Slide bài giảng Toán 3 Chân trời bài Ôn tập các phép tính

Slide điện tử bài Ôn tập các phép tính. Trình bày với các hiệu ứng hiện đại, hấp dẫn. Giúp học sinh hứng thú học bài. Học nhanh, nhớ lâu. Có tài liệu này, hiệu quả học tập của học môn Toán 3 chân trời sáng tạo sẽ khác biệt

Bạn chưa đủ điều kiện để xem được slide bài này. => Xem slide bài mẫu

Tóm lược nội dung

BÀI 54.ÔN TẬP HỌC KÌ 1

ÔN TẬP CÁC PHÉP TÍNH

LUYỆN TẬP

Bài 1: Tổng hay hiệu ?

BÀI 54.ÔN TẬP HỌC KÌ 1ÔN TẬP CÁC PHÉP TÍNH 

Trả lời:

a) Tính tổng

b) Tính hiệu.

c) Tính hiệu.

Bài 2: Tích hay thương ? 

BÀI 54.ÔN TẬP HỌC KÌ 1ÔN TẬP CÁC PHÉP TÍNH

Trả lời:

a) Tính tích.

b) Tính thương.

c) Tính thương.

Bài 3 : Số ?

BÀI 54.ÔN TẬP HỌC KÌ 1ÔN TẬP CÁC PHÉP TÍNH

Trả lời:

a)

Số học sinh khối lớp 2

245

Số học sinh khối lớp 3

280

Số học sinh cả hai khối

525

Số học sinh khối 2 ít hơn khối 3

35

 

b)

Số học sinh ở lớp

34

Số học sinh ở 1 bàn

2

Số học sinh ở 8 bàn

16

Số học sinh ở 17 bàn

34

 

Bài 4 : Số?

BÀI 54.ÔN TẬP HỌC KÌ 1ÔN TẬP CÁC PHÉP TÍNH

a) Số bé gấp lên ..?.. lần thì được số lớn.

b) Số lớn giảm đi ..?.. lần thì được số bé.

c) Số lớn gấp ..?.. lần số bé.

Trả lời:

a) Số bé gấp lên 5 lần thì được số lớn.

b) Số lớn giảm đi 5 lần thì được số bé.

c) Số lớn gấp 5 lần số bé.

Bài 5: Chọn ý trả lời đúng

Số lớn gấp 3 lần số bé và số lớn hơn số bé 8 đơn vị.

Số lớn và số bé lần lượt là:

A. 6 và 2                B. 10 và 2                    C. 12 và 4

Trả lời:

Đáp án C

Bài 6: Tính nhẩm

a) 20 + 530                             b) 690 – 70

c) 90 x 6                                 d) 270 : 3

Trả lời:

a) 20 + 530 = 550                   b) 690 – 70 = 620

c) 90 x 6 = 540                        d) 270 : 3 = 90

Bài 7: Đặt tính rồi tính

a) 172 x 4                                b) 785 : 8

Trả lời:

a) 172 x 4 = 688

b) 785 : 8 = 98 ( dư 1 )

Bài 8 : Số?

a) 610 + ..?.. = 970                  b) 4 x ..?.. = 80                             c) ..?.. : 3 = 70

Trả lời:

a) 610 + 360 = 970                  b) 4 x 20 = 80                               c) 210 : 3 = 70

Bài 9 : Tính giá trị của biểu thức

a) 493 – 328 + 244                  b) 210 : 6 x 5

c) 36 + 513 : 9                         d) 2 x (311 – 60)

Trả lời:

a) 493 – 328 + 244 = 165 + 244 = 409

b) 210 : 6 x 5 = 35 x 5 = 175

c) 36 + 513 : 9 = 36 + 57 = 93

d) 2 x (311 – 60) = 2 x 251 = 502

Bài 10 : Chọn ý trả lời đúng

a) Một số khi nhân với 1 thì bằng:

A. 1                              B. 0                              C. chính số đó

b) Một số khi nhân với 0 thì bằng:

A. 1                              B. 0                              C. chính số đó

c) Giá trị của biểu thức 3 x (27 -27) là:

A. 1                              B. 0                              C. 54

d) Lớp em sử dụng loại bán 2 chỗ ngồi (mỗi bàn có 1 hoặc 2 bạn). Để 35 bạn đủ chỗ ngồi thì cần ít nhất là:

A. 17 cái bàn.                          B. 18 cái bàn.                          C. 35 cái bàn.

Trả lời:

a)  C

b) B

c) B

d)  B

Bài 11 :

Lớp em dự định tặng mỗi bạn học sinh có hoàn cảnh khó khăn một túi quà gồm 2 quyển sách và 5 quyển vở. Số sách sẽ tặng là 52 quyển. Hỏi để chuẩn bị đủ các túi quà, lớp em cần có bao nhiêu quyển vở?

Trả lời:

Số quyển vở cần để chuẩn bị quà là:

5 x (52 : 6) = 130 (quyển)

Đáp số: 130 quyển vở.