Câu hỏi tự luận mức độ thông hiểu Địa lí cánh diều 11 Bài 17: Kinh tế Hoa Kỳ
2. THÔNG HIỂU (5 câu)
Câu 1: Cho biết những biểu hiện để chứng tỏ Hoa Kỳ có nền kinh tế hàng đầu thế giới. Nguyên nhân nào làm cho Hoa Kỳ trở thành nền kinh tế hàng đầu thế giới? Trình bày khái quát sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Hoa Kỳ.
Câu 2: Trình bày tình hình phát triển của ngành dịch vụ Hoa Kỳ. Lấy ví dụ minh họa.
Câu 3: Trình bày sự phát triển và phân bố của ngành công nghiệp Hoa Kỳ.
Câu 4: Trình bày tình hình phát triển của nhóm ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản ở Hoa Kỳ.
Câu 5: Kể tên các vùng của Hoa Kỳ và trình bày đặc điểm kinh tế nổi bật của mỗi vùng.
Câu 1:
* Biểu hiện:
- GDP luôn ở mức cao trên thế giới:
+ Năm 2020: GDP đạt gần 21000 tỉ USD (chiếm 1/4 GDP của thế giới).
+ GDP/người đạt 63595 USD.
- Trình độ phát triển kinh tế đứng hàng đầu thế giới với nhiều ngành kinh tế có hàm lượng khoa học - công nghệ và năng suất lao động cao.
- Nhiều sản phẩm chiếm vị trí hàng đầu thế giới như sản phẩm ngành hàng không vũ trụ, chế tạo máy.
- Có nhiều trung tâm tài chính, kinh tế lớn trên thế giới.
- Trị giá xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ lớn, chiếm 8,5% toàn thế giới (2020), là nước dẫn đầu thế giới về lĩnh vực trao đổi thương mại tài sản trí tuệ.
* Nguyên nhân:
- Vị trí địa lí cách xa các trung tâm xung đột lớn nên không bị tàn phá về cơ sở hạ tầng và cơ sở vật chất bởi cả 2 cuộc Chiến tranh thế giới.
- Có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú và đa dạng.
- Nguồn lao động đông, có trình độ kĩ thuật, nhiều lao động có trình độ cao.
- Chú trọng đầu tư vào nghiên cứu và phát triển; có chính sách bảo vệ nhà sản xuất, người tiêu dùng.
- Chú trọng sử dụng khoa học kĩ thuật và công nghệ tiên tiến trong sản xuất; đi đầu trong các cuộc cách mạng công nghiệp, đặc biệt là cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ 4; phát triển mạnh nền kinh tế tri thức và tham gia sớm vào quá trình toàn cầu hóa.
- Có thị trường tiêu thụ trong nước rộng lớn với nhu cầu tiêu dùng cao và tăng mạnh.
* Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Hoa Kỳ:
- Gần như đạt đến ngưỡng giới hạn với ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng cao nhất với 80,1% năm 2020, công nghiệp - xây dựng chưa đến 20 % và nông nghiệp chỉ quanh mức 1%.
Câu 2:
* Tình hình chung:
- Chiếm tỉ trọng lớn nhất trong GDP của Hoa Kỳ và thu hút lực lượng lao động đông đảo nhất.
- Năm 2020 chiếm 80,1% và hơn 80% lực lượng lao động xã hội.
- Đa dạng nhiều lĩnh vực.
* Tình hình phát triển của một số ngành dịch vụ ở Hoa Kỳ:
- Hệ thống giao thông vận tải: hiện đại bậc nhất thế giới và trải rộng trên khắp lãnh thổ với đầy đủ các loại hình.
- Ngành bưu chính viễn thông:
+ Phát triển mạnh, đứng hàng đầu thế giới và phát triển với tốc độ nhanh chóng.
+ Có nhiều vệ tinh nhất thế giới và đã thiết lập hệ thống định vị toàn cầu cung cấp dịch vụ viễn thông cho nhiều nước.
+ Tập trung chủ yếu ở các trung tâm công nghiệp ven Thái Bình Dương.
- Du lịch:
+ Có vị trí quan trọng trong nền kinh tế.
+ Tổng doanh thu du lịch đạt 2,6% GDP với hơn 79,5 triệu lượt khách đến (năm 2019)
- Thương mại:
+ Là cường quốc về ngoại thương:
Tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ lớn, thị trường rộng khắp toàn cầu (đạt 5194,7 tỉ USD năm 2020).
Mặt hàng xuất khẩu chủ yếu là đậu tương, ngô, hoa quả, hóa chất, thiệt bị giao thông vận tải, thiết bị thông tin,…
Mặt hàng nhập khẩu chủ yếu là thủy sản, hoa quả, thiệt bị công nghiệp,…
Các đối tác thương mại lớn nhất là Trung Quốc, Ca-na-đa, Mê-hi-cô, Nhật Bản,…
+ Nội thương phát triển mạnh:
Thị trường nội địa lớn nhất thế giới về cả hàng hóa và dịch vụ.
Hệ thống siêu thị, của hàng bán lẻ,… hàng hóa phong phú, đa dạng, phân bố rộng khắp trong cả nước với nhiều thương hiệu lớn.
Sự phát triển của thương mại điện tử góp phần to lớn vào việc đẩy mạnh hoạt động ngành nội thương.
- Tài chính:
+ Thuộc hàng lớn nhất và có sức ảnh hưởng toàn cầu.
+ Niu Y-oóc là trung tâm tài chính ngân hàng quan trọng bậc nhất Hoa Kỳ.
+ Đầu tư ra nước ngoài luôn đứng hàng đầu thế giới (hơn 232 tỉ USD năm 2020)
Câu 3:
* Tình hình phát triển ngành công nghiệp Hoa Kỳ: Nền công nghiệp rất phát triển, đóng góp 18,4% vào GDP với cơ cấu đa dạng, nhiều lĩnh vực có trình độ khoa học kĩ thuật và công nghệ cao:
- Khai thác dầu mỏ đứng đầu thế giới:
+ Sản lượng khai thác hơn 4,1 tỉ thùng dầu thô (năm 2020), vượt A-rập Xê-út.
+ Việc khai thác chủ yếu tập trung ở bang Tếch-dát, ven vịnh Mê-hi-cô, bán đảo A-lát-xca.
- Sản xuất điện nguyên tử đứng hàng đầu thế giới, năng lượng tái tạo được chú trọng phát triển đặc biệt là năng lượng mặt trời.
- Công nghiệp điện tử - tin học:
+ Phát triển mạnh với các sản phẩm như chất bán dẫn, bộ vi mạch, thiết bị máy tính đứng thứ hai thế giới.
+Tập trung ở các bang phía nam và ven Thái Bình Dương, nổi tiếng nhất ở thung lũng Si-li-côn (bang Ca-li-phoóc-ni-a).
- Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng:
+ Có sản phẩm đa dạng, gồm nhóm sản phẩm thể thao, đồ nội thất,…
+ Đứng hàng đầu thế giới với lực lượng lao động tay nghề cao, đạt giá trị sản xuất lớn, phân bố rộng rãi ở nhiều nơi.
- Công nghiệp hàng không vũ trụ:
+ Là cường quốc hàng không vũ trụ, đứng đầu thế giới trong các lĩnh vực như tên lửa, vệ tinh và các lĩnh vực khác liên quan.
+ Các trung tâm hàng không vũ trụ là Xít-tơn và Hiu-xtơn.
- Công nghiệp thực phẩm:
+ Có sản phẩm phong phú, phát triển mạnh.
+ Phân bố tập trung ở các bang như Ca-li-phoóc-ni-a, I-li-noi, Uyn-xcôn-xin,…
- Một số ngành công nghiệp khác:
+ Công nghiệp hóa chất với nhiều sản phẩm công nghệ cao, phân bố ttập trung ở các bang Niu Y-oóc, Niu Giơ-xi, Lu-di-a-na,…
+ Công nghiệp cơ khí giao thông vận tải phát triển mạnh (ô tô, xe tải, máy bay, tàu thủy,…), tập trung nhiều ở Mi-si-gân
+ Công nghiệp luyện kim là ngành truyền thống, tập trung nhiều ở các bang vùng Đông Bắc.
* Phân bố:
- Hoạt động sản xuất công nghiệp phân bố tập trung và phát triển sớm ở các bang ven Đại Tây Dương và trung tâm khu vực Đông Bắc.
- Từ cuối thế kỉ XX nhiều trung tâm công nghiệp đã được hình thành và phát triển ở các bang phía nam và ven Thái Bình Dương.
Câu 4:
* Nông nghiệp:
- Nền nông nghiệp sản xuất hàng hóa và xuất khẩu nông sản phát triển hàng đầu thế giới (đạt 143,2 tỉ USD năm 2020).
- Hình thức tổ chức sản xuất chủ yếu là trang trại với quy mô lớn, sử dụng máy móc, kĩ thuật hiện đại.
- Trồng trọt có sản lượng lớn:
+ Các cây trồng chủ yếu là lúa mì, ngô, đậu tương, cây ăn quả,…
+ Sản lượng ngô và đậu tương đứng đầu thế giới.
- Chăn nuôi: phát triển mạnh
+ Các vật nuôi chủ yếu là gà, bò, lợn,…
+ Một số sản phẩm chăn nuôi có sản lượng lớn hàng đầu thế giới.
- Sản xuất nông nghiệp phân bố tập trung ở vùng phía nam Ngũ Hồ, ven vịnh Mê-hi-cô và ở đồng bằng Trung tâm,…
* Lâm nghiệp:
- Là quốc gia dẫn đầu thế giới về sản xuất gỗ tròn (năm 2020 đạt hơn 400 triệu m3) và xuất khẩu gỗ
- Hoạt động trồng rừng được chú trọng phát triển.
* Thủy sản:
- Đánh bắt thủy sản phát triển mạnh,
- Nuôi trồng thủy sản có vị thế nhỏ hơn, sản lượng còn thấp (0,5 triệu tấn năm 2020) nhưng đang có xu hướng tăng.
Câu 5:
* Vùng Đông Bắc:
- Gồm các bang ở phía đông bắc Hoa Kỳ.
- Là vùng có kinh tế phát triển sớm nhất của Hoa Kỳ, nổi bật với các ngành dệt, luyện kim, hóa chất, chế tạo máy, ô tô, đóng tàu.
- Phát triển mạnh lâm nghiệp, cây ăn quả, rau xanh, chăn nuôi bò.
- Các trung tâm kinh tế lớn: Niu Y-oóc, Bô-xtơn, Pít-xbớc,...
* Vùng Trung Tây:
- Gồm các bang ở phía bắc trung tâm Hoa Kỳ.
- Nông nghiệp: Phía nam và đông nam Ngũ Hồ là các vành đai rau và chăn nuôi bò sữa. Đồng bằng Trung tâm có các vành đai ngô, lúa mì,...
- Công nghiệp: Phía nam và đông nam Ngũ Hồ là các bang trọng điểm về công nghiệp chế biến (chế tạo ô tô và phương tiện giao thông vận tải khác, máy xây dựng,…) và công nghiệp khai khoáng.
- Các trung tâm kinh tế lớn: Si-ca-gô, Mi-nê-a-pô-lít,...
* Vùng Nam:
- Gồm các bang ở hạ lưu sông Mi-xi-xi-pi và ven vịnh Mê-hi-cô.
- Công nghiệp: Nổi bật với các ngành khai thác và chế biến dầu khí, sản xuất máy bay, hàng không vũ trụ và điện tử.
- Nông nghiệp: Sản xuất các nông sản nhiệt đới và cận nhiệt đới (lúa gạo, đậu tươngm mía,…)
- Các trung tâm kinh tế lớn: Hiu-xtơn, Niu Oóc-lin, Đa-lát, Át-lan-ta, Mem-phít.
* Vùng Tây:
- Gồm các bang ven Thái Bình Dương và các bang trong hệ thống Coóc-đi-e. Vùng này gồm cả bang A-lát-xca và bang Ha-oai.
- Công nghiệp: Phát triển mạnh các ngành điện tử, công nghệ thông tin, hàng không vũ trụ, hóa chất, khai khoáng, thuỷ điện, điện hạt nhân… “Thung lũng Si-li-côn” dẫn đầu trong ngành điện tử và internet thế giới.
- Nông nghiệp: Phát triển mạnh trồng ngô, đậu tương, lúa gạo và cây ăn quả nhiệt đới, chăn nuôi gia súc. Đây là vùng lâm nghiệp lớn nhất Hoa Kỳ.
- Các trung tâm kinh tế lớn: Lốt An-giơ-lét, Xan Phran-xi-xcô, Xít-tơn,...
- Bang A-lát-xca có hoạt động sản xuất chủ yếu là: khai thác dầu khí, đánh cá, khai thác gỗ, nuôi tuần lộc.
- Bang Ha-oai có ngành kinh tế chính là du lịch, ngoài ra còn có trồng mía.
Giải những bài tập khác
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk lớp 11 KNTT
Giải sgk lớp 11 CTST
Giải sgk lớp 11 cánh diều
Giải SBT lớp 11 kết nối tri thức
Giải SBT lớp 11 chân trời sáng tạo
Giải SBT lớp 11 cánh diều
Giải chuyên đề học tập lớp 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề toán 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề ngữ văn 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề vật lí 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề hóa học 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề sinh học 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề kinh tế pháp luật 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề lịch sử 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề địa lí 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề mĩ thuật 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề âm nhạc 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề công nghệ chăn nuôi 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề công nghệ cơ khí 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề tin học 11 định hướng Khoa học máy tính kết nối tri thức
Giải chuyên đề tin học 11 định hướng Tin học ứng dụng kết nối tri thức
Giải chuyên đề quốc phòng an ninh 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề học tập lớp 11 chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề học tập lớp 11 cánh diều
Trắc nghiệm 11 Kết nối tri thức
Trắc nghiệm 11 Chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm 11 Cánh diều
Bộ đề thi, đề kiểm tra lớp 11 kết nối tri thức
Đề thi Toán 11 Kết nối tri thức
Đề thi ngữ văn 11 Kết nối tri thức
Đề thi vật lí 11 Kết nối tri thức
Đề thi sinh học 11 Kết nối tri thức
Đề thi hóa học 11 Kết nối tri thức
Đề thi lịch sử 11 Kết nối tri thức
Đề thi địa lí 11 Kết nối tri thức
Đề thi kinh tế pháp luật 11 Kết nối tri thức
Đề thi công nghệ cơ khí 11 Kết nối tri thức
Đề thi công nghệ chăn nuôi 11 Kết nối tri thức
Đề thi tin học ứng dụng 11 Kết nối tri thức
Đề thi khoa học máy tính 11 Kết nối tri thức
Bộ đề thi, đề kiểm tra lớp 11 chân trời sáng tạo
Bộ đề thi, đề kiểm tra lớp 11 cánh diều
Đề thi Toán 11 Cánh diều
Đề thi ngữ văn 11 Cánh diều
Đề thi vật lí 11 Cánh diều
Đề thi sinh học 11 Cánh diều
Đề thi hóa học 11 Cánh diều
Đề thi lịch sử 11 Cánh diều
Đề thi địa lí 11 Cánh diều
Đề thi kinh tế pháp luật 11 Cánh diều
Đề thi công nghệ cơ khí 11 Cánh diều
Đề thi công nghệ chăn nuôi 11 Cánh diều
Đề thi tin học ứng dụng 11 Cánh diều
Đề thi khoa học máy tính 11 Cánh diều
Bình luận