc trưng của các giống gà.
Câu 2: Mô tả đặc điểm của một số giống vật nuôi mà em biết. Chúng thuộc giống nội hay giống nhập nội?
Câu 3: Quan sát Hình 3.2 và cho biết để được công nhận là giống vật nuôi thì cần có những điều kiện gì?
II. VAI TRÒ CỦA GIỐNG TRONG CHĂN NUÔI
Câu 1: Bác Năm và bác Sáu đều đang nuôi gà đẻ trứng, bác Năm nuôi giống gà Ai Cập, bác Sáu nuôi giống gà Ri. Gà nhà bác Năm đẻ trung bình 280 quả/năm, trong khi gà nhà bác Sáu đẻ trung bình 90 quả/năm. Thấy vậy, bác Sáu định học hỏi bác Năm kinh nghiệm chăm sóc gà để tăng khả năng đẻ trứng cho gà nhà mình như gà nhà bác Năm. Theo em, ý định của bác Sáu có thành công không? Vì sao?
Câu 2: Đọc nội dung mục II, nêu vai trò của giống đối với năng suất và chất lượng sản phẩm chăn nuôi. Cho ví dụ minh họa.
LUYỆN TẬP
Câu 1: Giống vật nuôi là gì? Trình bày vai trò của các giống vật nuôi và cho ví dụ minh họa.
Câu 2: Để được công nhận giống vật nuôi cần các điều kiện nào sau đây?
VẬN DỤNG
CH: Quan sát các giống vật nuôi ở gia đình, địa phương em, nêu những đặc điểm đặc trưng của từng giống.
PHẦN II: 5 PHÚT GIẢI BÀI.
I. GIỐNG VẬT NUÔI
Câu 1:
Đặc điểm ngoại hình đặc trưng của các giống gà:
- Gà Ri:
+ Giống gà có hình dáng nhỏ bé, lông vàng nhạt hoặc nâu, thỉnh thoảng có đốm đen ở khu vực cổ hoặc lưng.
+ Phân lông cổ của Gà Ri đực có màu đỏ cam, phần lông cánh có màu đen, mào màu đỏ ửng. Khu vực da, chân và mỏ của gà có màu vàng nhạt.
- Gà Đông Tảo:
+ Cặp chân to và thô.
+ Tầm vóc lớn, khối lượng trứng to.
+ Lông của con trống có màu mận chín chiếm đa số, con mái có hai màu lông điển hình: lông xám xen kẽ đốm đen, nâu, chiếm đa số và lông nõn chuối chiếm số ít.
- Gà Chọi:
+ Có tầm vóc lo lớn, xương to, cơ bắp phát triển, chân cao và to khoẻ, có cựa ngắn hoặc không có, lớp biểu bì hóa sừng ở cẳng chân dày và cứng.
+ Có ít lông, lông to, dài, cứng và giòn
+ Các phần đầu, cổ, ngực, đùi rất thưa lông nhưng hai cánh có bộ lông phát triển, giúp gà khả năng cất cao mình để tung đòn đá.
+ Mỏ gà to, ngắn, nhọn và khoẻ.
- Gà Ác:
+ Bộ lông trắng không mượt nhưng toàn bộ da, mắt, thịt, chân và xương đều đen, chân có 5 ngón.
Câu 2:
Một số giống vật nuôi:
+ Lợn Ỉ: toàn thân lông màu đen, tải nhỏ, mặt gãy có nhiều nếp nhăn, có tỉ lệ mỡ cao. Thuộc giống nội, có nguồn gốc từ miền Bắc Việt Nam.
+ Lợn LANĐƠRAT: thân dài, tai to rủ xuống trước mặt, có tỉ lệ nạc cao. Thuộc giống nhập nội, có nguồn gốc từ Đan Mạch.
Câu 3:
Điều kiện để công nhận giống vật nuôi là:
+ Các vật nuôi trong cùng một giống phải có chung nguồn gốc.
+ Có ngoại hình, năng suất giống nhau.
+ Có tính di truyền ổn định.
+ Số lượng vật nuôi đủ lớn, phân bố rộng.
+ Được Hội đồng Giống Quốc gia công nhận.
II. VAI TRÒ CỦA GIỐNG TRONG CHĂN NUÔI
Câu 1: Bác Sáu không thành công vì giống vật nuôi của bác Sáu không giống với giống vật nuôi của bác Năm nên sẽ cho những năng suất trứng khác nhau.
Câu 2: Vai trò của giống đối với năng suất và chất lượng sản phẩm chăn nuôi là:
+ Giống là yếu tố quan trọng nhất quyết định đến chất lượng các sản phẩm chăn nuôi (thịt, trứng, sữa,...). Các giống vật nuôi khác nhau sẽ cho chất lượng sản phẩm chăn nuôi khác nhau.
+ Giống còn có vai trò ảnh hưởng đến khả năng thích nghi và hiệu quả sử dụng thức ăn của vật nuôi.
Ví dụ: giống Lợn Móng Cái có tỉ lệ nạc khoảng 32-35%; giống lợn Landrace có tỉ lệ nạc là 54-56%.
LUYỆN TẬP
Câu 1: Giống vật nuôi là quần thể vật nuôi cùng loại, cùng nguồn gốc, có ngoại hình và cấu trúc di truyền tương tự nhau, được hình thành, củng cố, phát triển do tác động của con người; giống vật nuôi phải có số lượng nhất định để nhân giống và di truyền được những đặc điểm của giống cho thế hệ sau.
Vai trò của các giống vật nuôi:
+ Giống vật nuôi quyết định đến năng suất chăn nuôi.
+ Giống vật nuôi quyết định đến chất lượng sản phản chăn nuôi.
Ví dụ minh họa:
+ Giống Gà Mía cho năng suất trứng khoảng 60-70 quả/năm.
+ Giống Gà Leghorn cho năng suất trứng khoảng 160-220 quả/năm.
Câu 2: Để được công nhận giống vật nuôi cần các điều kiện:
1. Có đặc điểm ngoại hình và năng suất giống nhau
3. Có tính di truyền ổn định
5. Có số lượng đủ lớn và địa bàn phân bố rộng
6. Vật nuôi cùng giống phải có chung nguồn gốc
7. Được Hội đồng Giống Quốc gia công nhận
VẬN DỤNG
CH:
- Bò vàng:
+ Bò có lông màu vàng nhạt, không có u.
+ Chịu bệnh rất tốt, chịu được các loại ve, mòng, các bệnh ký sinh trùng.
+ Khả năng sinh sản của bò tốt. Bò cái nếu được chăm sóc tốt có thể phối giống đầu tiên lúc 20 tháng tuổi, chu kỳ mỗi lứa từ 12 - 13 tháng, tỷ lệ nuôi sống bê con cao đến 95%.
- Lợn Móng Cái:
+ Được chia làm 2 dòng: Xương to và xương nhỏ.
+ Có đầu đen, giữa trán có đốm trắng hình tam giác hoặc hình thoi, mõm trắng. Lưng, mông, cổ đều có màu đen và có hình dáng giống với hình yên ngựa, các phần còn lại trắng.
- Lợn Mán:
+ Có tầm vóc khá nhỏ, mặt nhỏ, mõm dài, thân hình nhỏ nhưng chắc, tai nhỏ, dựng đứng hoặc hơi cụp, lưng thẳng hoặc hơi võng.
+ Chúng có bộ lông dài và cứng.
+ Lợn mán có thể đẻ 1.3 lứa/năm, số con sơ sinh sống khoảng 5 - 6 con/lứa.
Nếu chưa hiểu - hãy xem: => Lời giải chi tiết ở đây
Nội dung quan tâm khác
Thêm kiến thức môn học
giải 5 phút Công nghệ 11 chăn nuôi kết nối tri thức, giải Công nghệ 11 chăn nuôi kết nối tri thức trang 20, giải Công nghệ 11 chăn nuôi KNTT trang 20
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk lớp 11 KNTT
Giải sgk lớp 11 CTST
Giải sgk lớp 11 cánh diều
Giải SBT lớp 11 kết nối tri thức
Giải SBT lớp 11 chân trời sáng tạo
Giải SBT lớp 11 cánh diều
Giải chuyên đề học tập lớp 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề toán 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề ngữ văn 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề vật lí 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề hóa học 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề sinh học 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề kinh tế pháp luật 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề lịch sử 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề địa lí 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề mĩ thuật 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề âm nhạc 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề công nghệ chăn nuôi 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề công nghệ cơ khí 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề tin học 11 định hướng Khoa học máy tính kết nối tri thức
Giải chuyên đề tin học 11 định hướng Tin học ứng dụng kết nối tri thức
Giải chuyên đề quốc phòng an ninh 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề học tập lớp 11 chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề học tập lớp 11 cánh diều
Trắc nghiệm 11 Kết nối tri thức
Trắc nghiệm 11 Chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm 11 Cánh diều
Bộ đề thi, đề kiểm tra lớp 11 kết nối tri thức
Đề thi Toán 11 Kết nối tri thức
Đề thi ngữ văn 11 Kết nối tri thức
Đề thi vật lí 11 Kết nối tri thức
Đề thi sinh học 11 Kết nối tri thức
Đề thi hóa học 11 Kết nối tri thức
Đề thi lịch sử 11 Kết nối tri thức
Đề thi địa lí 11 Kết nối tri thức
Đề thi kinh tế pháp luật 11 Kết nối tri thức
Đề thi công nghệ cơ khí 11 Kết nối tri thức
Đề thi công nghệ chăn nuôi 11 Kết nối tri thức
Đề thi tin học ứng dụng 11 Kết nối tri thức
Đề thi khoa học máy tính 11 Kết nối tri thức
Bộ đề thi, đề kiểm tra lớp 11 chân trời sáng tạo
Bộ đề thi, đề kiểm tra lớp 11 cánh diều
Đề thi Toán 11 Cánh diều
Đề thi ngữ văn 11 Cánh diều
Đề thi vật lí 11 Cánh diều
Đề thi sinh học 11 Cánh diều
Đề thi hóa học 11 Cánh diều
Đề thi lịch sử 11 Cánh diều
Đề thi địa lí 11 Cánh diều
Đề thi kinh tế pháp luật 11 Cánh diều
Đề thi công nghệ cơ khí 11 Cánh diều
Đề thi công nghệ chăn nuôi 11 Cánh diều
Đề thi tin học ứng dụng 11 Cánh diều
Đề thi khoa học máy tính 11 Cánh diều
Bình luận