Tìm ít nhất ba biệt ngữ xã hội và điền thông tin vào bảng dưới đây (làm vào vở):
4. Tìm ít nhất ba biệt ngữ xã hội và điền thông tin vào bảng dưới đây (làm vào vở):
STT | Biệt ngữ xã hội | Nhóm người sử dụng | Ý nghĩa |
1 |
|
|
|
2 |
|
|
|
3 |
|
|
|
STT | Biệt ngữ xã hội | Nhóm người sử dụng | Ý nghĩa |
1 | Gét gô | Giới trẻ | Đi nào, đi thôi (cách phát âm sai cụm từ tiếng Anh “let’s go). |
2 | Trượt vỏ chuối | Học sinh, sinh viên | Không làm được bài |
3 | Trứng ngỗng | Học sinh, sinh viên | Điểm không |
4 | BFF | Giới trẻ | (Best Friends Forever) cụm từ viết tắt chỉ những người bạn thân nhất, không thể tách rời |
Xem toàn bộ: Soạn SBT ngữ văn 8 Chân trời bài 7: Tiếng Việt
Bình luận