Write the words in bold in the correct columns. Then practise reading the sentences.

Write the words in bold in the correct columns. Then practise reading the sentences.

(Viết các từ in đậm vào các cột đúng. Sau đó luyện đọc các câu)

 

 /br/

 /kr/

 /tr/

1. The train was crowded with people.

 

 

 

2. He usually has breakfast before brushing teeth.

 

 

 

3. Is it true that you’ve tried your best?

 

 

 

4. The brave young man ran across the street to save the kid.

 

 

 

5. The little girl was crying for an ice cream.

 

 

 

6. From a distance, the tree looks like an umbrella.

 

 

 

7. The crane stepped on its egg and broke it.

 

 

 

8. Brad had to try hard not to cry in front of his friends.

 

 

 


 

/br/

/kr/

/tr/

1.

 

 crowded /ˈkraʊ.dɪd/ (a): đông đúc

 train /treɪn/ (n): tàu hỏa

2.

breakfast /ˈbrekfəst/ (n): bữa sáng

brushing /ˈbrʌʃ.ɪŋ/ (v): đánh răng

 

 

3.

 

 

true /truː/ (a): đúng, xác thực

tried /traɪd/ (v): thử (quá khứ)

4.

 brave /breɪv/ (a): dũng cảm

across across  /əˈkrɒs/ (adv)/ (pre): băng qua

 

5.

 

crying /ˈkraɪ.ɪŋ/ (a): khóc

ice cream /ˌaɪs ˈkriːm/ (n): kem

 

6.

 umbrella /ʌmˈbrel.ə/ (n): ô, dù, lọng

 

 tree /triː/ (n): cây

7.

 broke broke /brəʊk/ (v): làm vỡ

 crane crane /kreɪn/ (n): con sếu

 

8.

 Brad /bræd/ (n)

 cry /kraɪ/ (v): khóc

 try /traɪ/ (v): cố gắng

 

Từ khóa tìm kiếm Google: Giải SBT Tiếng Anh 10 sách Kết nối, giải sách global success 10, giải Unit 1: Family life - I. Pronunciation

Bình luận

Giải bài tập những môn khác