Check the meaning of the phrases in the box

1. Check the meaning of the phrases in the box. Decide in which age group you are most likely to do each one.

(Kiểm tra ý nghĩa của các cụm từ trong hộp. Quyết định nhóm tuổi nào bạn có nhiều khả năng làm từng việc nhất)

[10-16]     [16-20]     [20-30]     [30-40]     [40-50]      50+

get a bank account          get a boyfriend / girlfriend

get a degree          get a driving licence

get a job          get a new hobby          get a pension

get a phone          get a social media account

get married          get old          get rich


[10 - 16]  

get a new hobby: bắt đầu một sở thích mới

get a phone: có một chiếc điện thoại mới

get a social media account: có một tài khoản mạng xã hội

[16 - 20]

get a bank account: mở tài khoản ngân hàng

get a degree: tốt nghiệp / có bằng cấp

get a driving licence: có bằng lái xe

[20 -30]

get a boyfriend / girlfriend: có bạn trai / bạn gái

get a job: có một công việc mới

get married: kết hôn

[30 - 40]

get married: kết hôn

[40 - 50]

get rich: làm giàu

50+

get old: già đi

get a pension: nhận tiền lương hưu / tiền cấp dưỡng


Từ khóa tìm kiếm Google: Giải Tiếng Anh 8 Friends Plus Unit 5 Vocabulary, Giải Tiếng Anh 8 chân trời Unit 5 Vocabulary, Giải Anh 8 Friends Plus Unit 5

Bình luận

Giải bài tập những môn khác