Câu hỏi tự luận mức độ thông hiểu Địa lí 11 CTST bài 29: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội cộng hòa Nam Phi
2. THÔNG HIỂU (6 câu)
Câu 1: Trình bày đặc điểm về vị trí địa lí của Cộng hòa Nam Phi. Cho biết đặc điểm vị trí địa lí ảnh hưởng như thế nào đến phát triển kinh tế của quốc gia này?
Câu 2: Nêu những nét đặc trưng về địa hình, đất đai của Cộng hòa Nam Phi. Đặc điểm địa hình, đất đai như vậy đã ảnh hưởng như thế nào đến việc phát triển kinh tế của cộng hoà Nam Phi?
Câu 3: Khí hậu và sông ngòi ở Cộng hòa Nam Phi có những nét đặc trưng gì? Những nét đặc trưng đó đã ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển kinh tế - xã hội của quốc gia này?
Câu 4: Em hãy lập bảng trình bày những đặc điểm nổi bật của tài nguyên thiên nhiên ở Cộng hòa Nam Phi. Những đặc điểm đó ảnh hưởng như thế nào đến sự phát triển kinh tế - xã hội của khu vực?
Câu 5: Trình bày những điểm nổi bật về dân cư của Cộng hòa Nam Phi. Phân tích tác động của đặc điểm dân cư đến sự phát triển kinh tế xã hội của cộng hòa Nam Phi?
Câu 6: Trình bày một số đặc điểm xã hội và phân tích các tác động của nó đến sự phát triển kinh tế xã hội ở cộng hòa Nam Phi.
Câu 1:
* Đặc điểm:
- Vị trí: Nằm hoàn toàn ở bán cầu Nam, là vùng đất cuối cùng ở phía nam châu Phi.
- Diện tích khoảng 1.2 triệu km2 (chiếm 4,0% diện tích châu Phi).
- Phạm vi: Lãnh thổ phần đất liền trải dài theo:
+ Chiều vĩ tuyến từ khoảng vĩ độ 22°08′N đến gần vĩ độ 34°50′N
+ Chiều kinh tuyến từ khoảng kinh độ 17°Đ đến kinh độ 33°Đ.
- Tiếp giáp:
+ Phía tây, nam, đông: giáp với Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.
+ Phía bắc: giáp với 5 quốc gia của khu vực Nam Phi.
+ Riêng quốc gia Lê-xô-thô nằm hoàn toàn bên trong lãnh thổ Cộng hòa Nam Phi.
- Cực Nam của Cộng hòa Nam Phi nằm trên tuyến hàng hải quan trọng kết nối Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.
* Ảnh hưởng:
- Thiên nhiên Nam Phi có sự khác biệt so với các quốc gia còn lại ở châu lục.
- Tiếp giáp với Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương và việc có đường bờ biển kéo dài hơn 3000 km, đã tạo thuận lợi cho việc xây dựng các cảng biển và hoạt động kinh tế biển.
- Việc tiếp giáp, có chung đường biên giới với 6 quốc gia đã tạo điều kiện thuận lợi cho hoạt động giao lưu kinh tế, văn hóa giữa Cộng hòa Nam Phi với các nước láng giềng.
Câu 2:
* Đặc điểm địa hình:
- Đại bộ phận lãnh thổ Cộng hòa Nam Phi nằm trên cao nguyên rộng lớn, có cấu tạo nhiều bậc, độ cao trung bình khoảng 2 000 m.
- Dãy núi Đrê-ken-bec chạy song song với đường bờ biển, bao bọc lấy các cao nguyên phía đông và nam lãnh thổ với nhiều đỉnh núi cao trên 3 000 m.
- Đồng bằng nhỏ, hẹp, phân bố ở khu vực ven biển ở phía đông và nam.
→ Ảnh hưởng:
- Thuận lợi:
+ Các cao nguyên nằm ở trung tâm và phía bắc lãnh thổ, là điều kiện để phát triển chăn nuôi gia súc.
+ Địa hình núi cao hiểm trở nhưng là địa điểm thu hút khách du lịch.
+ Địa hình đồng bằng thuận lợi cho cư trú và phát triển nông nghiệp.
- Khó khăn: Sự chia cắt địa hình giữa vùng ven biển và nội địa gây trở ngại lớn cho việc xây dựng các tuyến đường giao thông kết nối đất nước.
* Đặc điểm đất đai:
- Đất đai ở Cộng hòa Nam Phi khá đa dạng nhưng chủ yếu là đất nâu đỏ, ít màu mỡ.
- Đất đỏ feralit màu mỡ chiếm khoảng 12% diện tích, tập trung ở tỉnh Kwa-du-lu Nây-tô và Đông Kếp.
→ Ảnh hưởng:
- Có thể phát triển đồng cỏ chăn nuôi.
- Thuận lợi cho phát triển cây công nghiệp, cây ăn quả.
Câu 3:
* Khí hậu: Nằm chủ yếu trong đới khí hậu cận nhiệt và nhiệt đới, đồng thời có sự phân hóa theo lãnh thổ:
- Vùng ven biển phía đông: có khí hậu nóng, ẩm và mưa tương đối nhiều do ảnh hưởng của dòng biển nóng và gió đông nam thổi từ biển vào.
- Càng đi sâu vào nội địa về phía tây, do bức chắn địa hình và dòng biển lạnh nên khí hậu trở nên khô hạn.
- Phía nam lãnh thổ: có kiểu khí hậu cận nhiệt địa trung hải.
→ Ảnh hưởng:
- Thuận lợi:
+ Khí hậu nóng ẩm ở vùng ven biển phía đông thuận lợi cho phát triển nông nghiệp.
+ Khí hậu cận nhiệt địa trung hải ở phía nam lãnh thổ thích hợp cho phát triển các loại cây trồng cận nhiệt.
+ Khí hậu phân hóa đa dạng, tạo điều kiện đa dạng hóa các loại cây trồng, vật nuôi, phát triển nông nghiệp.
- Khó khăn: Khí hậu trở nên khô hạn khi đi sâu vào nội địa phía tây nên cần nhiều công trình thuỷ lợi để cung cấp nước cho sản xuất và sinh hoạt của người dân.
* Sông, hồ:
- Sông:
+ Có nhiều sông nhưng chủ yếu là sông ngắn và dốc.
+ Phần lớn các sông bắt nguồn từ các cao nguyên nội địa và dãy núi Đrê-ken-bec rồi chảy ra biển.
+ Nguồn cung cấp nước cho sông ngòi chủ yếu là nước mưa nên chế độ nước sông phụ thuộc chặt chẽ vào chế độ mưa.
+ Hai sông lớn nhất Cộng hòa Nam Phi là sông O-ran-giơ và sông Lim-pô-pô.
+ Có nhiều sông nhỏ bắt nguồn từ phía đông và nam dãy Đrê-ken-bec, đổ ra Ấn Độ Dương.
→ Ảnh hưởng: ít có giá trị giao thông, chủ yếu phục vụ cho tưới tiêu và thuỷ điện.
- Hồ:
+ Cộng hòa Nam Phi có ít hồ, chủ yếu là hồ thuỷ lợi.
+ Một số hồ thủy lợi như hồ Blô-em-hôp, hồ Von,...
→ Ảnh hưởng: có vai trò quan trọng trong việc cung cấp nước sinh hoạt và sản xuất.
Câu 4:
| Đặc điểm | Ảnh hưởng |
Sinh vật | - Rừng ở Nam Phi chiếm khoảng 7,6% diện tích lãnh thổ, chủ yếu là rừng thưa và xavan, rừng lá cứng. | - Tài nguyên rừng ít đa dạng nhưng có vai trò quan trọng đối với sự phát triển của đất nước. - Một số khu rừng nguyên sinh đã được bảo tồn nhằm duy trì sự đa dạng sinh học và là địa điểm quan trọng thu hút khách du lịch như vườn quốc gia Ca-ru, Ma-bun-bu-ê,.. |
Khoáng sản | - Cộng hòa Nam Phi là quốc gia giàu tài nguyên khoáng sản: chiếm khoảng 88% trữ lượng bạch kim, 80% trữ lượng man-gan, 72% trữ lượng crôm, 13% trữ lượng vàng, 10% trữ lượng kim cương,... của thế giới. | - Nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú là cơ sở để phát triển các ngành công nghiệp và đóng góp quan trọng vào kim ngạch xuất khẩu, thu ngoại tệ cho đất nước. |
Biển | - Có vùng biển rộng lớn thuộc Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương. - Vùng biển Nam Phi có nhiều bãi cá, tôm. - Đường bờ biển dài, có một số vịnh nước sâu ở Kếp-tao, Po Ê-li-da-bét, Đuốc-ban,... | - Nhiều bãi cá, tôm thuận lợi cho phát triển nuôi trồng và đánh bắt thuỷ sản. - Có đường bở biển dài và một số vịnh nước sâu phù hợp để xây dựng và phát triển hệ thống cảng biển. - Nam Phi cũng có nhiều bãi biển đẹp thu hút khách du lịch. |
Câu 5:
* Đặc điểm:
- Có số dân khá đông: khoảng 60 triệu người, chiếm 4,3% số dân châu Phi (năm 2021).
- Trong những năm qua, tỉ lệ gia tăng dân số ở quốc gia này có xu hướng giảm và duy trì ổn định.
- Mật độ dân số thấp, khoảng 50 người/km2 (năm 2021).
- Dân cư phân bố không đều, tập trung đông tại miền duyên hải ở phía đông và phía nam, các khu vực khai thác mỏ ở miền Đông Bắc; thưa thớt ở hầu hết các vùng còn lại.
- Thành phần dân cư: là quốc gia đa sắc tộc, trong đó người da đen chiếm tỉ lệ cao nhất.
- Vấn đề đô thị hóa:
+ Năm 2021: có khoảng 67,4% số dân sống ở các đô thị.
+ Một số thành phố lớn như Giô-han-ne-xbơc, Prê-tô-ri-a, Kếp-tao,… là những trung tâm kinh tế, chính trị, văn hóa quan trọng của đất nước.
* Ảnh hưởng:
- Thuận lợi:
+ Năm 2021, có khoảng 65% số dân quốc gia này trong độ tuổi lao động, là nguồn lực quan trọng giúp quốc gia này phát triển kinh tế - xã hội.
+ Gia tăng dân số có xu hướng giảm và ổn định, tạo tiền đề quan trọng để quốc gia thực hiện chiến lược phát triển kinh tế - xã hội.
+ Sự đa dạng về thành phần dân tộc đã tạo nên sự đặc sắc trong nền văn hóa, góp phần phát triển kinh tế - xã hội.
- Khó khăn: Dân cư phân bố không đều, gây khó khăn trong vấn đề khai thác tài nguyên và giải quyết việc làm.
Câu 6:
* Đặc điểm:
- Có sự đa dạng về văn hóa, sắc tộc và tôn giáo.
- Được mệnh danh là “quốc gia cầu vồng.
- Sự đa dạng này là kết quả của sự hoà quyện giữa văn hóa châu Phi, châu Âu và châu Á.
- Có nhiều di tích lịch sử, văn hóa như khu di chỉ khảo cổ học Xtơ-phôn-tên, đảo Rô-bơn,...
- Chất lượng cuộc sống ngày càng cao, quốc gia này thuộc nhóm các nước có HDI ở mức cao trên thế giới (đạt 0,713 năm 2021).
* Ảnh hưởng:
- Thuận lợi: Các di tích lịch sử, văn hóa là điều kiện thu hút khách du lịch
- Khó khăn: Vẫn đang tồn tại một số vấn đề xã hội cần giải quyết như: vấn đề phân biệt chủng tộc, sự chênh lệch giàu nghèo, tỉ lệ thất nghiệp cao, nghèo đói,...
Giải những bài tập khác
Giải bài tập những môn khác
Giải sgk lớp 11 KNTT
Giải sgk lớp 11 CTST
Giải sgk lớp 11 cánh diều
Giải SBT lớp 11 kết nối tri thức
Giải SBT lớp 11 chân trời sáng tạo
Giải SBT lớp 11 cánh diều
Giải chuyên đề học tập lớp 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề toán 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề ngữ văn 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề vật lí 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề hóa học 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề sinh học 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề kinh tế pháp luật 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề lịch sử 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề địa lí 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề mĩ thuật 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề âm nhạc 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề công nghệ chăn nuôi 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề công nghệ cơ khí 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề tin học 11 định hướng Khoa học máy tính kết nối tri thức
Giải chuyên đề tin học 11 định hướng Tin học ứng dụng kết nối tri thức
Giải chuyên đề quốc phòng an ninh 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề hoạt động trải nghiệm hướng nghiệp 11 kết nối tri thức
Giải chuyên đề học tập lớp 11 chân trời sáng tạo
Giải chuyên đề học tập lớp 11 cánh diều
Trắc nghiệm 11 Kết nối tri thức
Trắc nghiệm 11 Chân trời sáng tạo
Trắc nghiệm 11 Cánh diều
Bộ đề thi, đề kiểm tra lớp 11 kết nối tri thức
Đề thi Toán 11 Kết nối tri thức
Đề thi ngữ văn 11 Kết nối tri thức
Đề thi vật lí 11 Kết nối tri thức
Đề thi sinh học 11 Kết nối tri thức
Đề thi hóa học 11 Kết nối tri thức
Đề thi lịch sử 11 Kết nối tri thức
Đề thi địa lí 11 Kết nối tri thức
Đề thi kinh tế pháp luật 11 Kết nối tri thức
Đề thi công nghệ cơ khí 11 Kết nối tri thức
Đề thi công nghệ chăn nuôi 11 Kết nối tri thức
Đề thi tin học ứng dụng 11 Kết nối tri thức
Đề thi khoa học máy tính 11 Kết nối tri thức
Bộ đề thi, đề kiểm tra lớp 11 chân trời sáng tạo
Bộ đề thi, đề kiểm tra lớp 11 cánh diều
Đề thi Toán 11 Cánh diều
Đề thi ngữ văn 11 Cánh diều
Đề thi vật lí 11 Cánh diều
Đề thi sinh học 11 Cánh diều
Đề thi hóa học 11 Cánh diều
Đề thi lịch sử 11 Cánh diều
Đề thi địa lí 11 Cánh diều
Đề thi kinh tế pháp luật 11 Cánh diều
Đề thi công nghệ cơ khí 11 Cánh diều
Đề thi công nghệ chăn nuôi 11 Cánh diều
Đề thi tin học ứng dụng 11 Cánh diều
Đề thi khoa học máy tính 11 Cánh diều
Bình luận