Slide bài giảng Toán 5 Chân trời bài 4: Phân số thập phân
Slide điện tử bài 4: Phân số thập phân . Kiến thức bài học được hình ảnh hóa, sinh động hóa. Trình bày với các hiệu ứng hiện đại, hấp dẫn. Giúp học sinh hứng thú học bài. Học nhanh, nhớ lâu. Có tài liệu này, hiệu quả học tập của học môn Toán 5 Chân trời sáng tạo sẽ khác biệt
Bạn chưa đủ điều kiện để xem được slide bài này. => Xem slide bài mẫu
Tóm lược nội dung
BÀI 4. PHÂN SỐ THẬP PHÂN
THỰC HÀNH
Giải rút gọn thực hành 1 trang 15 toán 5 tập 1 sgk chân trời sáng tạo
Đọc các phân số thập phân trong các phân số dưới đây
610; 107; 439100; 21200; 532100 000
Lời giải rút gọn:
610; 439100; 532100 000
Giải rút gọn thực hành 2 trang 15 toán 5 tập 1 sgk chân trời sáng tạo
a) Viết hỗn số biểu thị phần tô màu ở mỗi hình dưới đây.
b) Đọc rồi nêu phần nguyên, phần phân số của mỗi hỗn số trên.
Lời giải rút gọn:
a) Hình A: 3710=3710
- Hình B: 153100=153100
b) Hình A: 3710 đọc là: ba và bảy phần mười. 3710 có phần nguyên là 3, phần phân số là 710
- Hình B: 153100 đọc là: một và năm mươi ba phần một trăm. 153100 có phần nguyên là 1, phần phân số là 53100
Giải rút gọn thực hành 3 trang 15 toán 5 tập 1 sgk chân trời sáng tạo
Viết các hỗn số sau.
a) Năm và bảy phần mười.
b) Mười tám và sáu phần nghìn.
Lời giải rút gọn:
a) 5710
b) 1861000
LUYỆN TẬP
Giải rút gọn bài tập 1 trang 15 toán 5 tập 1 sgk chân trời sáng tạo
Viết các phân số sau thành phân số thập phân.
a) 32; 25 b) 1720; 6350 c) 33500; 147250
Lời giải rút gọn:
a) 32=1510; 25=410
b) 1720=85100; 6350=126100
c) 33500=661000; 147250=5881000
Giải rút gọn bài tập 2 trang 15 toán 5 tập 1 sgk chân trời sáng tạo
Viết các phân số thập phân ở dạng hỗn số.
a) 5210; 27110; 14810 b) 176100; 3005100; 20571000
Lời giải rút gọn:
a) 5210=515; 27110=27110; 14810=1445
b) 176100=11925; 3005100=30120; 20571000=2571000
Giải rút gọn bài tập 3 trang 16 toán 5 tập 1 sgk chân trời sáng tạo
Chọn các phân số thập phân và hỗn số bằng nhau.
Lời giải rút gọn:
A = U; B = V; C = T
Giải rút gọn bài tập 4 trang 16 toán 5 tập 1 sgk chân trời sáng tạo
Viết các số đo dưới dạng hỗn số
a) 41 cm = .?. dm 874 cm = .?. m 2 500 m = .?. km
b) 2 m 3 dm = .?. m 96 m 5 cm = .?. m 7 km 7 m = .?. km
Lời giải rút gọn:
a) 41 cm = 4110 dm
874 cm =83750 m
2 500 m = 212 km
b) 2 m 3 dm = 2310 m
96 m 5 cm = 96120 m
7 km 7 m = 771000 km
Giải rút gọn bài tập 5 trang 16 toán 5 tập 1 sgk chân trời sáng tạo
Thay .?. bằng hỗn số có chứa phân số thập phân thích hợp.
Lời giải rút gọn:
a) 2710
b) 112
c) 234