Slide bài giảng công nghệ 7 cánh diều bài ôn tập chủ đề 2
Slide điện tử bài ôn tập chủ đề 2. Kiến thức bài học được hình ảnh hóa, sinh động hóa. Trình bày với các hiệu ứng hiện đại, hấp dẫn. Giúp học sinh hứng thú học bài. Học nhanh, nhớ lâu. Có tài liệu này, hiệu quả học tập của học môn Công nghệ 7 cánh diều sẽ khác biệt
Bạn chưa đủ điều kiện để xem được slide bài này. => Xem slide bài mẫu
Tóm lược nội dung
ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 2.CHĂN NUÔI VÀ THỦY SẢN
1. HỆ THỐNG HÓA KIẾN THỨC
Câu hỏi : Em hãy hoàn thành sơ đồ mẫu dưới đây:
Giải rút gọn:
CHĂN NUÔI:
- Giới thiệu chung về chăn nuôi
+ Một số giống vật nuôi phổ biến ở Việt Nam: Vật nuôi bản địa; ngoại nhập
+ Các phương thức chăn nuôi phổ biến ở Việt Nam: Nuôi chăn thả tự do; Nuôi công nghiệp; Nuôi bán công nghiệp
+ Vai trò của chăn nuôi: Cung cấp thực phẩm; nguyên liệu cho công nghiệp chế biến; sức kéo; phân bón; nguyên liệu phục vụ đời sống và sản xuất; Tạo việc làm
+ Triển vọng của chăn nuôi
+ Một số ngành nghề trong chăn nuôi
- Nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi
+ Vật nuôi đực giống
+ Vật nuôi cái sinh sản: Giai đoạn hậu bị; mang thai; nuôi con ở gia súc và giai đoạn đẻ trứng ở gia cầm
+ Vật nuôi non
+ Vai trò của chăm sóc và nuôi dưỡng
+ Lập kế hoạch, tính toán chi phí nuôi dưỡng và chăm sóc gà thịt thả vườn
- Phòng, trị bệnh cho vật nuôi
+ Phòng, trị bệnh
+ Vệ sinh trong chăn nuôi
+ Khái niệm bệnh
+ Nguyên nhân gây bệnh: Tác nhân gây bệnh; Sức đề kháng thấp; Môi trường
THỦY SẢN
- Một số loại thủy sản có giá trị kinh tế cao: Cá tra; Cá rô phi; Nghêu
- Vai trò: Thực phẩm; Nguyên liệu cho chế biến và xuất khẩu; Thức ăn chăn nuôi; Nguyên liệu cho ngành dược mĩ phẩm; Tạo việc làm và thu nhập cho người dân.
- Lập kế hoạch tính toán chi phí nuôi và chăm sóc cá rô phi trong ao
- Quy trình nuôi cá nước ngọt trong ao: Chuẩn bị ao nuôi; Thả giống; Chăm sóc, quản lí cá sau khi thả; Thu hoạch
- Bảo vệ môi trường nuôi và nguồn lợi thủy sản: Các nguồn gây ô nhiễm; Xử lí các nguồn nước thả; Kiểm soát môi trường nuôi thủy sản; Các khu vực cần được bảo vệ; Biện pháp bảo vệ nguồn lợi thủy sản.
- Quản lí môi trường và phòng trị bệnh: Quản lí môi trường ao nuôi; Đo nhiệt độ; Biện pháp quản lí; Dấu hiệu bệnh; Phòng, trị bệnh
2. LUYỆN TẬP VÀ VẬN DỤNG
2.1.Chăn nuôi
Câu 1 : Em hãy đánh dấu x vào ô tên sản phẩm thích hợp mà mỗi loại vật nuôi có thể đem lại theo mẫu Bảng 1 dưới đây:
Giải rút gọn:
Loài vật nuôi | Thực phẩm | Nguyên liệu cho công nghiệp | Sức kéo | Phân hữu cơ | ||
Thịt | Trứng | Sữa | ||||
Bò | X | X | X | X | X | |
Trâu | X | X | X | X | ||
Ngựa | X | X | X | X | ||
Lợn (heo) | X | X | ||||
Gà | X | X | X | |||
Vịt | X | X | X | |||
Dê | X | X | X | X | ||
Cừu | X | X | X | X |
Câu 2: Ở gia đình, địa phương em đã và đang nuôi những vật nuôi nào? Với mỗi loại vật nuôi, em hãy trả lời những nội dung sau:
a. Mô tả một số đặc điểm đặc trưng của vật nuôi.
b. Vật nuôi đó được chăn nuôi bằng phương thức nào?
c. Liệt kê những công việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi.
d. Nêu các hoạt động phòng, trị bệnh cho vật nuôi.
e. Lập kế hoạch và tính toán chi phí cho hoạt động chăn nuôi
g. Sản phẩm thu được là gì?
h. Ghi lại ý kiến nhận xét và đề xuất của em.
Giải rút gọn:
chó, mèo, gà, vịt, ngan, trâu, bò, lợn...
2.2.Thủy sản
Câu 1: Hãy nêu các bước của quy trình nuôi cá nước ngọt trong ao.
Giải rút gọn:
- Chuẩn bị ao nuôi
- Thả cá giống
- Chăm sóc, quản lí cá sau khi thả: Quản lí thức ăn; chất lượng ao nuôi; sức khỏe cá
- Thu hoạch
Câu 2 : Trình bày nguyên tắc nuôi ghép các loài cá.
Giải rút gọn:
Tập tính ăn khác nhau, sống ở các tầng nước khác nhau; không cạnh tranh thức ăn; tận dụng được nguồn thức ăn sẵn có; chống chịu tốt với điều kiện môi trường.
Câu 3 : Em sẽ làm gì khi ao nuôi có hiện tượng thiếu oxygen ?
Giải rút gọn:
Em sẽ bố trí và vận hành các loại máy sục khí, quạt nước cho phù hợp, bảo đảm cung cấp đầy đủ oxy trong ao. Định kỳ đo oxy 2 lần/ ngày vào lúc 5 – 6 giờ sáng và 14 – 15 giờ chiều để theo dõi sự biến động của oxy và có biện pháp khắc phục kịp thời.
Câu 4: Ba yếu tố nào dưới đây dẫn đến phát sinh bệnh trên động vật thủy sản?
a. Sức đề kháng của vật chủ tốt, xuất hiện mầm bệnh trong môi trường, điều kiện môi trường tốt.
b. Vật chủ yếu, xuất hiện mẩm bệnh trong môi trường, điều kiện môi trường bất lợi.
c. Sức đề kháng của vật chủ tốt, xuất hiện mẩm bệnh trong môi trường, điều kiện môi trường bất lợi.
Giải rút gọn:
Đáp án b
Câu 5 : Biện pháp phòng trị bệnh tổng hợp gồm những nội dung nào?
Giải rút gọn:
nâng cao sức đề kháng của động vật thủy sản; ngăn chặn sự xâm nhập của mầm bệnh; quản lí môi trường nuôi, trị bệnh.
Câu 6 : Hãy kể tên các biện pháp bảo vệ môi trường nuôi thủy sản
Giải rút gọn:
xử lí các nguồn nước thải; kiểm soát môi trường thủy sản.
Câu 7 : Theo em, khu vực nguồn lợi thuỷ sản nào cần được bảo vệ?
a. Nơi tập trung các loài thuỷ sản và môi trường sống của chúng, khu vực tập trung sinh sản (bãi đẻ), khu vực tập trung con non sinh sống (bãi ương giống), đường di cư của các loài thuỷ sản.
b. Đường di cư của các loài thuỷ sản
c. Khu vực tập trung con non sinh sống (bãi ương giống).
Giải rút gọn:
Đáp án a
Câu 8 : Hãy nêu một số biện pháp bảo vệ nguồn lợi thuỷ sản.
Giải rút gọn:
+ Khai thác thuỷ sản hợp lí.
+ Tái tạo nguồn lợi thuỷ sản thả tôm, cá giống vào môi trường tự nhiên
+ Bảo vệ đường di cư của các loài thuỷ sản
+ Bảo vệ môi trường sống của các loài thuỷ sản
+ Bảo vệ rừng ngập mặn, phát triển các khu bảo tồn nội địa.