Đọc thông tin Hình 3.1 và so sánh khối lượng của 1 mol nguyên tử carbon, 1 mol phân tử iodine và 1 mol phân tử nước....

I. MOL

1. Khái niệm

Câu hỏi 1: Đọc thông tin Hình 3.1 và so sánh khối lượng của 1 mol nguyên tử carbon, 1 mol phân tử iodine và 1 mol phân tử nước.

Câu hỏi 2: Tính số nguyên tử, phân tử có trong mỗi lượng chất sau:

a) 0,25 mol nguyên tử C;

b) 0,002 mol phân tử I2;

c) 2 mol phân tử H2O.

Câu hỏi 3: Một lượng chất sau đây tương đương bao nhiêu mol nguyên tử hoặc mol phân tử?

a) 1,2044.10$^{22}$ phân tử Fe2O3;

b) 7,5275.10$^{24}$nguyên tử Mg.


Câu hỏi 1: Dựa vào thông tin Hình 3.1 ta thấy khối lượng của 1 mol nguyên tử carbon < 1 mol phân tử nước < 1 mol phân tử iodine.

Câu hỏi 2: 

1 mol có chứa 6,022.10$^{23}$ nguyên tử/ phân tử.

Số nguyên tử, phân tử có trong mỗi lượng chất sau là

a) 0,25 mol nguyên tử C bằng 0,25. 6,022.10$^{23}$ = 1,5055.10$^{23}$ nguyên tử

b) 0,002 mol phân tử I2 bằng 0,002 . 6,022.10$^{23}$ = 1,2044.10$^{21}$ phân tử

c) 2 mol phân tử H2O bằng  2 . 6,022.10$^{23}$ = 12,044.10$^{23}$ phân tử

Câu hỏi 3: 

a)1,2044.10$^{22}$ phân tử Fe2Obằng $\frac{1,2044.10^{22}}{6,022.10^{23}}$ = 0,02 mol

b) 7,5275.10$^{24}$ nguyên tử Mg bằng $\frac{7,5275.10^{24}}{6,022.10^{23}}$ = 12,5 mol


Trắc nghiệm Hóa học 8 Kết nối bài 3 Mol và tỉ khối chất khí
Từ khóa tìm kiếm Google: Giải khoa học tự nhiên 8 kết nối bài 3, giải KHTN 8 sách KNTT bài 3, Giải bài 3 Giải KHTN 8 kết nối bài 3 Mol và tỉ khối chất khí

Bình luận

Giải bài tập những môn khác