Slide bài giảng Toán 3 Chân trời bài Ôn tập các số trong phạm vi 100 000

Slide điện tử bài Ôn tập các số trong phạm vi 100 000. Trình bày với các hiệu ứng hiện đại, hấp dẫn. Giúp học sinh hứng thú học bài. Học nhanh, nhớ lâu. Có tài liệu này, hiệu quả học tập của học môn Toán 3 chân trời sáng tạo sẽ khác biệt

Bạn chưa đủ điều kiện để xem được slide bài này. => Xem slide bài mẫu

Tóm lược nội dung

BÀI 36.ÔN TẬP CUỐI NĂM 

ÔN TẬP CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000

LUYỆN TẬP

Bài 1: 

Thực hiện các yêu cầu sau: 

a) Đọc số: 68 754, 90 157, 16 081, 2 023, 495.

b) Viết số.

  • Bảy mươi nghìn sáu trăm ba mươi tám.

  • Chín trăm linh năm.

  • Sáu nghìn hai trăm bảy mươi.

  • Một trăm nghìn.

c) Viết các số 741, 2 084, 54 692 thành tổng (theo mẫu).

Mẫu: 36 907 = 30 000 + 6 000 + 900 + 7.

Trả lời:

a) Đọc số: 

  • 68 754: sáu mươi tám nghìn bảy trăm năm mươi tư

  • 90 157: chín mươi nghìn một trăm năm mươi bảy

  • 16 081: mười sáu nghìn không trăm tám mươi mốt

  • 2 023: hai nghìn không trăm hai mươi ba

  • 495: bốn trăm chín mươi lăm

b) Viết số.

  • Bảy mươi nghìn sáu trăm ba mươi tám: 70 638

  • Chín trăm linh năm: 905

  • Sáu nghìn hai trăm bảy mươi: 6 270

  • Một trăm nghìn: 100 000

c) Viết các số thành tổng:

  • 741 = 700 + 41 + 1

  • 2 084 = 2 000 + 80 + 4

  • 54 692 = 50 000 + 4 000 + 600 + 90 + 2

Bài 2: Số ?

BÀI 36.ÔN TẬP CUỐI NĂM ÔN TẬP CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000

Trả lời:

BÀI 36.ÔN TẬP CUỐI NĂM ÔN TẬP CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000

Bài 3: Câu nào đúng, câu nào sai ?

a) Số 91 171 đọc là chín mươi mốt nghìn một trăm bảy mươi mốt.

b) Số tám nghìn không trăm năm mươi tư viết là 80 504.

c) Số gồm 3 chục nghìn và 3 chục viết là 3 030.

d) 2 050 = 2 000 + 50.

Trả lời:

  • Câu đúng là: a, d

  • Câu sai là: b, c

Bài 4: 

Tìm số phù hợp với mỗi tổng.

BÀI 36.ÔN TẬP CUỐI NĂM ÔN TẬP CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000

Trả lời:

BÀI 36.ÔN TẬP CUỐI NĂM ÔN TẬP CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000

Bài 5: Chọn ý trả lời đúng

a) Số liền trước của số 10 000 là:

   A. 99 999                                B. 9 999                                 C. 10 001

b) Số 20 760 là:

   A. số tròn chục nghìn            B. số tròn nghìn                       C. số tròn chục

c) Làm tròn số 45 279 đến hàng chục nghìn thì được số:

   A. 40 000                                B. 45 000                                 C. 50 000

d) Số lớn nhất có năm chữ số là:

   A. 10 000                                B. 99 999                                 C. 100 000

Trả lời:

a) Đáp án: B

b) Đáp án: C

c) Đáp án: C

d) Đáp án: B

Bài 6: 

Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn.

        54 726, 9 895, 56 034, 54 717.

Trả lời:

Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn như sau: 9 895, 54 717, 54 726, 56 034.

THỬ THÁCH

Thay các tấm bìa có dấu .?. bằng hai tấm bìa nào bên dưới để được các số sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé.

BÀI 36.ÔN TẬP CUỐI NĂM ÔN TẬP CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000

Trả lời:

BÀI 36.ÔN TẬP CUỐI NĂM ÔN TẬP CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000