Slide bài giảng Toán 4 cánh diều bài 68 Đề-xi-mét vuông
Slide điện tử bài 68 Đề-xi-mét vuông. Trình bày với các hiệu ứng hiện đại, hấp dẫn. Giúp học sinh hứng thú học bài. Học nhanh, nhớ lâu. Có tài liệu này, hiệu quả học tập của môn Toán 4 Cánh diều sẽ khác biệt
Bạn chưa đủ điều kiện để xem được slide bài này. => Xem slide bài mẫu
Tóm lược nội dung
BÀI 68. ĐỀ-XI-MÉT VUÔNG
Bài 1:
a) Đọc các số đo diện tích sau: 82 dm2, 754 dm2, 1250 dm2
b) Viết các số đo diện tích sau:
- Mười lăm nghìn đề-xi-mét vuông
- Ba mươi bảy nghìn sáu trăm đề-xi-mét vuông
Trả lời rút gọn:
a) 82 dm2: Tám mươi hai đề-xi-mét vuông
754 dm2: Bảy trăm năm mươi tư đề-xi-mét vuông
1250 dm2: Một nghìn hai trăm năm mươi đề-xi-mét vuông
b) Mười lăm nghìn đề-xi-mét vuông: 15000 dm2
Ba mươi bảy nghìn sáu trăm đề-xi-mét vuông: 37600 dm2
Bài 2:
a) Tính diện tích hình chữ nhật có chiều dài 12 dm, chiều rộng 8 dm
b) Tính diện tích hình vuông có cạnh 15 dm
Trả lời rút gọn:
a) Diện tích hình chữ nhật là: 12 x 8 = 96 (dm2)
b) Diện tích hình vuông là: 15 x 15 = 225 (dm2)
Bài 3: Số ?
a) 1 dm2 = ? cm2
14 dm2 = ? cm2
1 m2= ? dm2
b) 300 cm2 = ? dm2
5000 cm2 = ? dm2
300 dm2 = ? m2
c) 7 dm2 60 cm2 = ? cm2
29 dm2 8 cm2 = ? cm2
d) 125 cm2 = ? dm2 ? cm2
6870 cm2 = ? dm2 ? cm2
Trả lời rút gọn:
a) 1 dm2 = 100 cm2
14 dm2 = 1400 cm2
1 m2 = 100 dm2
b) 300 cm2 = 3 dm2
5000 cm2 = 50 dm2
300 dm2 = 3 m2
c) 7 dm2 60 cm2 = 760 cm2
29 dm2 8 cm2 = 2908 cm2
d) 125 cm2 = 1 dm2 25 cm2
6870 cm2 = 68 dm2 70 cm2
Bài 4: >, <, = ?
Đáp án
80 cm2 < 8 dm2
40 dm+2 = 4000 cm2
236 cm2 > 2 dm2
754 dm2 > 7540 cm2
2 dm2 8 cm2 = 208 cm2
4 m2 48 dm2 < 5 m2
Bài 5:
a) Trò chơi "Đố bạn": Tạo thành 1 dm2 từ những ngón tay
b) Đo chiều dài, chiều rộng của một vài đồ vật xung quanh em theo đơn vị đề-xi-mét rồi tính diện tích
Đáp án
a)
b) Bảng đen lớp học có chiều dài 36 dm, chiều rộng 12 dm và diện tích là 36 x 12 = 432 (dm2)
Mặt bàn có chiều dài 12 dm, chiều rộng 8 dm và diện tích là 12 x 8 = 96 (dm2)