Slide bài giảng toán 4 chân trời bài 21 Mét vuông
Slide điện tử bài 21 Mét vuông. Trình bày với các hiệu ứng hiện đại, hấp dẫn. Giúp học sinh hứng thú học bài. Học nhanh, nhớ lâu. Có tài liệu này, hiệu quả học tập của môn Toán 4 Chân trời sáng tạo sẽ khác biệt
Bạn chưa đủ điều kiện để xem được slide bài này. => Xem slide bài mẫu
Tóm lược nội dung
BÀI 21. MÉT VUÔNG
THỰC HÀNH
Thực hành 1. Trang 50 sgk toán 4 tập 1 ctst
Thực hành theo nhóm:
a) Ước lượng diện tích bảng lớp, cửa sổ, cửa ra vào theo mét vuông.
b) Giáo viên vẽ một hình vuông cạnh dài 1m. Nếu sàn phòng học có lát gạch vuông, 1 m2 khoảng mấy viên gạch đó.
c) Xếp các cuốn sách Toán 4 sát nhau che hình vuông vừa vẽ. Khoảng bao nhiêu cuốn sách thì che gần kín hình vuông?
Trả lời rút gọn:
a)
Diện tích bảng lớp khoảng 4 m2.
Diện tích cửa sổ khoảng 1 m2.
Diện tích cửa ra vào khoảng 2 m2.
b) Nếu sàn phòng học có lát gạch vuông, 1 m2 khoảng 6 viên gạch đó.
c) Xếp các cuốn sách Toán 4 sát nhau che hình vuông vừa vẽ. Khoảng 16 cuốn sách thì che gần kín hình vuông.
Thực hành 2. Trang 51 sgk toán 4 tập 1 ctst
a) Đếm theo đề-xi-mét vuông:
- Đếm trên một hàng: 1 dm2, 2 dm2, 3 dm2, …., 10 dm2
- Đếm các hàng: 10 dm2, 20 dm2, 30 dm2, ….., 100 dm2
1m2 = 100 dm2 ; 100 dm2 = 1m2
b) Số?
4m2 = …..… dm2
15m2 = …….. dm2
700 dm2 = …….. m2
2 000 dm2 = ……. m2
Trả lời rút gọn:
a) Đếm theo đề-xi-mét vuông:
Đếm trên một hàng: 1 dm2, 2 dm2, 3 dm2, 4 dm2, 5 dm2, 6 dm2, 7 dm2, 8 dm2, 9 dm2, 10 dm2.
Đếm các hàng: 10 dm2, 20 dm2, 30 dm2, 40 dm2, 50 dm2, 60 dm2, 70 dm2, 80 dm2, 90 dm2, 100 dm2.
b) Số?
4 m2 = 400 dm2
700 dm2= 7 m2
15 m2 = 1 500 dm2
2 000 dm2 = 20 m2
Thực hành 3. Trang 51 sgk toán 4 tập 1 ctst
a) Đếm theo xăng-xi-mét vuông:
- Đếm trên một hàng: 100 dm2, 200 dm2, 300 dm2, …., 1000 dm2
- Đếm các hàng: 1000 dm2, 2000 dm2, 3000 dm2, ….., 10000 dm2
b) Số?
2m2 = …..… dm2
7m2 = …….. dm2
50000 cm2 = …….. m2
100 000 cm2 = ……. m2
Trả lời rút gọn:
a) Đếm theo xăng-xi-mét vuông:
Đếm trên một hàng: 100 dm2, 200 dm2, 300 dm2, 400 dm2, 500 dm2, 600 dm2, 700 dm2, 800 dm2, 900 dm2, 1 000 dm2.
Đếm các hàng: 1 000 dm2, 2 000 dm2, 3 000 dm2, 4 000 dm2, 5 000 dm2, 6 000 dm2, 7 000 dm2, 8 000 dm2, 9 000 dm2, 10 000 dm2.
b) Số?
2 m2 = 20 000cm2
7 m2= 70 000 cm2
50 000 cm2 = 5 m2
100 000 cm2 = 10 m2
LUYỆN TẬP
Bài tập 1. Trang 51 sgk toán 4 tập 1 ctst
a) 6 m2 76 dm2 = .?. dm2
b) 3 dm2 15 cm2 = .?. cm2
c) 3 m2 2 dm2 = .?. dm2
d) 8 m2 4 cm2 = .?. cm2
Trả lời rút gọn:
a) 6 m2 76 dm2 = 676 dm2
b) 3 dm2 15 cm2 = 315 cm2
c) 3 m2 2 dm2 = 302 dm2
d) 8 m2 4 cm2 = 80 004 cm2
Bài tập 2. Trang 49 sgk toán 4 tập 1 ctst
Ông ngoại của bạn Huy chuẩn bị xây nhà, ông nói Huy vẽ cách sắp xếp các phòng trên giấy kẻ ô vuông. Quan sát bản vẽ dưới đây của Huy rồi trả lời câu hỏi.
a) Phòng nào có diện tích lớn nhất? Phòng nào có diện tích bé nhất?
b) Diện tích mỗi phòng ngủ là bao nhiêu mét vuông?
c) Tổng diện tích tất cả các phòng là bao nhiêu mét vuông?
Trả lời rút gọn:
a) Phòng bếp - Sinh hoạt chung có diện tích lớn nhất
Phòng tắm có diện tích bé nhất.
b) Diện tích mỗi phòng ngủ có 12 mét vuông (chiều dài: 4 m, chiều rộng: 3 m)
c) Tổng diện tích tất cả các phòng là 92 mét vuông