Câu hỏi tự luận mức độ thông hiểu KHTN 6 KNTT bài 19: Cấu tạo và chức năng các thành phần của tế bào
2. THÔNG HIỂU (5 câu)
Câu 1: So sánh tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực.
Câu 2: So sánh tế bào động vật và tế bào thực vật.
Câu 3: Quan sát hình bên và chú thích các thành phần trong hình.
Câu 4: Hình dưới đây là tế bào động vật hay té bào thực vật? Giải thích và chú thích tên gọi, chức năng các thành phần trong hình.
Câu 5: Trong các thành phần dưới đây, thành phần nào có trong tế bào nhân sơ, thành phần nào có trong tế bào nhân thực?
- Màng tế bào 2. Tế bào chất
- Nhân 4. Vùng nhân
Câu 1:
Tế bào nhân sơ | Tế bào nhân thực | |
Giống | Cấu tạo từ ba thành phần chính: màng tế bào, tế bào chất, nhân hoặc vùng nhân | |
Khác | - Nhân không có màng bao bọc - Chưa có hệ thống nội màng - Các bào quan chưa có màng bao bọc | - Nhân có màng bao bọc- Có hệ thống nội màng - Các bào quan đã có màng bao bọc |
Câu 2:
Tế bào động vật | Tế bào thực vật | |
Giống | - Đều là tế bào nhân thực - Đều có cấu tạo từ các thành phần chính là màng tế bào, tế bào chất và nhân | |
Khác | - Không có thành tế bào - Không bào nhỏ hoặc không có - Không có lục lạp | - Thành tế bào được cấu tạo từ cellulose - Không bào lớn - Có lục lạp |
Câu 3:
- Thành tế bào
- Tế bào chất
- Nhân
- Lục lạp
Câu 4:
- Hình trên mô tả tế bào động vật vì tế bào này không có thành tế bào bao ngoài màng tế bào và trong tế bào chất không có chứa lục lạp.
- Tên gọi và chức năng các thành phần trong hình:
- a, Màng tế bào là lớp màng mỏng bao bọc tế bào có chức năng kiểm soát sự di chuyễn của các chất vào và ra khỏi tế bào.
- b, Tế bào chất là chất keo lỏng, chứa các bào quan, là nơi diễn ra hầu hết các hoạt động sống của tế bào.
- c, Nhân tế bào là nơi có màng nhân bao bọc chất di truyền và là trung tâm điều khiển hầu hết hoạt động sống của tế bào.
Câu 5:
- Thành phần có trong tế bào nhân sơ: 1, 2, 4
- Thành phần có trong tế bào nhân thực: 1, 2, 3
Giải những bài tập khác
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk 6 KNTT
Giải SBT lớp 6 kết nối tri thức
Giải SBT ngữ văn 6 kết nối tri thức
Giải SBT Toán 6 kết nối tri thức
Giải SBT Khoa học tự nhiên 6 kết nối tri thức
Giải SBT Lịch sử và địa lí 6 kết nối tri thức
Giải SBT tin học 6 kết nối tri thức
Giải SBT công dân 6 kết nối tri thức
Giải SBT công nghệ 6 kết nối tri thức
Giải SBT tiếng Anh 6 kết nối tri thức
Giải SBT hoạt động trải nghiệm 6 kết nối tri thức
Giải SBT âm nhạc 6 kết nối tri thức
Giải SBT mĩ thuật 6 kết nối tri thức
Bình luận