Câu hỏi tự luận mức độ vận dụng KHTN 6 CTST bài 14: Một số lương thực - thực phẩm

3. VẬN DỤNG (4 câu)

Câu 1: Kể tên một số loại thực phẩm lành mạnh chứa nhiều protein và ít protein. 

Câu 2: Kể tên một số loại vitamin và nêu công dụng. 

Câu 3: Nêu một số cách bảo quản lương thực, thực phẩm 

Câu 4: Vì sao khi ăn thừa vitamin A và ăn thiếu dầu mỡ thì cơ thể lại bị thiếu vitamin A? 


Câu 1: 

  • Thực phẩm lành mạnh chứa nhiều protein: trứng, ức gà, phô mai, sữa, bông cải xanh, thịt bò, các ngừ, tôm, đậu phộng.
  • Thực phẩm lành mạnh chứa ít protein: trái cây, rau củ, ngũ cốc, quả bơ, dầu oliu, dầu dừa

Câu 2: 

  • Vitamin A: hỗ trợ mắt, phát triển thị lực, tăng cường hệ miễn dịch, trị mụn
  • Vitamin B1: bảo vệ sức khỏe tim mạch, tăng cường não bộ, phòng chống bệnh Alzheimer, hỗ trợ tiêu hóa ở trẻ nh
  • Vitamin B2: giúp phòng chống các bệnh phát ban, đỏ giác mạc mắt, viêm loét miệng, lưỡi, bảo vệ tế bào thần kinh
  • Vitamin B5: giúp giảm cholesterol trong máu, ngăn ngừa bệnh nhồi máu cơ tim, đột quỵ, chống lão hóa, tăng sức đề kháng
  • Vitamin C: giúp thúc đẩy tổng hợp collagen, hỗ trợ hệ miễn dịch, chống ung thư, cảm lạnh, làm da hồng hào, chống nếp nhăn
  • Vitamin D: giúp bảo vệ tim mạch, ổn định mạch máu, bảo vệ duy trì hệ xương khớp, tăng cường khả năng hấp thu canxi và phosphate ở đường ruột
  • Vitamin K1: giảm nguy cơ chảy máu không kiểm soát, giảm đau tim, tai biến mạch máu não

Câu 3: 

  1. Bảo quản ở nhiệt độ thấp, đông lạnh
  2. Đóng hộp, chai, lọ
  3. Bằng muối và đường
  4. Điều chỉnh độ pH
  5. Hun khói
  6. Sấy khô
  7. Hút chân không

Câu 4: 

  • Vì vitamin A thuộc nhóm vitamin tan trong chất béo. Vì vậy, bữa ăn hằng ngày phải có dầu, mỡ thì cơ thể mới hấp thu được vitamin A trong thức ăn. Nếu chúng ta ăn đủ các thực phẩm chứa vitamin A nhưng lại ăn thiếu dầu, mỡ thì cơ thể vẫn bị thiếu vitamin A.
  • Những loại củ quả cung cấp nhiều vitamin A như cà rốt, cà chua khi được xào, nấu cùng với dầu, mỡ sẽ giúp cho cơ thể hấp thụ vitamin A tốt hơn.

Bình luận

Giải bài tập những môn khác

Giải sgk 6 KNTT

Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức

Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức

Giải sgk 6 CTST

Giải SBT lớp 6 chân trời sáng tạo