Câu hỏi tự luận mức độ nhận biết Địa lí 11 KN bài 15: Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên, dân cư và xã hội khu vực Tây Nam Á

1. NHẬN BIẾT (12 câu)

Câu 1: Kể ít nhất 5 quốc gia thuộc khu vực Tây Nam Á.

Câu 2: Quan sát Hình 15.1. Bản đồ tự nhiên khu vực Tây Nam Á và kể tên các biển thuộc khu vực này.

Câu 2: Quan sát Hình 15.1. Bản đồ tự nhiên khu vực Tây Nam Á và kể tên các biển thuộc khu vực này.

Câu 3: Quan sát Hình 15.1. Bản đồ tự nhiên khu vực Tây Nam Á và kể tên các dãy núi thuộc khu vực này.

Câu 4: Quan sát Hình 15.1. Bản đồ tự nhiên khu vực Tây Nam Á và kể tên các hoang mạc thuộc khu vực này.

Câu 5: Quan sát Hình 15.1. Bản đồ tự nhiên khu vực Tây Nam Á và kể tên các sơn nguyên thuộc khu vực này.

Câu 6: Quan sát Hình 15.4. Bản đồ phân bố dân cư khu vực Tây Nam Á năm 2020 và nêu tên các quốc gia có mật độ dân số 200 người/km2 trở lên.

Câu 6: Quan sát Hình 15.4. Bản đồ phân bố dân cư khu vực Tây Nam Á năm 2020 và nêu tên các quốc gia có mật độ dân số 200 người/km2 trở lên.

Câu 7: Quan sát Hình 15.4. Bản đồ phân bố dân cư khu vực Tây Nam Á năm 2020 và cho biết các quốc gia có mật độ dân số từ 100 đến dưới 200 người/km2.

Câu 8: Quan sát Hình 15.4. Bản đồ phân bố dân cư khu vực Tây Nam Á năm 2020 và cho biết các quốc gia có mật độ dân số từ 50 đến dưới 100 người/km2.

Câu 9: Quan sát Hình 15.4. Bản đồ phân bố dân cư khu vực Tây Nam Á năm 2020 và cho biết các quốc gia có mật độ dân số dưới 50 người/km2.

Câu 10: Kể tên các đô thị từ 10 triệu người trở lên dựa vào hình 15.4. Bản đồ phân bố dân cư khu vực Tây Nam Á năm 2020.

Câu 11: Kể tên các đô thị từ 5 triệu người đến dưới 10 triệu người dựa vào hình 15.4. Bản đồ phân bố dân cư khu vực Tây Nam Á năm 2020.

Câu 12: Kể tên các đô thị dưới 5 triệu người dựa vào hình 15.4. Bản đồ phân bố dân cư khu vực Tây Nam Á năm 2020.


Câu 1:

Các quốc gia thuộc khu vực Tây Nam Á là Thổ Nhĩ Kì, Síp, Li-băng, I-rắc, I-ran, Ả-rập Xê-út,…

Câu 2:

Các biển thuộc khu vực Tây Nam Á là: biển A-ráp, biển Đỏ, biển Đen, biển Ca-xpi.

Câu 3:

Các dãy núi thuộc khu vực Tây Nam Á là: dãy Hin-đu-cúc, dãy Cáp-ca, dãy Da-grốt.

Câu 4:

Các hoang mạc thuộc khu vực Tây Nam Á là: hoang mang Xi-ri, hoang mạc Nê-phút, hoang mạc Rúp-en Kha-li, hoang mạc Muối Lớn.

Câu 5:

Các sơn nguyên thuộc khu vực Tây Nam Á là: sơn nguyên I-ran, sơn nguyên A-na-tô-li, sơn nguyên A-ráp.

Câu 6:

Các quốc gia có mật độ dân số 200 người/km2 trở lên là: Cô-oét, Li-băng, I-xra-en.

Câu 7:

Các quốc gia có mật độ dân số từ 100 đến dưới 200 người/km2 là: Thổ Nhĩ Kỳ, Gioóc-đa-ni, A-déc-ba-gian.

Câu 8:

Các quốc gia có mật độ dân số từ 50 đến dưới 100 người/km2 là: I-rắc, I-ran, Xi-ri, Áp-ga-ni-xtan, các tiểu vương quốc A-rập thống nhất, Gru-di-a, Y-ê-men.

Câu 9:

Các quốc gia có mật độ dân số dưới 50 người/km2 là: A-rập Xê-út, Ô-man.

Câu 10:

Các đô thị từ 10 triệu người trở lên là: I-xtan-bun.

Câu 11:

Các đô thị từ 5 triệu người đến dưới 10 triệu người là: An-ca-rá, Bát-đa, Tê-hê-ran, Ri-át.

Câu 12:

Các đô thị dưới 5 triệu người là: I-dơ-mi-a, Bây-rút, Ten A-vip, Ét-pha-han, En Cô-oét, Ma-xcát, Xa-na,…


Bình luận

Giải bài tập những môn khác