Slide bài giảng Toán 3 Chân trời bài Các số có bốn chữ số

Slide điện tử bài Các số có bốn chữ số. Trình bày với các hiệu ứng hiện đại, hấp dẫn. Giúp học sinh hứng thú học bài. Học nhanh, nhớ lâu. Có tài liệu này, hiệu quả học tập của học môn Toán 3 chân trời sáng tạo sẽ khác biệt

Bạn chưa đủ điều kiện để xem được slide bài này. => Xem slide bài mẫu

Tóm lược nội dung

BÀI 2.CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ

THỰC HÀNH

Bài 1:

Viết số, đọc số (theo mẫu):

BÀI 2.CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ

Trả lời:

BÀI 2.CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ

Bài 2: 

Dùng các thẻ BÀI 2.CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ thể hiện số.

a) 8 137                                      b) 9 054                                      c) 5 208

Trả lời:

a) 

BÀI 2.CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ

b) 

BÀI 2.CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ

c) 

BÀI 2.CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ

LUYỆN TẬP

Bài 1: 

Tìm các số còn thiếu rồi đọc các số trong bảng.

BÀI 2.CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ

Trả lời:

7991

7992

7993

7994

7995

7996

7997

7998

7999

8000

8001

8002

8003

8004

8005

8006

8007

8008

8009

8010

8011

8012

8013

8014

8015

8016

8017

8018

8019

8020

Đọc các số: 

  • Bảy nghìn chín trăm chín mươi mốt

  • Bảy nghìn chín trăm chín mươi hai

  • Bảy nghìn chín trăm chín mươi ba

  • Bảy nghìn chín trăm chín mươi bốn

  • Bảy nghìn chín trăm chín mươi lăm

  • Bảy nghìn chín trăm chín mươi sáu

  • Bảy nghìn chín trăm chín mươi bảy

  • Bảy nghìn chín trăm chín mươi tám

  • Bảy nghìn chín trăm chín mươi chín

  • Tám nghìn

  • Tám nghìn không trăm linh một

  • Tám nghìn không trăm linh hai

  • Tám nghìn không trăm linh ba

  • Tám nghìn không trăm linh bốn

  • Tám nghìn không trăm linh năm

  • Tám nghìn không trăm linh sáu

  • Tám nghìn không trăm linh bảy

  • Tám nghìn không trăm linh tám

  • Tám nghìn không trăm linh chín

  • Tám nghìn không trăm linh mười

  • Tám nghìn không trăm mười một

  • Tám nghìn không trăm mười hai

  • Tám nghìn không trăm mười ba

  • Tám nghìn không trăm mười bốn

  • Tám nghìn không trăm mười lăm

  • Tám nghìn không trăm mười sáu

  • Tám nghìn không trăm mười bảy

  • Tám nghìn không trăm mười tám

  • Tám nghìn không trăm mười chín

  • Tám nghìn không trăm hai mươi

Bài 2: Viết số?

a) Chín nghìn tám trăm bốn mươi lăm.

b) Bảy nghìn sáu trăm linh một.

c) Bảy nghìn không trăm sáu mươi mốt.

Trả lời:

a) Chín nghìn tám trăm bốn mươi lăm: 9 845

b) Bảy nghìn sáu trăm linh một: 7 601

c) Bảy nghìn không trăm sáu mươi mốt: 7 061

Bài 3: 

Viết các số thành tổng (theo mẫu).

Mẫu: 4 207 = 4 000 + 200 + 7

a) 3 823                                      b) 1 405                                      c) 9 009

Trả lời:

a) 3 823 = 3 000 + 800 + 20 + 3

b) 1 405 = 1 000 + 400 + 5

c) 9 009 = 9 000 + 9

Bài 4: 

Viết các tổng thành số.

a) 5 000 + 400 + 30 + 6

b) 7 000 + 500 + 20 

c) 4 000 + 8

Trả lời:

a) 5 000 + 400 + 30 + 6 = 5 436

b) 7 000 + 500 + 20 = 7 520

c) 4 000 + 8 = 4 008

Bài 5: 

Số ?

BÀI 2.CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ

Trả lời:

a) 7 000 ; 8 000 ; 9 000

b) 8 600 ; 8 610 ; 8 620