Slide bài giảng Toán 4 cánh diều bài 9 So sánh các số có nhiều chữ số

Slide điện tử bài 9 So sánh các số có nhiều chữ số. Trình bày với các hiệu ứng hiện đại, hấp dẫn. Giúp học sinh hứng thú học bài. Học nhanh, nhớ lâu. Có tài liệu này, hiệu quả học tập của môn Toán 4 Cánh diều sẽ khác biệt

Bạn chưa đủ điều kiện để xem được slide bài này. => Xem slide bài mẫu

Tóm lược nội dung

BÀI 9. SO SÁNH CÁC SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ

Bài 1: Điền dấu >, <, =

10 000 … 9 999                                                          10 000 000 … 9 999 999

37 093 348 … 109 234 006                                          2 000 123 … 2 000 123

16 689 650 … 15 710 001                                            903 125 901 … 973 125 901

Trả lời rút gọn: 

10 000 > 9 999                                                            10 000 000 > 9 999 999

37 093 348 < 109 234 006                                            2 000 123 = 2 000 123

16 689 650 > 15 710 001                                             903 125 901 < 973 125 901

Bài 2:

a) Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 332 085, 120 796, 87 900, 332 002.

b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 6 839 576, 6 859 000, 6 832 686, 

6 832 710

Trả lời rút gọn:  

a) Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn:

87 900, 120 796, 332 002, 332 085

b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:

6 859 000, 6 839 576, 6 832 710, 6 832 686

Bài 3: Cho các số sau: 320 676 934, 320 656 987, 87 654 299, 320 437 101.

  1. Tìm số bé nhất
  2. Tìm số lớn nhất

Trả lời rút gọn: 

a) Số bé nhất: 87 654 299

b) Số lớn nhất: 320 676 934

Bài 4: Chọn chữ số thích hợp cho ô ?

BÀI 9. SO SÁNH CÁC SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ

Trả lời rút gọn: 

65 099 > 65 098                                     200 509 < 200 510

390 215 = 390 215                                 129 902 > 129 878

570 967 369 < 571 967 369                   235 400 100 = 235 400 100

Bài 5: Bảng thống kê dưới đây cho biết số lượng người của một số dân tộc ở Tây Nguyên tính đến ngày 1 tháng 4 năm 2019:

BÀI 9. SO SÁNH CÁC SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ

Hãy đọc bảng và sắp xếp tên các dân tộc trên theo thứ tự số lượng người tăng dần.

Trả lời rút gọn: 

So sánh số lượng người các dân tộc ta được: 109 883 < 258 723 < 359 334 < 506 372.

Sắp xếp tên các dân tộc trên theo thứ tự số lượng người tăng dần như sau: Mnông, Ba Na, Ê Đê, Gia Rai.

Bài 6: Hệ Mặt Trời gồm 8 hành tinh đó là: Sao Thủy, Sao Kim, Trái Đất, Sao Hỏa, Sao Mộc, Sao Thiên Vương, Sao Hải Vương.

BÀI 9. SO SÁNH CÁC SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ

So sánh đường kính của Trái Đất với đường kính của các hành tinh: Sao Mộc, Sao Thủy, Sao Hỏa, Sao Thổ.

Trả lời rút gọn: 

Trái Đất < Sao Mộc (vì 12 756 < 142 984)

Trái Đất > Sao Thủy (vì 12 756 > 4879)

Trái Đất > Sao Hỏa (vì 12 756 > 6 792)

Trái Đất < Sao Thổ (vì 12 756 < 120 536)