Quan sát Hình 11.1, nêu ý nghĩa của chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP. Cho ví dụ minh họa

II. Ý NGHĨA CỦA VIỆC ÁP DỤNG VIETGAP TRONG CHĂN NUÔI

Câu hỏi: Quan sát Hình 11.1, nêu ý nghĩa của chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP. Cho ví dụ minh họa.

Quan sát Hình 11.1, nêu ý nghĩa của chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP. Cho ví dụ minh họa

Hình 11.1. Ý nghĩa của chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP


Ý nghĩa của chăn nuôi theo tiêu chuẩn VietGAP:

  • Tạo ra sản phẩm an toàn và chất lượng.
  • Sản phẩm được công nhận theo tiêu chuẩn của VietGAP sẽ được người tiêu dùng đánh giá cao, tin cậy, dễ dàng lưu thông trên thị trường.
  • Tạo lập một ngành chăn nuôi bền vững, giảm thiểu các tác động tiêu cực của chăn nuôi tới môi trường và đảm bảo đối xử nhân đạo với vật nuôi.

Ví dụ: Tại trang trại nuôi heo tiêu chuẩn VietGAP của gia đình anh Lê Đình Kế (thôn Tân Phú, xã Ea Nuôl, huyện Buôn Đôn) cũng đang cho thu nhập cao, ổn định và được nhiều người dân trong vùng đến tham quan, học hỏi. Năm 2019, được sự hỗ trợ của Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản tỉnh, anh đã mạnh dạn vay vốn đầu tư xây dựng chuồng trại, hệ thống máng ăn uống tự động, kho chứa thức ăn... áp dụng quy trình nuôi heo tiêu chuẩn VietGAP. Với quy mô trang trại 1.000 m$^{2}$, gia đình anh Kế thường xuyên nuôi 400 heo thịt và 45 heo nái, bảo đảm đúng quy trình khép kín từ khâu cung ứng giống đến khi xuất bán. Quy trình nuôi heo VietGAP được anh áp dụng khá bài bản: chuồng trại được vệ sinh, khử khuẩn thường xuyên, tuân thủ quy trình chăm sóc, phòng bệnh cho heo theo tiêu chuẩn an toàn sinh học, không chất tăng trưởng, không chất kháng sinh; chất thải chăn nuôi cũng tập trung đúng nơi quy định. Nhờ đó, đàn vật nuôi phát triển khỏe mạnh, ít bị dịch bệnh, cho nguồn thịt sạch, là địa chỉ tin cậy của nhiều thương lái. Do nuôi theo hình thức kế đàn nên mỗi tháng gia đình anh Kế xuất chuồng trên 20 tấn heo thịt, doanh thu đạt khoảng trên 100 triệu đồng, cao hơn 20% so với khi chưa áp dụng VietGAP.


Giải những bài tập khác

Bình luận

Giải bài tập những môn khác