Slide bài giảng Toán 3 Chân trời bài Diện tích hình chữ nhật
Slide điện tử bài Diện tích hình chữ nhật. Trình bày với các hiệu ứng hiện đại, hấp dẫn. Giúp học sinh hứng thú học bài. Học nhanh, nhớ lâu. Có tài liệu này, hiệu quả học tập của học môn Toán 3 chân trời sáng tạo sẽ khác biệt
Bạn chưa đủ điều kiện để xem được slide bài này. => Xem slide bài mẫu
Tóm lược nội dung
BÀI 33.DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT
THỰC HÀNH
Bài 1:
Thực hành trên giấy kẻ ô vuông.
a) Vẽ rồi tô màu các hình chữ nhật theo mẫu.
b) Tính diện tích mỗi hình chữ nhật trên.
Trả lời:
a) Em tự thực hiện yêu mẫu.
b)
Hình chữ nhật màu xanh có diện tích là:
2 x 3 = 6 (cm2)
Hình chữ nhật màu hồng có diện tích là:
3 x 4 = 12 (cm2)
LUYỆN TẬP
Bài 1: Số ?
Trả lời:
Chiều dài hình chữ nhật | 18 cm | 25 cm | 8 cm | 17 cm |
Chiều rộng hình chữ nhật | 5 cm | 6 cm | 4 cm | 9 cm |
Diện tích hình chữ nhật | 90 cm2 | 150 cm2 | 32 cm2 | 153 cm2 |
Bài 2: Tính ( theo mẫu)
Trả lời:
Chiều dài hình chữ nhật | 8 cm | 31 cm | 72 cm |
Chiều rộng hình chữ nhật | 7 cm | 9 cm | 6 cm |
Diện tích hình chữ nhật | 8 x 7 = 56( cm2) | 31 x 9 = 279( cm2) | 72 x 6 = 432( cm2) |
Chu vi hình chữ nhật | ( 8 + 7) x 2 = 30 (cm) | ( 31 + 9) x 2 = 80 (cm) | ( 72 + 6) x 2 = 168 (cm) |
Bài 3: Quan sát bức tranh hình chữ nhật dưới đây và thực hiện yêu cầu.
a) Số?
b) Tính.
Diện tích bức tranh.
Chu vi bức tranh.
Trả lời:
a)
Bức tranh | Ước lượng | Đo |
Chiều dài | 10 cm | 10 cm |
Chiều rộng | 8 cm | 8 cm |
b)
Diện tích bức tranh đó là:
10 x 8 = 80 (cm2)
Chu vi bức tranh đó là:
(10 + 8) x 2 = 36 (cm)
Đáp số: 80 cm2; 36 cm